Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ
lượt xem 4
download
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ
- TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2022 – 2023 Họ và tên: ................................................................... MÔN: VẬT LÝ- LỚP 8 Lớp: 8/............ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng Câu 1/ Đơn vị nào không phải là đơn vị của công suất? A. Oát (W). B. Kilôoát (Kw). C. Jun trên giây (J/s). D. Niuton nhân met (N.m). Câu 2/ Hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chân không là A. dẫn nhiệt. B. đối lưu. C. bức xạ nhiệt. D. cả đối lưu và dẫn nhiệt Câu 3/ Vật nào sau đây vừa có thế năng, vừa có động năng? A. Hòn bi đang lăn dưới đất. B. Quạt đang treo trên tường. C. Máy bay đang bay. D. Lò xo ở trạng thái tự nhiên đang treo trên dây. Câu 4/ Chọn phát biểu đúng? A. Nguyên tử, phân tử là những hạt vô cùng lớn. B. Nguyên tử, phân tử là những hạt vô cùng nhỏ bé, tuy nhiên mắt thường vẫn có thể quan sát được. C. Giữa nguyên tử, phân tử không có khoảng cách. D. Nguyên tử, phân tử là những hạt vô cùng nhỏ bé, mắt thường không thể quan sát được. Câu 5/ Trên bàn là điện có ghi 220V – 1000W, số 1000W đó có ý nghĩa gì? A. Điện áp định mức. B. Công suất định mức. C. Dòng điện định mức. D. Trị số thực trên bàn là. Câu 6/ Tính chất nào sau đây là của nguyên tử, phân tử? A. Giữa các nguyên tử, phân tử không có khoảng cách B. có lúc chuyển động, có lúc đứng yên. C. giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách. D. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng thấp. Câu 7/ Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. Ròng rọc cố định chỉ có tác dụng đổi hướng của lực và không cho ta lợi về công. B. Ròng rọc động cho ta lợi hai lần về lực, thiệt hai lần về đường đi, cho ta lợi về công. C. Mặt phẳng nghiêng cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi, cho ta lợi về công. D. Đòn bẩy cho ta lợi về lực và đường đi. Câu 8/ Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng? A. Nhiệt độ. B. Nhiệt năng. C. Khối lượng. D. Thể tích. Câu 9/ Vật A có khối lượng 0,5kg ở độ cao 2m; vật B có khối lượng 1kg ở độ cao 1,5m; vật C có khối lượng 1,5kg ở độ cao 3m. Thế năng của vật nào lớn nhất? A. Vật B. B. Vật A. C. Vật C. D. Ba vật có thế năng bằng nhau. Câu 10/ Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào? A. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn. B. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn. C. Từ vật có nhiệt độ thấp hơn sang vật có nhiệt độ cao hơn. D. Từ vật có trọng lượng lớn hơn sang vật có trọng lượng nhỏ hơn. Câu 11/ Chọn phát biểu sai? A. Các chất được cấu tạo từ các hạt nhỏ riêng biệt gọi là các nguyên tử, phân tử. B. Nguyên tử là hạt chất nhỏ nhất. C. Phân tử là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại. D. Giữa các nguyên tử, phân tử không có khoảng cách. Câu 12/ Một vật có nhiệt năng 200J, sau khi nung nóng nhiệt năng của nó là 500J. Hỏi nhiệt lượng mà vật nhận được là bao nhiêu? A. 200 J. B. 300 J. C. 500 J. D. 700 J. Câu 13/ Câu nào dưới đây nói về nhiệt năng là không đúng ? A. Nhiệt năng của một vật thay đổi khi nhiệt độ của vật thay đổi. B. Nhiệt năng của một vật thay đổi bằng cách thực hiện công và truyền nhiệt. C. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. D. Nhiệt năng của một vật là nhiệt lượng vật thu vào hay toả ra. Câu 14/ Hình thức truyền nhiệt chủ yếu của rắn là
- A. dẫn nhiệt. B. đối lưu. C. bức xạ nhiệt. D. cả đối lưu và dẫn nhiệt Câu 15/ Bỏ vài hạt thuốc tím vào một cốc nước, thấy nước màu tím di chuyển thành dòng từ dưới lên trên. A. Do hiện tượng truyền nhiệt. B. Do hiện tượng dẫn nhiệt. C. Do hiện tượng bức xạ nhiệt. D. Do hiện tượng đối lưu. II/ TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1/ (2,0 đ) a/ Thế nào là sự đối lưu, bức xạ nhiệt? b/ Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K có nghĩa là gì? Câu 2/ (1,0 đ) Tại sao động vật xứ lạnh lại có bộ lông dày hơn động vật xứ nóng? Câu 3/ (2,0 đ) Một cái bếp dùng để đun một ấm nước bằng nhôm có khối lượng 600g chứa 1,5 lít nước ở 25 0C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K, của nhôm là 880J/kg.K a/ Bỏ qua nhiệt lượng do môi trường ngoài hấp thụ, tính nhiệt lượng cần truyền để đun sôi ấm nước? b/ Giả sử nhiệt lượng do môi trường ngoài hấp thu bằng 20% nhiệt lượng do ấm hấp thụ thì nhiệt lượng mà bếp cần cung cấp cho ấm là bao nhiêu? Nếu trung bình mỗi giây bếp truyền cho ấm 1 nhiệt lượng là 1200J thì sau bao lâu bếp sôi? Biết nhiệt lượng mà bếp truyền cho ấm là đều đặn. Bài làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................
- TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2022 – 2023 Họ và tên: ................................................................... MÔN: VẬT LÝ- LỚP 8 Lớp: 8/............ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng Câu 1/ Trên bóng đèn LED có ghi 220V – 40W, số 40W đó có ý nghĩa gì? A. Dòng điện định mức. B. Trị số thực trên đèn. C. Điện áp định mức. D. Công suất định mức. Câu 2/ Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. Ròng rọc cố định chỉ có tác dụng đổi hướng của lực và cho ta lợi về công. B. Ròng rọc động cho ta lợi hai lần về lực, thiệt hai lần về đường đi, cho ta lợi về công. C. Mặt phẳng nghiêng cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi, không cho ta lợi về công. D. Đòn bẩy cho ta lợi về lực và đường đi. Câu 3/ Đơn vị của công suất trong hệ SI là A. Oát (W). B. Jun (J). C. Jun nhân giây (J.s). D. Niuton nhân met (N.m). Câu 4/ Quả bóng đang lăn trên sân, năng lượng của quả bóng thuộc dạng nào? A. Thế năng trọng trường. B. Thế năng đàn hồi. C. Động năng. D. Một loại năng lượng khác. Câu 5/ Xe máy số 1 chở người có khối lượng 50kg chuyển động đều với vận tốc 10m/s; Xe máy số 2 chở người có khối lượng 50kg chuyển động đều với vận tốc 40 km/h. Động năng của vật nào lớn nhất? A. Xe 1. B. Xe 2. C. Hai xe có động năng bằng nhau. D. Không so sánh được. Câu 6/ Các chất được cấu tạo từ A. tế bào. B. các nguyên tử, phân tử. C. hợp chất. D. các mô. Câu 7/ Chọn câu đúng A. Ở thể rắn, lực liên kết giữa các phân tử, nguyên tử nhỏ hơn ở thể khí. B. Ở thể rắn, lực liên kết giữa các phân tử, nguyên tử nhỏ hơn ở thể lỏng. C. Ở thể lỏng, lực liên kết giữa các phân tử, nguyên tử nhỏ hơn ở thể khí. D. Ở thể khí, lực liên kết giữa các phân tử, nguyên tử nhỏ hơn ở thể lỏng. Câu 8/ Tính chất nào sau đây không phải là của nguyên tử, phân tử? A. chuyển động không ngừng. B. chuyển động càng chậm thì nhiệt độ càng cao. C. giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách. D. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao. Câu 9/ Hiện tượng khuếch tán xảy ra với chất nào sau đây? A. Chất khí. B. Chất lỏng. C. Chất rắn. D. Cả ba chất rắn, lỏng, khí. Câu 10/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của một vật? A. Chỉ có những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng. B. Chỉ có những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng. C. Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh cũng đều có nhiệt năng. D. Chỉ có những vật có trọng lượng riêng lớn mới có nhiệt năng. Câu 11/ Một vật có nhiệt năng 500J, sau khi nguội đi nhiệt năng của nó là 400J. Hỏi nhiệt lượng mà vật tỏa ra môi trường là bao nhiêu? A. 900 J. B. 500 J. C. 400 J. D. 100 J. Câu 12/ Trong những ngày rét sờ vào kim loại ta lại thấy lạnh. Hình thức truyền nhiệt nào đã xảy ra? A. Sự dẫn nhiệt. B. Bức xạ nhiệt. C. Đối lưu. D. Thực hiện công. Câu 13/ Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào? A. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn. B. Từ vật có nhiệt độ thấp hơn sang vật có nhiệt độ cao hơn. C. Từ vật có trọng lượng lớn hơn sang vật có trọng lượng nhỏ hơn. D. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn. Câu 14/ Hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng và chất khí là: A. dẫn nhiệt. B. bức xạ nhiệt. C. đối lưu. D. cả đối lưu và dẫn nhiệt. Câu15/ Hiện tượng nào sau đây liên quan đến sự bức xạ nhiệt? A. Sự tạo thành gió. B. Mặt trời truyền nhiệt xuống mặt đất.
- C. Muối hòa tan trong nước. D. Về mùa lạnh chim hay xù lông. II/ TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1/ (2,0 đ) a/ Thế nào là sự dẫn nhiệt? Nêu tính dẫn nhiệt của các chất? b/ Nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K có nghĩa là gì? Câu 2/ (1,0 đ) Vào những ngày trời nắng, tay ta sờ vào yên xe máy ta thấy nóng hơn các bộ phận khác. Giải thích? Câu 3/ (2,0 đ) Một cái bếp dùng để đun một ấm nước bằng đồng có khối lượng 500g chứa 1 lít nước ở 20 0C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K, của đồng là 380J/kg.K a/ Bỏ qua nhiệt lượng do môi trường ngoài hấp thụ, tính nhiệt lượng cần truyền để đun sôi ấm nước? b/ Biết hiệu suất của bếp là 80%. Tính nhiệt lượng mà bếp tỏa ra để đun sôi ấm nước? Nếu trung bình mỗi giây bếp truyền cho ấm 1 nhiệt lượng là 1000J thì sau bao lâu bếp sôi? Biết nhiệt lượng mà bếp truyền cho ấm là đều đặn. Bài làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII VẬT LÝ 8 - 2022-2023 MÃ ĐỀ A I/TRẮC NGHIỆM(5 diểm) Mỗi câu đúng 1/3 điểm Bài làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C C D B C A C Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A D B D A D II/TỰ LUẬN (5điểm) a/ Đối lưu là sự truyền nhiệt bằng các dòng chất lỏng và chất khí, đó là hình thức 0.5đ truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng và chất khí. Câu 1. - Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi theo đường thẳng. 0.5đ (2,0 điểm) b/ Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K có nghĩa là nhiệt lượng cần truyền cho 1 kg nước nóng lên thêm 10C là 4200J 1,0đ Đó là do khả năng thích nghi của động vật. Khi có bộ lông dày thì giữa các lớp 0.5đ lông có các lớp không khí mà không khí dẫn nhiệt kém Câu 2. nên sẽ hạn chế sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài.Cơ thể ít bị mất nhiệt nên (1,0 điểm) cơ thể ấm hơn để có thể tồn tại ở xứ lạnh. 0.5đ m2 = 600g = 0,6kg ; V = 1,5l => m1= 1,5 kg 0.25đ a/ Tính nhiệt lượng nước thu vào Q1= m1.c1 (t2- t1) = 1,5.4200.(100-25) = 472 500(J) 0.25đ Tính nhiệt lượng ấm thu vào Q2= m2.c2 (t2- t1) = 0,6.880.(100-25) = 39 600(J) 0.25đ Tính nhiệt lượng cần truyền để đun sôi ấm nước Câu 3 : Q= Q1 + Q2 = 472500+39600 = 512 100(J) 0.25đ (2,0 điểm) b/ Nhiệt lượng mà môi trường hấp thụ : Qhp = 20%.Q = 20%x512 100 = 102 420 (J) Nhiệt lượng cần truyền của bếp : 0.5đ Q’ = Q + Qhp = 512 100 + 102 420 = 614 520 (J) Thời gian đun sôi của bếp : Q' 614520 0.5đ T= = 512( s ) 1200 1200 Lưu ý : Học sinh giải theo các cách khác nhau nhưng đúng kết quả vẫn chấm đúng Giáo viên ra đề Giáo viên phản biện đề Phạm Tấn Cường Nguyễn Thị Hiệp
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII VẬT LÝ 8 - 2022-2023 MÃ ĐỀ B I/TRẮC NGHIỆM(5 diểm) Mỗi câu đúng 1/3 điểm Bài làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C A B C B D B Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C D A D C B II/TỰ LUẬN ( 5điểm) a/ Nhiệt năng có thể truyển từ phần này sang phần khác của một vật, từ vật này 0.5đ sang vật khác bằng hình thức dẫn nhiệt. Câu 1. g Chất rắn dẫn nhiệt tốt. Trong chất rắn, kim loại dẫn nhiệt tốt nhất. 0.25đ (2,0 điểm) g Chất lỏng và chất khí dẫn nhiệt kém. 0.25đ b/ Nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K có nghĩa là nhiệt lượng cần truyền cho 1 kg nhôm nóng lên thêm 10C là 880J 1,0đ Do vật có màu càng sẫm và sần sùi thì hấp thụ tia nhiệt càng nhiều. 0.25đ Yên xe đạp thường có màu đen nên hấp thụ tia nhiệt nhiều hơn. 0.5đ Câu 2. Khi tay ta sờ vào yên xe thì nhiệt từ yên xe truyền sang tay ta nhiều hơn nên nóng (1,0 điểm) hơn các bộ phận khác. 0.25đ m2 = 500g = 0,5kg ; V = 1l => m1= 1 kg 0.25đ a/ Tính nhiệt lượng nước thu vào Q1= m1.c1 (t2- t1) = 1.4200.(100-20) = 336000(J) 0.25đ Tính nhiệt lượng ấm thu vào Q2= m2.c2 (t2- t1) = 0,5.380.(100-20) = 15200(J) 0.25đ Tính nhiệt lượng cần truyền để đun sôi ấm nước Câu 3. Q= Q1 + Q2 = 336000+15200 = 351200(J) 0.25đ (2,0 điểm) b/ Nhiệt lượng cần cung cấp của bếp Qci Qci 351200 H= Qtp = = = 439000( J ) Qtp H 80% 0.5đ Thời gian đun sôi của bếp : Q' 439000 0.5đ T= = = 439( s ) 1200 1000
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Thái Bình
5 p | 33 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 26 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 43 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn