intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II -------------------- MÔN: VẬT LÝ 8 Năm học 2022 - 2023 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản thuộc các nội dung trọng tâm học kì 2. 2. Năng lực: ­ Rèn kì năng vận dụng kiến thức đã học và trình bày các bài toán Vật lí. ­ Giúp học sinh có tư duy Vật lí và rèn kĩ năng làm bài trắc nghiệm. ­ Tự học, tư duy sáng tạo, vận dụng, liên hệ thực tế. 3. Phẩm chất: Đảm bảo tính trung thực, khách quan trong kiểm tra, đánh giá. II. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ LÍ 8 1) Khung ma trận ­ Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I1 khi kết thúc nội dung: Bài 24. Công thức  tính nhiệt lượng. ­ Thời gian làm bài: 45 phút. ­ Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự   luận). ­ Cấu trúc: ­ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. ­ Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 8 câu,  vận dụng: 8 câu), mỗi câu 0,25 điểm;  ­ Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 1,0  điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Tổng  Chủ  MỨC  số  Điểm số đề ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc  Trắc  Trắc  Trắc  Trắc  Tự  Tự  Tự  Tự  Tự  nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận luận luận luận m m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1.  Công  2 0 2 0,5 suất 2. Cơ  1 0 1 0,25 năng 3.  4 1 0 5 1,25 Cấu  tạo 
  2. Tổng  Chủ  MỨC  số  Điểm số đề ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc  Trắc  Trắc  Trắc  Trắc  Tự  Tự  Tự  Tự  Tự  nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận luận luận luận m m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 chất 4.  Các  hình  thức  4 1 1 1 5 2,25 truyề n  nhiệt 5.  Nhiệt   năng  –  5 1 2 1 1 3 7 5,75 Công  thức  nhiệt  lượng Số  0 16 2 4 1 0 1 0 4 20 10đ câu Điểm  0 4đ 2đ 1đ 2đ 0 1đ 0 5đ 5đ 10đ số Tổng  10 điểm 10  số  4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm điểm 2) Bản đặc tả
  3. Số ý  TL/số câu  Câu hỏi Yêu cầu  hỏi TN Nội dung Mức độ TN cần đạt TL TL (Số  TN (Số  (Số  câu (Số câu) ý) ý) ) 1. Công  suất Nhận  Biết được công suất là gì 1 C1 biết Công thức tính công suất 1 C2 Đơn vị của công suất. Biết được ý nghĩa số  ghi công suất trên  các máy móc, dụng cụ hay thiết bị. Thôn Hiểu  được ý nghĩa của công suất g hiểu Vận  Vận dụng được công thức P  =  giải bài  dụng tập Vận  dụng cao 2. Cơ  năng Nhận  Biết được cơ năng là gì, phụ thuộc vào  biết yếu tố nào. Biết được vật có khối lượng càng lớn,  1 C8 vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn. Biết được vật có khối lượng càng lớn, ở  độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn. Biết được một vật đàn hồi bị biến dạng  thì có thế năng. Thôn Hiểu được các dạng năng lượng của cơ  g hiểu năng: thế năng hấp dẫn,thế năng đàn  hồi,động năng. Vận  dụng
  4. Số ý  TL/số câu  Câu hỏi Yêu cầu  hỏi TN Nội dung Mức độ TN cần đạt TL TL (Số  TN (Số  (Số  câu (Số câu) ý) ý) ) Vận  dụng  cao 3. Cấu tạo   chất Nhận  Biết  được các chất đều được cấu tạo từ  2 C12,15 biết các phân tử, nguyên tử. Biết được giữa các nguyên tử, phân tử có  2 C16,19 khoảng cách Thôn Hiểu  được cácđặc điểm cấu tạo của các  1 C6 g hiểu chất   giải   thích   một   số   hiện   tượng   liên  quan. Vận  dụng  Vận  dụng  cao 4. Các hình thức truyền nhiệt Nhận  ­ Nêu được các hình thức truyền nhiệt 4 C9,10,13,14 biết ­ Tính dẫn nhiệt của các chất rắn, lỏng  khí Thôn ­ Nêu được hình thức truyền nhiệt chủ  2 1 C2 C3 g hiểu yếu của các chất rắn lỏng khí ­ Lấy ví dụ về tính dẫn nhiệt của các chất Vận  dụng Vận  dụng  cao 5. Nhiệt năng – Công thức tính nhiệt lượng Nhận  ­ Nêu được khái niệm nhiệt năng, nhiệt  5 C4,5,7,17,20 biết lượng ­ Viết được công thức tính nhiệt lượng,  đơn vị nhiệt lượng
  5. Số ý  TL/số câu  Câu hỏi Yêu cầu  hỏi TN Nội dung Mức độ TN cần đạt TL TL (Số  TN (Số  (Số  câu (Số câu) ý) ý) ) Thôn ­ Nêu và hiểu được định nghĩa nhiệt  1 2 C1b C11,18 g hiểu dung riêng ­ Sự phụ thuộc của nhiệt lượng vào các  yếu tố Vận  ­ Vân dụng công thức tính nhiệt lượng  1 C1a dụng để giải các bài toán cơ bản Vận  ­ Vận dụng công thức tính nhiệt lượng  1 C1b dụng  giải các bài toán phức tạp, bài toán  cao ngược TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Mã đề: 001 MÔN: VẬT LÝ 8 Năm học 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm): Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn: Câu 1. Một người kéo vật lên cao 8m dùng một lực tối thiểu 500N. Cũng để thực hiện việc này  người ta dùng một máy nâng có công suất P =1250W và có hiệu suất 80%. Thời gian máy thực   hiện công việc trên là bao nhiêu? A. 4 giây B. 5 giây C. 3 giây D. 6 giây Câu 2. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật có cả động năng và thế năng? Chọn mốc  thế năng tại mặt đất. A. Một ô tô đang chuyển động trên đường. B. Một ô tô đang đỗ trong bến xe. C. Một máy bay đang bay trên cao. D. Một máy bay đang chuyển động trên đường băng của sân bay. Câu 3. Trong các câu phát biểu về cơ năng sau câu phát biểu nào SAI? A. Lò xo bị nén có thế năng trọng trường. B. Vật không chuyển động thì không có động năng C. Cơ năng của một vật bằng tổng động năng và thế năng của nó. D. Đơn vị của cơ năng là Jun. Câu 4. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị nhiệt dung riêng? A. Jun, kí hiệu là J B. Jun kilôgam, kí hiệu là J.kg C. Jun trên kilôgam Kelvin, kí hiệu là J/kg.K D. Jun trên kilôgam, kí hiệu là J/kg
  6. Câu 5. Bỏ vài hạt thuốc tím vào một cốc nước nóng, thấy nước màu tím di chuyển thành dòng  từ dưới lên trên. Đây là hiện tượng gì? A. Bức xạ nhiệt. B. Đối lưu. C. Thực hiện công. D. Dẫn nhiệt. Câu 6. Một thỏi thép khối lượng 2kg được bỏ vào 200g rượu. Nhiệt độ  của thỏi thép giảm đi   25°C. Biết nhiệt dung riêng của thép và rượu lần lượt là cth = 460 J/kg.K và cr = 2500 J/kg.K.  Nhiệt độ của rượu tăng thêm: A. 46°C. B. 10°C. C. 4,6°C. D. 25°C. Câu 7. Khi đổ 200 cm3 giấm ăn vào 250 cm3 nước thì thu được bao nhiêu cm3 hỗn hợp? A. Nhỏ hơn 450 cm3 B. 450 cm3 C. Lớn hơn 450 cm3 D. 425 cm3 Câu 8. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Để đun nóng 1kg nước tăng thêm 10C, ta  cần cung cấp nhiệt lượng bằng: A. 42J. B. 4200J. C. 420J. D. 4200kJ. Câu 9. Để  đun sôi 15 lít nước cần cung cấp một nhiệt lượng là bao nhiêu? Biết nhiệt độ  ban   đầu của nước là 20°C và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. A. 50,40 kJ B. 5,040 J C. 5040 J D. 5040 kJ Câu 10. Trong một số nhà máy, người ta thường xây dựng những ống khói rất cao có tác dụng   tạo ra: A. sự truyền nhiệt tốt. B. sự đối lưu tốt. C. sự bức xạ nhiệt tốt. D. sự dẫn nhiệt tốt. Câu 11. Cánh máy bay thường được quét một lớp bạc để: A. Liên lạc thuận lợi hơn với các đài rađa B. Giảm sự dẫn nhiệt C. Ít hấp thụ bức xạ nhiệt của Mặt Trời D. Giảm ma sát với không khí Câu 12. Vận tốc chuyển động của các phân tử có liên quan đến đại lượng nào sau đây? A. Thể tích của vật B. Nhiệt độ của vật C. Khối lượng của vật D. Trọng lượng riêng của vật Câu 13. Hiện tượng khuếch tán là: A. Hiện tượng cầu vồng. B. Hiện tượng khi đổ nước vào cốc. C. Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất nằm riêng biệt tách rời nhau. D. Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất tự hòa lẫn vào nhau. Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng với nguyên lí truyền nhiệt? A. Nhiêt truyên tư vât co nhiêt dung riêng cao hơn sang vât co nhiêt dung riêng thâp hơn. ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ́ B. Nhiêt tự truyên tư vât co nhiêt đô thâp hơn sang vât co nhiêt đô cao hơn. ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̣ C. Nhiêt tự truyên tư vât co nhiêt đô cao hơn sang vât co nhiêt đô thâp hơn. ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ́ D. Nhiêt truyên tư vât co nhiêt dung riêng thâp hơn sang vât co nhiêt dung riêng cao hơn. ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̣ Câu 15. Máy thứ nhất sinh ra một công 300kJ trong vòng 1 phút. Máy thứ hai sinh ra một công   720kJ trong nửa giờ. Trong nửa giờ, máy nào có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần? A. Máy thứ nhất có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần B. Máy thứ hai có công suất lớn hơn và lớn hơn 5 lần C. Máy thứ hai có công suất lớn hơn và lớn hơn 2,4 lần D. Máy thứ nhất có công suất lớn hơn và lớn hơn 12,5 lần Câu 16. Công thức nào sau đây là công thức tính công suất?
  7. A. A = P.t B. P =   C. P =  D. P = A.t Câu 17. Một người kéo đều một gàu nước trọng lượng 50N từ giếng sâu 9m lên. Thời gian kéo   hết 0,5 phút. Công suất của lực kéo là bao nhiêu? A. 18W B. 12W C. 360W D. 15W Câu 18. Quan sát trường hợp quả bóng rơi chạm đất, nó nảy lên. Trong thời gian quả bóng nảy  lên, thế năng và động năng của nó thay đổi như thế nào? A. Động năng tăng, thế năng giảm. B. Động năng và thế năng đều giảm. C. Động năng giảm, thế năng tăng. D. Động năng và thế năng đều tăng. Câu 19. Đứng gần một bếp lửa, ta cảm thấy nóng. Nhiệt lượng truyền từ ngọn lửa đến người  bằng cách nào? A. Chủ yếu là bức xạ nhiệt, một phần do dẫn nhiệt. B. Sự bức xạ nhiệt. C. Sự dẫn nhiệt của không khí. D. Sự đối lưu. Câu 20. Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu xảy ra trong chất nào? A. Chất rắn B. Chất lỏng C. Chất khí D. Chất lỏng và khí II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (3 điểm): Trong khi làm thí nghiệm để xác định nhiệt dung riêng của nhôm, một học   sinh thả  một miếng nhôm có khối lượng 0,2 kg  ở 100 0C vào 0,436 lít nước  ở  200C. Nhiệt độ  khi cân bằng của nước và nhôm là 270C.   a). Trong thí nghiệm, miếng nhôm truyền nhiệt sang nước bằng hình thức nào?   b). Tính nhiệt lượng mà nước thu vào, biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K.   c). Xác định nhiệt dung riêng của nhôm. Câu 2: (2 điểm): a. Nêu đặc điểm của các nguyên tử, phân tử. b. Hãy giải thích tại sao về mùa Đông mặc nhiều áo mỏng lại ấm hơn mặc một áo dày? TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Mã đề: 002 MÔN: VẬT LÝ 8 Năm học 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm): Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn: Câu 1. Trong một số nhà máy, người ta thường xây dựng những  ống khói rất cao có tác dụng   tạo ra: A. sự bức xạ nhiệt tốt. B. sự đối lưu tốt. C. sự dẫn nhiệt tốt. D. sự truyền nhiệt tốt. Câu 2. Bỏ vài hạt thuốc tím vào một cốc nước nóng, thấy nước màu tím di chuyển thành dòng  từ dưới lên trên. Đây là hiện tượng gì? A. Đối lưu. B. Bức xạ nhiệt. C. Thực hiện công. D. Dẫn nhiệt. Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng với nguyên lí truyền nhiệt? A. Nhiêt truyên tư vât co nhiêt dung riêng cao hơn sang vât co nhiêt dung riêng thâp hơn. ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ́ B. Nhiêt tự truyên tư vât co nhiêt đô cao hơn sang vât co nhiêt đô thâp hơn. ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ́ C. Nhiêt tự truyên tư vât co nhiêt đô thâp hơn sang vât co nhiêt đô cao hơn. ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̣ D. Nhiêt truyên tư vât co nhiêt dung riêng thâp hơn sang vât co nhiêt dung riêng cao hơn. ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̣
  8. Câu 4. Máy thứ nhất sinh ra một công 300kJ trong vòng 1 phút. Máy thứ hai sinh ra một công   720kJ trong nửa giờ. Trong nửa giờ, máy nào có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần? A. Máy thứ hai có công suất lớn hơn và lớn hơn 5 lần B. Máy thứ nhất có công suất lớn hơn và lớn hơn 12,5 lần C. Máy thứ hai có công suất lớn hơn và lớn hơn 2,4 lần D. Máy thứ nhất có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần Câu 5. Một thỏi thép khối lượng 2kg được bỏ vào 200g rượu. Nhiệt độ  của thỏi thép giảm đi   25°C. Biết nhiệt dung riêng của thép và rượu lần lượt là cth = 460 J/kg.K và cr = 2500 J/kg.K.  Nhiệt độ của rượu tăng thêm: A. 25°C. B. 10°C. C. 46°C. D. 4,6°C. Câu 6. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Để đun nóng 1kg nước tăng thêm 10C, ta  cần cung cấp nhiệt lượng bằng: A. 420J. B. 42J. C. 4200kJ. D. 4200J. Câu 7. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật có cả động năng và thế năng? Chọn mốc   thế năng tại mặt đất. A. Một máy bay đang bay trên cao. B. Một ô tô đang đỗ trong bến xe. C. Một máy bay đang chuyển động trên đường băng của sân bay. D. Một ô tô đang chuyển động trên đường. Câu 8. Khi đổ 200 cm3 giấm ăn vào 250 cm3 nước thì thu được bao nhiêu cm3 hỗn hợp? A. 450 cm3 B. Lớn hơn 450 cm3 C. Nhỏ hơn 450 cm3 D. 425 cm3 Câu 9. Một người kéo đều một gàu nước trọng lượng 50N từ giếng sâu 9m lên. Thời gian kéo   hết 0,5 phút. Công suất của lực kéo là bao nhiêu? A. 12W B. 18W C. 15W D. 360W Câu 10. Để  đun sôi 15 lít nước cần cung cấp một nhiệt lượng là bao nhiêu? Biết nhiệt độ  ban  đầu của nước là 20°C và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. A. 5,040 J B. 50,40 kJ C. 5040 J D. 5040 kJ Câu 11. Đứng gần một bếp lửa, ta cảm thấy nóng. Nhiệt lượng truyền từ ngọn lửa đến người   bằng cách nào? A. Chủ yếu là bức xạ nhiệt, một phần do dẫn nhiệt. B. Sự bức xạ nhiệt. C. Sự dẫn nhiệt của không khí. D. Sự đối lưu. Câu 12. Vận tốc chuyển động của các phân tử có liên quan đến đại lượng nào sau đây? A. Khối lượng của vật B. Thể tích của vật C. Trọng lượng riêng của vật D. Nhiệt độ của vật Câu 13. Cánh máy bay thường được quét một lớp bạc để: A. Giảm sự dẫn nhiệt B. Giảm ma sát với không khí C. Ít hấp thụ bức xạ nhiệt của Mặt Trời D. Liên lạc thuận lợi hơn với các đài rađa Câu 14. Một người kéo vật lên cao 8m dùng một lực tối thiểu 500N. Cũng để  thực hiện việc   này người ta dùng một máy nâng có công suất P =1250W và có hiệu suất 80%. Thời gian máy   thực hiện công việc trên là bao nhiêu? A. 6 giây B. 3 giây C. 4 giây D. 5 giây
  9. Câu 15. Công thức nào sau đây là công thức tính công suất? A. P = A.t B. P =   C. P =  D. A = P.t Câu 16. Hiện tượng khuếch tán là: A. Hiện tượng cầu vồng. B. Hiện tượng khi đổ nước vào cốc. C. Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất nằm riêng biệt tách rời nhau. D. Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất tự hòa lẫn vào nhau. Câu 17. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị nhiệt dung riêng? A. Jun trên kilôgam Kelvin, kí hiệu là J/kg.K B. Jun, kí hiệu là J C. Jun kilôgam, kí hiệu là J.kg D. Jun trên kilôgam, kí hiệu là J/kg Câu 18. Quan sát trường hợp quả bóng rơi chạm đất, nó nảy lên. Trong thời gian quả bóng nảy  lên, thế năng và động năng của nó thay đổi như thế nào? A. Động năng và thế năng đều tăng. B. Động năng giảm, thế năng tăng. C. Động năng và thế năng đều giảm. D. Động năng tăng, thế năng giảm. Câu 19. Trong các câu phát biểu về cơ năng sau câu phát biểu nào SAI? A. Đơn vị của cơ năng là Jun. B. Cơ năng của một vật bằng tổng động năng và thế năng của nó. C. Vật không chuyển động thì không có động năng D. Lò xo bị nén có thế năng trọng trường. Câu 20. Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu xảy ra trong chất nào? A. Chất lỏng và khí B. Chất khí C. Chất rắn D. Chất lỏng II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (3 điểm): Trong khi làm thí nghiệm để xác định nhiệt dung riêng của nhôm, một học   sinh thả  một miếng nhôm có khối lượng 0,2 kg  ở 100 0C vào 0,436 lít nước  ở  200C. Nhiệt độ  khi cân bằng của nước và nhôm là 270C.   a). Trong thí nghiệm, miếng nhôm truyền nhiệt sang nước bằng hình thức nào?   b). Tính nhiệt lượng mà nước thu vào, biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K.   c). Xác định nhiệt dung riêng của nhôm. Câu 2: (2 điểm): a. Nêu đặc điểm của các nguyên tử, phân tử. b. Hãy giải thích tại sao về mùa Đông mặc nhiều áo mỏng lại ấm hơn mặc một áo dày? TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Mã đề: 003 MÔN: VẬT LÝ 8 Năm học 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm): Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn: Câu 1. Máy thứ nhất sinh ra một công 300kJ trong vòng 1 phút. Máy thứ hai sinh ra một công  720kJ trong nửa giờ. Trong nửa giờ, máy nào có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần? A. Máy thứ hai có công suất lớn hơn và lớn hơn 5 lần B. Máy thứ nhất có công suất lớn hơn và lớn hơn 12,5 lần
  10. C. Máy thứ nhất có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần D. Máy thứ hai có công suất lớn hơn và lớn hơn 2,4 lần Câu 2. Khi đổ 200 cm3 giấm ăn vào 250 cm3 nước thì thu được bao nhiêu cm3 hỗn hợp? A. Lớn hơn 450 cm3 B. Nhỏ hơn 450 cm3 C. 425 cm3 D. 450 cm3 Câu 3. Để  đun sôi 15 lít nước cần cung cấp một nhiệt lượng là bao nhiêu? Biết nhiệt độ  ban   đầu của nước là 20°C và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. A. 5,040 J B. 50,40 kJ C. 5040 kJ D. 5040 J Câu 4. Trong các câu phát biểu về cơ năng sau câu phát biểu nào SAI? A. Cơ năng của một vật bằng tổng động năng và thế năng của nó. B. Vật không chuyển động thì không có động năng C. Đơn vị của cơ năng là Jun. D. Lò xo bị nén có thế năng trọng trường. Câu 5. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật có cả động năng và thế năng? Chọn mốc  thế năng tại mặt đất. A. Một máy bay đang bay trên cao. B. Một ô tô đang đỗ trong bến xe. C. Một máy bay đang chuyển động trên đường băng của sân bay. D. Một ô tô đang chuyển động trên đường. Câu 6. Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu xảy ra trong chất nào? A. Chất rắn B. Chất khí C. Chất lỏng và khí D. Chất lỏng Câu 7. Một thỏi thép khối lượng 2kg được bỏ  vào 200g rượu. Nhiệt độ  của thỏi thép giảm đi   25°C. Biết nhiệt dung riêng của thép và rượu lần lượt là cth = 460 J/kg.K và cr = 2500 J/kg.K.  Nhiệt độ của rượu tăng thêm: A. 25°C. B. 4,6°C. C. 10°C. D. 46°C. Câu 8. Trong một số nhà máy, người ta thường xây dựng những  ống khói rất cao có tác dụng   tạo ra: A. sự đối lưu tốt. B. sự bức xạ nhiệt tốt. C. sự truyền nhiệt tốt. D. sự dẫn nhiệt tốt. Câu 9. Vận tốc chuyển động của các phân tử có liên quan đến đại lượng nào sau đây? A. Khối lượng của vật B. Trọng lượng riêng của vật C. Thể tích của vật D. Nhiệt độ của vật Câu 10. Công thức nào sau đây là công thức tính công suất? A. P = A.t B. P =   C. P =  D. A = P.t Câu 11. Một người kéo vật lên cao 8m dùng một lực tối thiểu 500N. Cũng để  thực hiện việc   này người ta dùng một máy nâng có công suất P =1250W và có hiệu suất 80%. Thời gian máy   thực hiện công việc trên là bao nhiêu? A. 3 giây B. 4 giây C. 6 giây D. 5 giây Câu 12. Đứng gần một bếp lửa, ta cảm thấy nóng. Nhiệt lượng truyền từ ngọn lửa đến người   bằng cách nào? A. Sự bức xạ nhiệt. B. Sự dẫn nhiệt của không khí. C. Sự đối lưu. D. Chủ yếu là bức xạ nhiệt, một phần do dẫn nhiệt.
  11. Câu 13. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Để đun nóng 1kg nước tăng thêm 10C,  ta cần cung cấp nhiệt lượng bằng: A. 4200J. B. 42J. C. 4200kJ. D. 420J. Câu 14. Bỏ vài hạt thuốc tím vào một cốc nước nóng, thấy nước màu tím di chuyển thành dòng  từ dưới lên trên. Đây là hiện tượng gì? A. Dẫn nhiệt. B. Thực hiện công. C. Đối lưu. D. Bức xạ nhiệt. Câu 15. Hiện tượng khuếch tán là: A. Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất tự hòa lẫn vào nhau. B. Hiện tượng khi đổ nước vào cốc. C. Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất nằm riêng biệt tách rời nhau. D. Hiện tượng cầu vồng. Câu 16. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị nhiệt dung riêng? A. Jun, kí hiệu là J B. Jun trên kilôgam Kelvin, kí hiệu là J/kg.K C. Jun kilôgam, kí hiệu là J.kg D. Jun trên kilôgam, kí hiệu là J/kg Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng với nguyên lí truyền nhiệt? A. Nhiêt truyên tư vât co nhiêt dung riêng thâp hơn sang vât co nhiêt dung riêng cao hơn. ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̣ B. Nhiêt tự truyên tư vât co nhiêt đô thâp hơn sang vât co nhiêt đô cao hơn. ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̣ C. Nhiêt truyên tư vât co nhiêt dung riêng cao hơn sang vât co nhiêt dung riêng thâp hơn. ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ́ D. Nhiêt tự truyên tư vât co nhiêt đô cao hơn sang vât co nhiêt đô thâp hơn. ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ́ Câu 18. Quan sát trường hợp quả bóng rơi chạm đất, nó nảy lên. Trong thời gian quả bóng nảy  lên, thế năng và động năng của nó thay đổi như thế nào? A. Động năng giảm, thế năng tăng. B. Động năng và thế năng đều giảm. C. Động năng tăng, thế năng giảm. D. Động năng và thế năng đều tăng. Câu 19. Cánh máy bay thường được quét một lớp bạc để: A. Liên lạc thuận lợi hơn với các đài rađa B. Giảm sự dẫn nhiệt C. Ít hấp thụ bức xạ nhiệt của Mặt Trời D. Giảm ma sát với không khí Câu 20. Một người kéo đều một gàu nước trọng lượng 50N từ giếng sâu 9m lên. Thời gian kéo  hết 0,5 phút. Công suất của lực kéo là bao nhiêu? A. 12W B. 360W C. 15W D. 18W II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (3 điểm): Trong khi làm thí nghiệm để xác định nhiệt dung riêng của nhôm, một học   sinh thả  một miếng nhôm có khối lượng 0,2 kg  ở 100 0C vào 0,436 lít nước  ở  200C. Nhiệt độ  khi cân bằng của nước và nhôm là 270C.   a). Trong thí nghiệm, miếng nhôm truyền nhiệt sang nước bằng hình thức nào?   b). Tính nhiệt lượng mà nước thu vào, biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K.   c). Xác định nhiệt dung riêng của nhôm. Câu 2: (2 điểm): a. Nêu đặc điểm của các nguyên tử, phân tử. b. Hãy giải thích tại sao về mùa Đông mặc nhiều áo mỏng lại ấm hơn mặc một áo dày?
  12. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Mã đề: 004 MÔN: VẬT LÝ 8 Năm học 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm): Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn: Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng với nguyên lí truyền nhiệt? A. Nhiêt truyên tư vât co nhiêt dung riêng thâp hơn sang vât co nhiêt dung riêng cao hơn. ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̣ B. Nhiêt tự truyên tư vât co nhiêt đô thâp hơn sang vât co nhiêt đô cao hơn. ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̣ C. Nhiêt truyên tư vât co nhiêt dung riêng cao hơn sang vât co nhiêt dung riêng thâp hơn. ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ́ D. Nhiêt tự truyên tư vât co nhiêt đô cao hơn sang vât co nhiêt đô thâp hơn. ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ́ Câu 2. Bỏ vài hạt thuốc tím vào một cốc nước nóng, thấy nước màu tím di chuyển thành dòng  từ dưới lên trên. Đây là hiện tượng gì? A. Thực hiện công. B. Bức xạ nhiệt. C. Đối lưu. D. Dẫn nhiệt. Câu 3. Trong các câu phát biểu về cơ năng sau câu phát biểu nào SAI? A. Lò xo bị nén có thế năng trọng trường. B. Đơn vị của cơ năng là Jun. C. Vật không chuyển động thì không có động năng D. Cơ năng của một vật bằng tổng động năng và thế năng của nó. Câu 4. Đứng gần một bếp lửa, ta cảm thấy nóng. Nhiệt lượng truyền từ  ngọn lửa đến người   bằng cách nào? A. Sự bức xạ nhiệt. B. Sự dẫn nhiệt của không khí. C. Sự đối lưu. D. Chủ yếu là bức xạ nhiệt, một phần do dẫn nhiệt. Câu 5. Quan sát trường hợp quả bóng rơi chạm đất, nó nảy lên. Trong thời gian quả bóng nảy   lên, thế năng và động năng của nó thay đổi như thế nào? A. Động năng và thế năng đều tăng. B. Động năng tăng, thế năng giảm. C. Động năng và thế năng đều giảm. D. Động năng giảm, thế năng tăng. Câu 6. Một thỏi thép khối lượng 2kg được bỏ vào 200g rượu. Nhiệt độ  của thỏi thép giảm đi   25°C. Biết nhiệt dung riêng của thép và rượu lần lượt là cth = 460 J/kg.K và cr = 2500 J/kg.K.  Nhiệt độ của rượu tăng thêm: A. 46°C. B. 4,6°C. C. 10°C. D. 25°C. Câu 7. Để  đun sôi 15 lít nước cần cung cấp một nhiệt lượng là bao nhiêu? Biết nhiệt độ  ban   đầu của nước là 20°C và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. A. 50,40 kJ B. 5040 J C. 5,040 J D. 5040 kJ Câu 8. Cánh máy bay thường được quét một lớp bạc để: A. Giảm ma sát với không khí B. Giảm sự dẫn nhiệt C. Ít hấp thụ bức xạ nhiệt của Mặt Trời D. Liên lạc thuận lợi hơn với các đài rađa Câu 9. Một người kéo đều một gàu nước trọng lượng 50N từ giếng sâu 9m lên. Thời gian kéo   hết 0,5 phút. Công suất của lực kéo là bao nhiêu? A. 360W B. 15W C. 18W D. 12W Câu 10.  Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật có cả  động năng và thế  năng? Chọn  mốc thế năng tại mặt đất.
  13. A. Một ô tô đang chuyển động trên đường. B. Một máy bay đang chuyển động trên đường băng của sân bay. C. Một ô tô đang đỗ trong bến xe. D. Một máy bay đang bay trên cao. Câu 11. Máy thứ nhất sinh ra một công 300kJ trong vòng 1 phút. Máy thứ hai sinh ra một công  720kJ trong nửa giờ. Trong nửa giờ, máy nào có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần? A. Máy thứ hai có công suất lớn hơn và lớn hơn 2,4 lần B. Máy thứ nhất có công suất lớn hơn và lớn hơn 12,5 lần C. Máy thứ nhất có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần D. Máy thứ hai có công suất lớn hơn và lớn hơn 5 lần Câu 12. Công thức nào sau đây là công thức tính công suất? A. P = A.t B. P =  C. P =   D. A = P.t Câu 13. Khi đổ 200 cm3 giấm ăn vào 250 cm3 nước thì thu được bao nhiêu cm3 hỗn hợp? A. Nhỏ hơn 450 cm3 B. 425 cm3 C. 450 cm3 D. Lớn hơn 450 cm3 Câu 14. Vận tốc chuyển động của các phân tử có liên quan đến đại lượng nào sau đây? A. Khối lượng của vật B. Trọng lượng riêng của vật C. Nhiệt độ của vật D. Thể tích của vật Câu 15. Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu xảy ra trong chất nào? A. Chất rắn B. Chất lỏng và khí C. Chất khí D. Chất lỏng Câu 16. Hiện tượng khuếch tán là: A. Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất tự hòa lẫn vào nhau. B. Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất nằm riêng biệt tách rời nhau. C. Hiện tượng khi đổ nước vào cốc. D. Hiện tượng cầu vồng. Câu 17. Một người kéo vật lên cao 8m dùng một lực tối thiểu 500N. Cũng để  thực hiện việc   này người ta dùng một máy nâng có công suất P =1250W và có hiệu suất 80%. Thời gian máy   thực hiện công việc trên là bao nhiêu? A. 5 giây B. 4 giây C. 6 giây D. 3 giây Câu 18. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Để  đun nóng 1kg nước tăng thêm 1 0C,  ta cần cung cấp nhiệt lượng bằng: A. 4200J. B. 420J. C. 42J. D. 4200kJ. Câu 19. Trong một số nhà máy, người ta thường xây dựng những ống khói rất cao có tác dụng  tạo ra: A. sự dẫn nhiệt tốt. B. sự đối lưu tốt. C. sự truyền nhiệt tốt. D. sự bức xạ nhiệt tốt. Câu 20. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị nhiệt dung riêng? A. Jun kilôgam, kí hiệu là J.kg B. Jun, kí hiệu là J C. Jun trên kilôgam Kelvin, kí hiệu là J/kg.K D. Jun trên kilôgam, kí hiệu là J/kg II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (3 điểm): Trong khi làm thí nghiệm để xác định nhiệt dung riêng của nhôm, một học   sinh thả  một miếng nhôm có khối lượng 0,2 kg  ở 100 0C vào 0,436 lít nước  ở  200C. Nhiệt độ  khi cân bằng của nước và nhôm là 270C.
  14.   a). Trong thí nghiệm, miếng nhôm truyền nhiệt sang nước bằng hình thức nào?   b). Tính nhiệt lượng mà nước thu vào, biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K.   c). Xác định nhiệt dung riêng của nhôm. Câu 2: (2 điểm): a. Nêu đặc điểm của các nguyên tử, phân tử. b. Hãy giải thích tại sao về mùa Đông mặc nhiều áo mỏng lại ấm hơn mặc một áo dày? TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Mã đề: 005 MÔN: VẬT LÝ 8 Năm học 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm): Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn: Câu 1: Công thức nào sau đây là công thức tính công suất? A. P = A.t B. P =   C. P =  D. A = P.t Câu 2: Một người kéo đều một gàu nước trọng lượng 50N từ giếng sâu 9m lên. Thời gian kéo  hết 0,5 phút. Công suất của lực kéo là bao nhiêu? A. 18W B. 12W C. 360W D. 15W Câu 3: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật có cả động năng và thế năng? Chọn mốc   thế năng tại mặt đất. A. Một máy bay đang chuyển động trên đường băng của sân bay. B. Một ô tô đang đỗ trong bến xe. C. Một máy bay đang bay trên cao. D. Một ô tô đang chuyển động trên đường. Câu 4: Trong các câu phát biểu về cơ năng sau câu phát biểu nào SAI?  A. Đơn vị của cơ năng là Jun. B. Cơ năng của một vật bằng tổng động năng và thế năng của nó. C. Vật không chuyển động thì không có động năng D. Lò xo bị nén có thế năng trọng trường. Câu 5: Khi đổ 200 cm3 giấm ăn vào 250 cm3 nước thì thu được bao nhiêu cm3 hỗn hợp? A. 450 cm3         B. Lớn hơn 450 cm3         C. 425 cm3         D. Nhỏ hơn 450 cm3 Câu 6: Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu xảy ra trong chất nào? A. Chất rắn B. Chất lỏng C. Chất khí D. Chất lỏng và khí Câu 7: Vận tốc chuyển động của các phân tử có liên quan đến đại lượng nào sau đây? A. Khối lượng của vật B. Nhiệt độ của vật C. Thể tích của vật D. Trọng lượng riêng của vật Câu 8: Quan sát trường hợp quả  bóng rơi chạm đất, nó nảy lên. Trong thời gian nảy lên thế  năng và động năng của nó thay đổi như thế nào? A. Động năng tăng, thế năng giảm. B. Động năng và thế năng đều tăng. C. Động năng và thế năng đều giảm. D. Động năng giảm, thế năng tăng. Câu 9: Cánh máy bay thường được quét một lớp bạc để: A. Giảm ma sát với không khí B. Ít hấp thụ bức xạ nhiệt của Mặt Trời
  15. C. Liên lạc thuận lợi hơn với các đài rađa D. Giảm sự dẫn nhiệt Câu 10:  Đứng gần một bếp lửa, ta cảm thấy nóng. Nhiệt lượng truyền từ  ngọn lửa đến người  bằng cách nào? A. Sự đối lưu. B. Sự dẫn nhiệt của không khí. C. Sự bức xạ nhiệt. D. Chủ yếu là bức xạ nhiệt, một phần do dẫn nhiệt. Câu 11: Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Để đun nóng 1kg nước tăng thêm 10C,  ta cần cung cấp nhiệt lượng bằng: A. 42J. B. 4200kJ. C. 4200J. D. 420J. Câu 12: Máy thứ  nhất sinh ra một công 300kJ trong vòng 1 phút. Máy thứ  hai sinh ra một   công 720kJ trong nửa giờ. Trong nửa giờ, máy nào có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu   lần? A. Máy thứ hai có công suất lớn hơn và lớn hơn 2,4 lần B. Máy thứ nhất có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần C. Máy thứ hai có công suất lớn hơn và lớn hơn 5 lần D. Máy thứ nhất có công suất lớn hơn và lớn hơn 12,5 lần Câu 13: Một người kéo vật lên cao 8m dùng một lực tối thiểu 500N. Cũng để  thực hiện việc  này người ta dùng một máy nâng có công suất P =1250W và có hiệu suất 80%. Thời gian máy  thực hiện công việc trên là bao nhiêu? A. 3 giây B. 4 giây C. 5 giây D. 6 giây Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng với nguyên lí truyền nhiệt? A. Nhiêt tự truyên tư vât co nhiêt đô thâp hơn sang vât co nhiêt đô cao hơn. ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̣ B. Nhiêt tự truyên tư vât co nhiêt đô cao hơn sang vât co nhiêt đô thâp hơn. ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ́ C. Nhiêt truyên tư vât co nhiêt dung riêng cao hơn sang vât co nhiêt dung riêng thâp hơn. ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ́ D. Nhiêt truyên tư vât co nhiêt dung riêng thâp hơn sang vât co nhiêt dung riêng cao hơn. ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̣ Câu 15: Hiện tượng khuếch tán là: A. Hiện tượng khi đổ nước vào cốc. B. Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất nằm riêng biệt tách rời nhau. C. Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất tự hòa lẫn vào nhau. D. Hiện tượng cầu vồng. Câu 16: Bỏ  vài hạt thuốc tím vào một cốc nước nóng, thấy nước màu tím di chuyển thành   dòng từ dưới lên trên. Đây là hiện tượng gì? A. Đối lưu. B. Bức xạ nhiệt. C. Dẫn nhiệt. D. Thực hiện công. Câu 17: Trong một số nhà máy, người ta thường xây dựng những ống khói rất cao có tác dụng  tạo ra: A. sự truyền nhiệt tốt. B. sự bức xạ nhiệt tốt. C. sự đối lưu tốt. D. sự dẫn nhiệt tốt. Câu 18: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị nhiệt dung riêng? A. Jun, kí hiệu là J B. Jun trên kilôgam Kelvin, kí hiệu là J/kg.K C. Jun kilôgam, kí hiệu là J.kg D. Jun trên kilôgam, kí hiệu là J/kg Câu 19: Để đun sôi 15 lít nước cần cung cấp một nhiệt lượng là bao nhiêu? Biết nhiệt độ ban đầu   của nước là 20°C và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K.
  16. A. 5040 kJ          B. 5040 J          C. 50,40 kJ          D. 5,040 J Câu 20: Một thỏi thép khối lượng 2kg được bỏ  vào 200g rượu. Nhiệt độ  của thỏi thép giảm đi   25°C. Biết nhiệt dung riêng của thép và rượu lần lượt là c th = 460 J/kg.K và cr = 2500 J/kg.K. Nhiệt  độ của rượu tăng thêm: A. 25°C. B. 10°C. C. 4,6°C. D. 46°C. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (3 điểm): Trong khi làm thí nghiệm để xác định nhiệt dung riêng của nhôm, một học   sinh thả  một miếng nhôm có khối lượng 0,2 kg  ở 100 0C vào 0,436 lít nước  ở  200C. Nhiệt độ  khi cân bằng của nước và nhôm là 270C.   a). Trong thí nghiệm, miếng nhôm truyền nhiệt sang nước bằng hình thức nào?   b). Tính nhiệt lượng mà nước thu vào, biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K.   c). Xác định nhiệt dung riêng của nhôm. Câu 2: (2 điểm): a. Nêu đặc điểm của các nguyên tử, phân tử. b. Hãy giải thích tại sao về mùa Đông mặc nhiều áo mỏng lại ấm hơn mặc một áo dày? TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: VẬT LÝ 8 Năm học 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Đáp án đề 001: Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn 1 5 9 13 17 2 6 10 14 18 3 7 11 15 19 4 8 12 16 20 Đáp án đề 002: Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn 1 5 9 13 17
  17. 2 6 10 14 18 3 7 11 15 19 4 8 12 16 20 Đáp án đề 003: Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn 1 5 9 13 17 2 6 10 14 18 3 7 11 15 19 4 8 12 16 20 Đáp án đề 004: Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn 1 5 9 13 17 2 6 10 14 18 3 7 11 15 19 4 8 12 16 20 Đáp án đề 005: Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn 1 5 9 13 17
  18. 2 6 10 14 18 3 7 11 15 19 4 8 12 16 20
  19. II. TỰ LUẬN: 5 điểm Đáp án Điểm Câu a. Miếng nhôm truyền nhiệt sang nước bằng hình thức dẫn nhiệt. 1đ Câu 1: b. Nhiệt lượng thu vào của nước: 1đ (3 điểm) Q thu = m.c.t = 12818,4J c. Nhiệt dung riêng của nhôm: c nhôm = 12818,4 / [0,2.(100 - 27)] = 878 J/kg.K 1đ a. Đặc điểm của nguyên tử, phân tử: - Các nguyên tử, phân tử luôn chuyển động hỗn độn, không 0,5đ ngừng về mọi phía. Câu 2: - Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách. 0,5đ (2 điểm) - Nhiệt độ càng cao, các nguyên tử, phân tử chuyển động càng 0,5đ nhanh và ngược lại. b. Vì giữa các lớp áo mỏng có không khí. 0,5đ Không khí dẫn nhiệt kém nên nhiệt ít truyền từ cơ thể ra ngoài Chú ý: Học sinh có thể làm theo cách khác nhưng đúng đáp số và bản chất vật lý vẫn cho đủ điểm. ­­­­­­­­­­ Người ra đề Tổ trưởng duyệt BGH duyệt Nguyễn Hồng Nhung Nguyễn Thị Lan Anh Phạm Lan Anh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0