Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 2
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM TRƢỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 8 MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Chủ đề Tự Tự Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số Trắc nghiệm Trắc nghiệm luận luận luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. Công. 2(C5,26) 1(C3) 3 0,75 Công suất 0,5đ 0,25đ 3. Năng 5(C6,11,13,20,21) 5(C1,10,12,15,18) 10 2,5 lƣợng cơ học 1,25đ 1,25đ 2. Cấu tạo 4(C4,7,14,23) 3(C17,19,27) 1(C1) 1 7 2,75 chất 1đ 0,75đ 1đ 4. Hình thức 3(C2,8,22) 2(C25,28) 5 1,25 truyền nhiệt 0,75đ 0,5đ 5. Nhiệt 2(C9,16) 1(C24) 1/2(C2) 1/2(C2) lƣợng 1 3 2,75 0,5đ 0,25đ 1đ 1đ Số câu TN/ Số ý TL 16 12 3/2 1/2 2 28 (Số YCCĐ) 10,0 Điểm số 4,0 3,0 2,0 1,0 3,0 7,0 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 Tổng số điểm 40% 30% 20% 10% 100% điểm
- Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên ra đề NGUYỄN THỊ LOAN HUỲNH THỊ MAI LÂM
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM TRƢỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 8 Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) CƠ HỌC (03 tiết) 00 13 Nhận biết - Liệt kê được một số đơn vị C5; 26 2 thường dùng đo công và công suất. Thông hiểu - Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra 1. Công. Công được: công có giá trị bằng lực nhân suất với quãng đường dịch chuyển theo 1 C3 hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. -Nhận biết được vật có thế năng, Nhận biết 5 C6;11;13;20;21 động năng. 2. Năng lƣợng cơ học -Hiểu được cơ năng là tổng động C1;10;12;15;18 Thông hiểu 5 năng và thế năng của vật. NHIỆT HỌC (08 tiết) 02 15 Nhận biết - Các chất được cấu tạo từ các hạt 4 C4;7;14;23 3. Cấu tạo chất riêng biệt gọi là nguyên tử và phân tử.
- Thông hiểu - Hiểu được giữa các phân tử, 3 C17;19;27 nguyên tử có khoảng cách. Vận dụng - Giải thích được các hiện tượng 1 C1 khuếch tán Nhận biết - Kể tên được ba cách truyền nhiệt. 3 C2;8;22 4. Hình thức - Lấy được ví dụ về hiện tượng dẫn truyền nhiệt nhiệt. - Lấy được ví dụ về hiện tượng đối lưu. - Lấy được ví dụ về hiện tượng bức xạ nhiệt. Thông hiểu - Giải thích sơ lược được sự truyền 2 C25;28 năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách dẫn nhiệt. - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách đối lưu. - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách bức xạ nhiệt. 5. Nhiệt lƣợng Nhận biết Nhận biết được đơn vị của nhiệt 3 C9;16;24 lượng, nắm được nguyên lí truyền nhiệt.
- Vận dụng được công thức Q = C2 Vận dụng m.c.t để tính nhiệt lượng một vật thu vào hay tỏa ra và các đại lượng có trong công thức. Vận dụng được phương trình cân bằng nhiệt để giải được một bài tập 1 về sự trao đổi nhiệt hoàn toàn khi có sự cân bằng nhiệt. Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên ra đề NGUYỄN THỊ LOAN HUỲNH THỊ MAI LÂM
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TRƢỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:………………………… MÔN: VẬT LÝ - LỚP 8 Lớp:….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 30 câu, 03 trang ) Điểm: Lời phê của th y cô giáo: ĐỀ 1: A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Một viên đạn đang ba trên cao c nh ng dạng năng lƣợng n o . Động năng .Nhiệt năng C.Thế Năng D.Động năng, thế năng, nhiệt năng Câu 2: Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém sau đâ , cách n o đúng . Đồng; không khí; nước . Đồng; nước; không khí C. Nước, đồng không khí D. Không khí; đồng; nước Câu 3: Một má thực hiện một công 500J l m việc trong 2 phút. Công suất của má l : A. 625W B. 526W C. 62,5W D. 265W Câu 4: Nguyên tử, phân tử không có tính chất n o sau đâ : A. chuyển động không ngừng. B. không có khoảng cách giữa chúng. C. chuyển động càng nhanh khi tăng nhiệt độ. D. giữa chúng có khoảng cách. Câu 5: Phát biểu n o dƣới đâ về máy cơ đơn giản l đúng .Các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đường đi. .Các máy cơ đơn giản không cho lợi về công. C.Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực. D.Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đường đi. Câu 6: Thả đồng xu bằng kim loại vào cốc nƣớc nóng thì: A. nhiệt năng của đồng xu tăng. B. nhiệt năng của đồng xu giảm. C. nhiệt năng của đồng xu không thay đổi. D. nhiệt độ của đồng xu giảm. 3 3 Câu 7: Khi đổ 50 cm rƣợu vào 50 cm nƣớc ta thu đƣợc một hỗn hợp rƣợu, nƣớc có thể tích: A. bằng 100 cm3. B. lớn hơn 100 cm3. C. nhỏ hơn 100 cm3. D. có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100 cm3. Câu 8: Đối lƣu l sự tru ền nhiệt xả ra chủ ếu ở chất n o . Chỉ ở chất khí . Chỉ ở chất rắn C. Chỉ ở chất lỏng D. Chất khí và chất lỏng Câu 9: Đơn vị của nhiệt lƣợng là gì? A. Paxcan (Pa) B. Oát (W) C. Jun (J) D. Kilogam mét (kg.m)
- Câu 10: Trong các vật sau đâ , vật nào không có thế năng . Hòn bi đang lăn trên mặt đất. . Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất. C. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt sắt. D. Viên đạn đang bay. Câu11: Điều n o sau đâ khi n i về cơ năng . Cơ năng phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng hấp dẫn . . Cơ năng phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất gọi là động năng. C. Cơ năng của vật do vật chuyển động mà có gọi là thế năng đàn hồi. D. Cơ năng của vật do vật chuyển động mà có gọi là động năng. Câu 12: Trong các vật sau đâ vật n o không c động năng . Hòn bi nằm yên trên mặt sàn. . Hòn bi lăn trên sàn nhà. C. Máy bay đang bay. D. Viên đạn đang bay. Câu 13: Trong các vật sau vật n o không c thế năng (so với mặt đất )? . Chiếc bàn đứng yên trên nền nhà . C. Một người đứng trên t ng ba của toà nhà . Hòn bi lăn trên sàn nhà . D. Quả bóng đang bay trên cao . Câu 14: Tính chất n o sau đâ không phải l của ngu ên tử, phân tử . Chuyển động không ngừng. . Có lúc chuyển động có lúc đứng yên. C. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách. D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao. Câu 15: Chọn câu sai trong các câu: A. ất kỳ vật nào cũng có nhiệt năng. .Nhiệt năng của vật tăng khi nhiệt độ của vật tăng. C. Khi làm lạnh một vật nhiệt năng của vật giảm. D. Nhiệt năng của vật luôn không thay đổi. Câu 16: Trong sự dẫn nhiệt có liên quan đến hai vật, nhiệt lượng được truyền từ vật có : . Khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ. . Thể tích lớn sang vật có thể tích nhỏ. C. Nhiệt năng lớn sang vật có nhiệt năng nhỏ. D.Từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp. Câu 17: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau: . Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng. . Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật cũng chuyển động càng nhanh. C. Nhiệt độ càng cao thì nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh. D. Chuyển động của các hạt phấn hoa trong chuyển động ơ-rao là do các phân tử nước chuyển động va chạm vào. Câu 18: Trong các trƣờng hợp sau, trƣờng hợp n o vật c cả động năng v thế năng Chọn mốc thế năng tại mặt đất. . Một máy bay đang chuyển động trên đường băng của sân bay. . Một ô tô đang đỗ trong bến xe. C. Một máy bay đang bay trên cao. D. Một ô tô đang chuyển động trên đường. Câu 19: Hiện tƣợng khuếch tán l : . Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất tự hòa lẫn vào nhau. . Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất nằm riêng biệt tách rời nhau. C. Hiện tượng khi đổ nước vào cốc. D. Hiện tượng c u vồng. Câu20: C mấ cách l m tha đổi nhiệt năng của vật A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21: Chọn câu sai trong nh ng câu sau: . Ph n nhiệt năng mà vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt gọi là nhiệt lượng. . Khi vật truyền nhiệt lượng cho môi trường xung quanh thì nhiệt năng của nó giảm đi C. Nếu vật vừa nhận công, vừa nhận nhiệt lượng thì nhiệt năng của nó tăng lên. D. Chà xát đồng xu vào mặt bàn là cách truyền nhiệt để làm thay đổi nhiệt năng của vật Câu 22: Đứng gần một bếp lửa ta cảm thấ n ng. Nhiệt lƣợng tru ền từ ngọn lửa đến ngƣời
- bằng cách n o . Sự đối lưu B. Sự dẫn nhiệt của không khí C. Sự bức xạ D. Chủ yếu là bức xạ nhiệt, một ph n dẫn nhiệt Câu 23: Khi nhiệt độ của vật tăng thì các ngu ên tử, phân tử cấu tạo nên vật: A. chuyển động không ngừng. . chuyển động nhanh lên. C. chuyển động chậm lại. D. chuyển động theo một hướng nhất định Câu 24: Đơn vị n o sau đâ không phải của nhiệt lƣợng là gì? A.Nm B.kJ C. J D. Pa Câu 25: Trong các sự tru ền nhiệt dƣới đâ , sự tru ền nhiệt n o không phải bức xạ nhiệt A. Sự truyền nhiệt từ mặt trời đến Trái Đất. B. Sự truyền nhiệt từ bếp lò tới người đứng g n bếp lò. C. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung n ng sang đầu không bị nung nóng của một thanh đồng D. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn điện đang sáng ra khoảng không gian bên trong bóng đèn. Câu 26: ng r ng rọc động thì: . Thay đổi chiều của lực tác dụng. . Được lợi 2 l n về lực và thiệt 2 l n về đượng đi. C. Chỉ được lợi về đường đi. D. Được lợi về lực và đường đi. Câu 27: Khi các phân tử, ngu ên tử cấu tạo nên vật chu ển động c ng nhanh thì đại lƣợng n o sau đâ không đổi . Nhiệt độ C.Thể tích . Khối lượng D.Nhiệt năng Câu 28: Một vật hấp thụ nhiệt tốt hơn khi c bề mặt: . S n sùi và màu sẫm C. S n sùi và sáng màu . Nh n và màu sẫm D. Láng và sẫm màu B. TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Giải thích tại sao cho muối vào nước thấy nước có vị mặn? Câu 2: (2,0 điểm) Người ta đổ 2 lít nước ở 600C vào ấm nhôm có khối lượng 0,5kg đựng nước ở 200C. Sau một thời gian, nhiệt độ nước trong ấm bằng 400C. ỏ qua sự trao đổi nhiệt ra ngoài môi trường xung quanh. Cho nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K và của nước là 4200J/kg.K. a/ Nói nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K có nghĩa là gì? b/ Nhiệt lượng do 2 lít nước toả ra là bao nhiêu? c/ Tính khối lượng nước có trong ấm trước khi đổ thêm 2 lít nước? BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TRƢỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:………………………… MÔN: VẬT LÝ - LỚP 8 Lớp:….. Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 30 câu, 03 trang ) Điểm: Lời phê của th y cô giáo: ĐỀ 2: A. TRẮC NGHIỆM: ( ,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Trong các vật sau đâ vật n o không c động năng? A. Hòn bi nằm yên trên mặt sàn. B. Hòn bi lăn trên sàn nhà. C. Máy bay đang bay. D. Viên đạn đang bay. Câu 2: Trong sự dẫn nhiệt c liên quan đến hai vật, nhiệt lƣợng đƣợc tru ền từ vật c : A. Khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ. B. Thể tích lớn sang vật có thể tích nhỏ. C. Từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp. D. Nhiệt năng lớn sang vật có nhiệt năng nhỏ. Câu 3: Hiện tƣợng khuếch tán l : A. Hiện tượng khi đổ nước vào cốc. B. Hiện tượng c u vồng. C. Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất nằm riêng biệt tách rời nhau. D. Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất tự hòa lẫn vào nhau. Câu 4: Đơn vị của nhiệt lƣợng là gì? A. Oát (W) B. Paxcan (Pa) C. Kilogam mét (kg.m). D. Jun (J) Câu 5: Nguyên tử, phân tử không có tính chất n o sau đâ : A. giữa chúng có khoảng cách. B. chuyển động không ngừng. C. không có khoảng cách giữa chúng. D. chuyển động càng nhanh khi tăng nhiệt độ. Câu 6: Phát biểu n o dƣới đâ về má cơ đơn giản l đúng A. Các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đường đi. B. Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đường đi. C. Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực. D. Các máy cơ đơn giản không cho lợi về công. Câu 7: Trong các vật sau vật n o không c thế năng (so với mặt đất )? A. Một người đứng trên t ng ba của toà nhà B. Quả bóng đang bay trên cao. C. Hòn bi lăn trên sàn nhà . D. Chiếc bàn đứng yên trên nền nhà . Câu 8: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau: A. Chuyển động của các hạt phấn hoa trong chuyển động ơ-rao là do các phân tử nước chuyển động va chạm vào. B. Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật cũng chuyển động càng nhanh. C. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng. D. Nhiệt độ càng cao thì nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh. Câu 9: Thả đồng xu bằng kim loại vào cốc nƣớc nóng thì: A. nhiệt năng của đồng xu giảm. B. nhiệt năng của đồng xu không thay đổi.
- C. nhiệt năng của đồng xu tăng. D. nhiệt độ của đồng xu giảm. Câu 10: Một viên đạn đang ba trên cao c nh ng dạng năng lƣợng n o A. Động năng, thế năng, nhiệt năng. B. Thế Năng C. Nhiệt năng D. Động năng Câu 11: Điều n o sau đâ khi n i về cơ năng A. Cơ năng của vật do vật chuyển động mà có gọi là thế năng đàn hồi. B. Cơ năng của vật do vật chuyển động mà có gọi là động năng. C. Cơ năng phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất gọi là động năng. D. Cơ năng phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng hấp dẫn . Câu 12: Chọn câu sai trong các câu: A. Khi làm lạnh một vật nhiệt năng của vật giảm. B. Nhiệt năng của vật tăng khi nhiệt độ của vật tăng. C. Nhiệt năng của vật luôn không thay đổi. D. ất kỳ vật nào cũng có nhiệt năng. Câu 13: Đối lƣu l sự tru ền nhiệt xả ra chủ ếu ở chất n o A. Chất khí và chất lỏng. B. Chỉ ở chất lỏng C. Chỉ ở chất khí D. Chỉ ở chất rắn Câu 14: Một má thực hiện một công 500J l m việc trong 2 phút. Công suất của má l : A. 526W B. 265W. C. 62,5W D. 625W Câu 15: Tính chất n o sau đâ không phải l của ngu ên tử, phân tử? A. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách. B. Có lúc chuyển động có lúc đứng yên. C. Chuyển động không ngừng. D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao. Câu 16: Trong các vật sau đâ , vật nào không có thế năng A. Viên đạn đang bay. B. Hòn bi đang lăn trên mặt đất. C. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt sắt. D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất. Câu 17: Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém sau đâ , cách n o đúng A. Đồng; không khí; nước B. Nước, đồng không khí C. Đồng; nước; không khí D. Không khí; đồng; nước. Câu 18: Khi đổ 50cm3 rƣợu vào 50cm3 nƣớc ta thu đƣợc một hỗn hợp rƣợu, nƣớc có thể tích: A. nhỏ hơn 100 cm3. B. bằng 100 cm3. C. có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100 cm3. D. lớn hơn 100 cm3. Câu 19: C mấ cách l m tha đổi nhiệt năng của vật A. 1 B. 2 C. 4. D. 3 Câu 20: Trong các trƣờng hợp sau, trƣờng hợp n o vật c cả động năng v thế năng Chọn mốc thế năng tại mặt đất. A. Một ô tô đang đỗ trong bến xe. B. Một máy bay đang chuyển động trên đường băng của sân bay. C. Một ô tô đang chuyển động trên đường. D. Một máy bay đang bay trên cao. Câu 21: Đứng gần một bếp lửa ta cảm thấ n ng. Nhiệt lƣợng tru ền từ ngọn lửa đến ngƣời bằng cách n o A. Sự bức xạ B. Sự đối lưu C. Chủ yếu là bức xạ nhiệt, một ph n dẫn nhiệt D. Sự dẫn nhiệt của không khí Câu 22: Khi nhiệt độ của vật tăng thì các ngu ên tử, phân tử cấu tạo nên vật. A. chuyển động chậm lại. B. chuyển động nhanh lên. C. chuyển động theo một hướng nhất định. D. chuyển động không ngừng.
- Câu 23: Khi các phân tử, ngu ên tử cấu tạo nên vật chu ển động c ng nhanh thì đại lƣợng n o sau đâ không đổi A. Khối lượng B. Thể tích C. Nhiệt năng. D. Nhiệt độ Câu 24: Đơn vị n o sau đâ không phải của nhiệt lƣợng l gì A. Nm B. Pa. C. J D. kJ Câu 25: Một vật hấp thụ nhiệt tốt hơn khi c bề mặt: A. Láng và sẫm màu. B. S n sùi và sáng màu C. Nh n và màu sẫm D. S n sùi và màu sẫm Câu 26: Trong các sự tru ền nhiệt dƣới đâ , sự tru ền nhiệt n o không phải bức xạ nhiệt A. Sự truyền nhiệt từ bếp lò tới người đứng g n bếp lò. B. Sự truyền nhiệt từ đ u bị nung nóng sang đ u không bị nung nóng của một thanh đồng C. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn điện đang sáng ra khoảng không gian bên trong bóng đèn. D. Sự truyền nhiệt từ mặt trời đến Trái Đất. Câu 27: ng r ng rọc động thì: A. Được lợi về lực và đường đi. B. Thay đổi chiều của lực tác dụng. C. Chỉ được lợi về đường đi. D. Được lợi 2 l n về lực và thiệt 2 l n về đượng đi. Câu 28: Chọn câu sai trong nh ng câu sau: A. Chà xát đồng xu vào mặt bàn là cách truyền nhiệt để làm thay đổi nhiệt năng của vật. B. Ph n nhiệt năng mà vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt gọi là nhiệt lượng. C. Khi vật truyền nhiệt lượng cho môi trường xung quanh thì nhiệt năng của nó giảm đi D. Nếu vật vừa nhận công, vừa nhận nhiệt lượng thì nhiệt năng của nó tăng lên. B. TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Giải thích tại sao cho muối vào nước thấy nước có vị mặn? Câu 2: (2,0 điểm) Người ta đổ 2 lít nước ở 600C vào ấm nhôm có khối lượng 0,5kg đựng nước ở 200C. Sau một thời gian, nhiệt độ nước trong ấm bằng 400C. ỏ qua sự trao đổi nhiệt ra ngoài môi trường xung quanh. Cho nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K và của nước là 4200J/kg.K. a/ Nói nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K có nghĩa là gì? b/ Nhiệt lượng do 2 lít nước toả ra là bao nhiêu? c/ Tính khối lượng nước có trong ấm trước khi đổ thêm 2 lít nước? BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………………….…… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….……………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….……………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….……………… …………………………………………………………………………………..………………………...
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TRƢỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:………………………… MÔN: VẬT LÝ - LỚP 8 Lớp:….. Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 30 câu, 03 trang ) Điểm: Lời phê của th y cô giáo: ĐỀ 3: A. TRẮC NGHIỆM: ( ,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Trong các vật sau vật n o không c thế năng (so với mặt đất ) A. Hòn bi lăn trên sàn nhà . B. Chiếc bàn đứng yên trên nền nhà . C. Quả bóng đang bay trên cao. D. Một người đứng trên t ng ba của toà nhà Câu 2: Chọn câu sai trong các câu: A. Nhiệt năng của vật luôn không thay đổi. B. Khi làm lạnh một vật nhiệt năng của vật giảm. C. ất kỳ vật nào cũng có nhiệt năng. D. Nhiệt năng của vật tăng khi nhiệt độ của vật tăng. Câu 3: Một má thực hiện một công 500J l m việc trong 2 phút. Công suất của má l : A. 625W B. 62,5W C. 526W D. 265W. Câu 4: Tính chất n o sau đâ không phải l của ngu ên tử, phân tử A. Chuyển động không ngừng. B. Có lúc chuyển động có lúc đứng yên. C. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách. D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao. Câu 5: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau: A. Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật cũng chuyển động càng nhanh. B. Nhiệt độ càng cao thì nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh. C. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng. D. Chuyển động của các hạt phấn hoa trong chuyển động ơ-rao là do các phân tử nước chuyển động va chạm vào. Câu 6: Trong các vật sau đâ , vật nào không có thế năng A. Hòn bi đang lăn trên mặt đất. B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt sắt. C. Viên đạn đang bay. D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất. Câu 7: Đối lƣu l sự tru ền nhiệt xả ra chủ ếu ở chất n o A. Chỉ ở chất lỏng B. Chất khí và chất lỏng. C. Chỉ ở chất rắn D. Chỉ ở chất khí Câu 8: Khi đổ 50cm3 rƣợu vào 50cm3 nƣớc ta thu đƣợc một hỗn hợp rƣợu–nƣớc có thể tích: A. lớn hơn 100 cm3. B. bằng 100 cm3. C. có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100 cm3. D. nhỏ hơn 100 cm3. Câu 9: Trong các vật sau đâ vật n o không c động năng? A. Máy bay đang bay. B. Viên đạn đang bay. C. Hòn bi lăn trên sàn nhà. D. Hòn bi nằm yên trên mặt sàn.
- Câu 10: Phát biểu n o dƣới đâ về má cơ đơn giản l đúng A. Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đường đi. B. Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực. C. Các máy cơ đơn giản không cho lợi về công. D. Các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đường đi. Câu 11: Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém sau đâ , cách n o đúng A. Đồng; nước; không khí B. Đồng; không khí; nước C. Nước, đồng không khí D. Không khí; đồng; nước. Câu 12: Trong các trƣờng hợp sau, trƣờng hợp n o vật c cả động năng v thế năng Chọn mốc thế năng tại mặt đất. A. Một máy bay đang chuyển động trên đường băng của sân bay. B. Một ô tô đang chuyển động trên đường. C. Một máy bay đang bay trên cao. D. Một ô tô đang đỗ trong bến xe. Câu 13: Đơn vị của nhiệt lƣợng là gì? A. Oát (W) B. Paxcan (Pa) C. Kilogam mét (kg.m). D. Jun (J) Câu 14: Điều n o sau đâ khi n i về cơ năng A. Cơ năng phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất gọi là động năng. B. Cơ năng của vật do vật chuyển động mà có gọi là thế năng đàn hồi. C. Cơ năng phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng hấp dẫn . D. Cơ năng của vật do vật chuyển động mà có gọi là động năng. Câu 15: Trong sự dẫn nhiệt c liên quan đến hai vật, nhiệt lƣợng đƣợc tru ền từ vật c : A. Nhiệt năng lớn sang vật có nhiệt năng nhỏ. B. Khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ. C. Từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp. D. Thể tích lớn sang vật có thể tích nhỏ. Câu 16: C mấ cách l m tha đổi nhiệt năng của vật A. 1 B. 4. C. 3 D. 2 Câu 17: Một viên đạn đang ba trên cao c nh ng dạng năng lƣợng n o A. Nhiệt năng B. Động năng C. Động năng, thế năng, nhiệt năng. D. Thế Năng Câu 18: Nguyên tử, phân tử không có tính chất n o sau đâ : A. giữa chúng có khoảng cách. B. chuyển động càng nhanh khi tăng nhiệt độ. C. không có khoảng cách giữa chúng. D. chuyển động không ngừng. Câu 19: Thả đồng xu bằng kim loại vào cốc nƣớc nóng thì: A. nhiệt năng của đồng xu tăng. B. nhiệt năng của đồng xu không thay đổi. C. nhiệt độ của đồng xu giảm. D. nhiệt năng của đồng xu giảm. Câu 20: Hiện tƣợng khuếch tán l : A. Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất tự hòa lẫn vào nhau. B. Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất nằm riêng biệt tách rời nhau. C. Hiện tượng khi đổ nước vào cốc. D. Hiện tượng c u vồng. Câu 21: Khi nhiệt độ của vật tăng thì các ngu ên tử, phân tử cấu tạo nên vật. A. chuyển động nhanh lên. B. chuyển động chậm lại. C. chuyển động theo một hướng nhất định. D. chuyển động không ngừng. Câu 22: Một vật hấp thụ nhiệt tốt hơn khi c bề mặt: A. Láng và sẫm màu. B. Nh n và màu sẫm C. S n sùi và sáng màu D. S n sùi và màu sẫm. Câu 23: Khi các phân tử, ngu ên tử cấu tạo nên vật chu ển động c ng nhanh thì đại lƣợng n o sau đâ không đổi
- A. Nhiệt năng. B. Thể tích C. Nhiệt độ D. Khối lượng Câu 24: ng r ng rọc động thì: A. Được lợi 2 l n về lực và thiệt 2 l n về đượng đi. B. Chỉ được lợi về đường đi. C. Thay đổi chiều của lực tác dụng. D. Được lợi về lực và đường đi. Câu 25: Chọn câu sai trong nh ng câu sau: A. Ph n nhiệt năng mà vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt gọi là nhiệt lượng. B. Khi vật truyền nhiệt lượng cho môi trường xung quanh thì nhiệt năng của nó giảm đi C. Chà xát đồng xu vào mặt bàn là cách truyền nhiệt để làm thay đổi nhiệt năng của vật. D. Nếu vật vừa nhận công, vừa nhận nhiệt lượng thì nhiệt năng của nó tăng lên. Câu 26: Đơn vị n o sau đâ không phải của nhiệt lƣợng l gì A. J B. Nm C. kJ D. Pa. Câu 27: Trong các sự tru ền nhiệt dƣới đâ , sự tru ền nhiệt n o không phải bức xạ nhiệt A. Sự truyền nhiệt từ mặt trời đến Trái Đất. B. Sự truyền nhiệt từ bếp lò tới người đứng g n bếp lò. C. Sự truyền nhiệt từ đ u bị nung nóng sang đ u không bị nung nóng của một thanh đồng D. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn điện đang sáng ra khoảng không gian bên trong bóng đèn. Câu 28: Đứng gần một bếp lửa ta cảm thấ n ng. Nhiệt lƣợng tru ền từ ngọn lửa đến ngƣời bằng cách n o A. Sự bức xạ B. Sự dẫn nhiệt của không khí C. Sự đối lưu D. Chủ yếu là bức xạ nhiệt, một ph n dẫn nhiệt B. TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Giải thích tại sao cho muối vào nước thấy nước có vị mặn? Câu 2: (2,0 điểm) Người ta đổ 2 lít nước ở 600C vào ấm nhôm có khối lượng 0,5kg đựng nước ở 200C. Sau một thời gian, nhiệt độ nước trong ấm bằng 400C. ỏ qua sự trao đổi nhiệt ra ngoài môi trường xung quanh. Cho nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K và của nước là 4200J/kg.K. a/ Nói nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K có nghĩa là gì? b/ Nhiệt lượng do 2 lít nước toả ra là bao nhiêu? c/ Tính khối lượng nước có trong ấm trước khi đổ thêm 2 lít nước? BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………………….…… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….……………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….……………… ………………………………………………………………………………………..………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TRƢỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:………………………… MÔN: VẬT LÝ - LỚP 8 Lớp:….. Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 30 câu, 03 trang ) Điểm: Lời phê của th y cô giáo: ĐỀ 4: A. TRẮC NGHIỆM: ( ,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém sau đâ , cách n o đúng A. Đồng; nước; không khí B. Đồng; không khí; nước C. Không khí; đồng; nước. D. Nước, đồng không khí Câu 2: Trong các trƣờng hợp sau, trƣờng hợp n o vật c cả động năng v thế năng Chọn mốc thế năng tại mặt đất. A. Một máy bay đang chuyển động trên đường băng của sân bay. B. Một máy bay đang bay trên cao. C. Một ô tô đang chuyển động trên đường. D. Một ô tô đang đỗ trong bến xe. Câu 3: Trong sự dẫn nhiệt c liên quan đến hai vật, nhiệt lƣợng đƣợc tru ền từ vật c : A. Khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ. B. Nhiệt năng lớn sang vật có nhiệt năng nhỏ. C. Từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp. D. Thể tích lớn sang vật có thể tích nhỏ. Câu 4: Điều n o sau đâ khi n i về cơ năng A. Cơ năng phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất gọi là động năng. B. Cơ năng của vật do vật chuyển động mà có gọi là thế năng đàn hồi. C. Cơ năng phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng hấp dẫn . D. Cơ năng của vật do vật chuyển động mà có gọi là động năng. Câu 5: Thả đồng xu bằng kim loại vào cốc nƣớc nóng thì: A. nhiệt năng của đồng xu không thay đổi. B. nhiệt độ của đồng xu giảm. C. nhiệt năng của đồng xu tăng. D. nhiệt năng của đồng xu giảm. Câu 6: Nguyên tử, phân tử không có tính chất n o sau đâ : A. chuyển động không ngừng. B. không có khoảng cách giữa chúng. C. chuyển động càng nhanh khi tăng nhiệt độ. D. giữa chúng có khoảng cách. Câu 7: Trong các vật sau đâ , vật nào không có thế năng A. Hòn bi đang lăn trên mặt đất. B. Viên đạn đang bay. C. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất. D. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt sắt. Câu 8: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau: A. Chuyển động của các hạt phấn hoa trong chuyển động ơ-rao là do các phân tử nước chuyển động va chạm vào. B. Nhiệt độ càng cao thì nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh. C. Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật cũng chuyển động càng nhanh. D. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
- Câu 9: Trong các vật sau vật n o không c thế năng (so với mặt đất )? A. Hòn bi lăn trên sàn nhà . B. Quả bóng đang bay trên cao. C. Chiếc bàn đứng yên trên nền nhà . D. Một người đứng trên t ng ba của toà nhà Câu 10: Phát biểu n o dƣới đâ về má cơ đơn giản l đúng A. Các máy cơ đơn giản không cho lợi về công. B. Các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đường đi. C. Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đường đi.D. Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực. Câu 11: Một viên đạn đang ba trên cao c nh ng dạng năng lƣợng n o A. Nhiệt năng B. Thế Năng C. Động năng, thế năng, nhiệt năng. D. Động năng Câu 12: Đơn vị của nhiệt lƣợng là gì? A. Oát (W) B. Jun (J) C. Kilogam mét (kg.m). D. Paxcan (Pa) Câu 13: Đối lƣu l sự tru ền nhiệt xả ra chủ ếu ở chất n o A. Chất khí và chất lỏng. B. Chỉ ở chất lỏng C. Chỉ ở chất rắn D. Chỉ ở chất khí Câu 14: Chọn câu sai trong các câu: A. .Nhiệt năng của vật tăng khi nhiệt độ của vật tăng. B. ất kỳ vật nào cũng có nhiệt năng. C. Khi làm lạnh một vật nhiệt năng của vật giảm. D. Nhiệt năng của vật luôn không thay đổi. Câu 15: Hiện tƣợng khuếch tán l : A. Hiện tượng c u vồng. B. Hiện tượng khi đổ nước vào cốc. C. Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất tự hòa lẫn vào nhau. D. Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất nằm riêng biệt tách rời nhau. Câu 16: Trong các vật sau đâ vật n o không c động năng? A. Hòn bi nằm yên trên mặt sàn. B. Hòn bi lăn trên sàn nhà. C. Viên đạn đang bay. D. Máy bay đang bay. Câu 17: Có mấ cách l m tha đổi nhiệt năng của vật A. 4. B. 3 C. 1 D. 2 Câu 18: Tính chất n o sau đâ không phải l của ngu ên tử, phân tử A. Có lúc chuyển động có lúc đứng yên. B. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách. C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao. D. Chuyển động không ngừng. Câu 19: Khi đổ 50cm3 rƣợu vào 50cm3 nƣớc ta thu đƣợc một hỗn hợp rƣợu–nƣớc có thể tích: A. bằng 100 cm3. B. có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100 cm3. C. nhỏ hơn 100 cm3. D. lớn hơn 100 cm3. Câu 20: Một má thực hiện một công 500J l m việc trong 2 phút. Công suất của má l : A. 625W B. 526W C. 62,5W D. 265W. Câu 21: Đứng gần một bếp lửa ta cảm thấ n ng. Nhiệt lƣợng tru ền từ ngọn lửa đến ngƣời bằng cách n o A. Sự bức xạ. B. Chủ yếu là bức xạ nhiệt, một ph n dẫn nhiệt C. Sự dẫn nhiệt của không khí. D. Sự đối lưu. Câu 22: Đơn vị n o sau đâ không phải của nhiệt lƣợng l gì A. J B. kJ C. Nm D. Pa. Câu 23: Khi nhiệt độ của vật tăng thì các ngu ên tử, phân tử cấu tạo nên vật. A. chuyển động theo một hướng nhất định. B. chuyển động chậm lại. C. chuyển động không ngừng. D. chuyển động nhanh lên. Câu 24: Chọn câu sai trong nh ng câu sau: A. Khi vật truyền nhiệt lượng cho môi trường xung quanh thì nhiệt năng của nó giảm đi
- B. Chà xát đồng xu vào mặt bàn là cách truyền nhiệt để làm thay đổi nhiệt năng của vật. C. Nếu vật vừa nhận công, vừa nhận nhiệt lượng thì nhiệt năng của nó tăng lên. D. Ph n nhiệt năng mà vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt gọi là nhiệt lượng. Câu 25: Khi các phân tử, ngu ên tử cấu tạo nên vật chu ển động c ng nhanh thì đại lƣợng n o sau đâ không đổi A. Thể tích B. Khối lượng C. Nhiệt độ D. Nhiệt năng. Câu 26: Trong các sự tru ền nhiệt dƣới đâ , sự tru ền nhiệt n o không phải bức xạ nhiệt A. Sự truyền nhiệt từ bếp lò tới người đứng g n bếp lò. B. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn điện đang sáng ra khoảng không gian bên trong bóng đèn. C. Sự truyền nhiệt từ mặt trời đến Trái Đất. D. Sự truyền nhiệt từ đ u bị nung nóng sang đ u không bị nung nóng của một thanh đồng Câu 27: ng r ng rọc động thì: A. Được lợi về lực và đường đi. B. Được lợi 2 l n về lực và thiệt 2 l n về đượng đi. C. Chỉ được lợi về đường đi. D. Thay đổi chiều của lực tác dụng. Câu 28: Một vật hấp thụ nhiệt tốt hơn khi c bề mặt: A. S n sùi và sáng màu B. S n sùi và màu sẫm C. Láng và sẫm màu. D. Nh n và màu sẫm B. TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Giải thích tại sao cho muối vào nước thấy nước có vị mặn? Câu 2: (2,0 điểm) Người ta đổ 2 lít nước ở 600C vào ấm nhôm có khối lượng 0,5kg đựng nước ở 200C. Sau một thời gian, nhiệt độ nước trong ấm bằng 400C. ỏ qua sự trao đổi nhiệt ra ngoài môi trường xung quanh. Cho nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K và của nước là 4200J/kg.K. a/ Nói nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K có nghĩa là gì? b/ Nhiệt lượng do 2 lít nước toả ra là bao nhiêu? c/ Tính khối lượng nước có trong ấm trước khi đổ thêm 2 lít nước? BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………………….…… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….……………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….……………… ………………………………………………………………………………………..………………… …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………..… ……………………………………………………………………………………………………...…… …………………………………………………………………………………………………..……… ………………………………………………………………………………………………..………… ………………………………………………………………………………………………………….
- PHÒNG G & ĐTTP KON TUM ĐÁP ÁN, IỂU ĐIỂM V HƢỚNG N CHẤM ĐỀ TRƢỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 8 ( Bảng hướng dẫn chấm gồm 02 trang ) * Đáp án, biểu điểm: A/ TRẮC NGHIỆM: ( ,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng đƣợc 0,25đ Đề1 1D 2B 3C 4B 5B 6A 7C 8D 9C 10A 11D 12A 13A 14B 15D 16D 17B 18C 19A 20B 21D 22C 23B 24D 25C 26B 27C 28A Đề2 1A 2C 3D 4D 5C 6D 7D 8B 9C 10A 11B 12C 13A 14C 15B 16B 17C 18A 19B 20D 21A 22B 23B 24B 25D 26B 27D 28A Đề3 1B 2A 3B 4B 5A 6A 7B 8D 9D 10C 11A 12C 13D 14D 15C 16D 17C 18C 19A 20A 21A 22D 23B 24A 25C 26D 27C 28A Đề4 1A 2B 3C 4D 5C 6B 7A 8C 9C 10A 11C 12B 13A 14D 15C 16A 17D 18A 19C 20C 21A 22D 23D 24B 25A 26D 27B 28B PHẦN B. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm) Câu Nội dung iểu điểm - Do giữa các nguyên tử, phân tử nước và muối có khoảng cách 0,5 Câu 1: - Do các nguyên tử, phân tử nước và muối chuyển động không ngừng về 0,5 1,0 điểm mọi phía nên chúng hòa lẫn vào nhau a, Nói nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K có nghĩa là muốn làm cho 0,5 1kg nhôm nóng thêm 1oC c n truyền cho nhôm một nhiệt lượng là 880J. Câu 2: b, Nhiệt lượng do 2 lít nước toả ra là : 0,5 (2,0 điểm Q1 = m1C(t1 - t) = 2.4200 (60 - 40) = 168000(J) c, Nhiệt lượng do ấm nhôm thu vào là: 0,25 Q2 = m2c2(t - t2) = 0,5.880.(40 - 20) = 8800(J) Nhiệt lượng do ph n nước trong ấm thu vào là: 0,25 Q3 = m3c3(t - t2) = m3 . 4200.( 40 - 20) = 84000.m3 Theo phương trình cân bằng nhiệt ta có: 0,25 Q1 = Q 2 + Q 3 => 84000 = 8800 + 84000.m3 0,25 => 84000.m3 = 75200 => m3 ≈ 0,9 kg *Hướng dẫn chấm: - Chấm theo đáp án và biểu điểm. - Nếu học sinh làm có ý đúng hạ thang điểm sao cho phù hợp.
- *Hướng dẫn chấm đối HS khuyết tật: Phần Trắc nghiệm: Chấm theo đáp án và biểu điểm. Phần Tự luận: Có ý đúng, diễn đạt chưa đ y đủ vẫn cho điểm tối đa. Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Loan Huỳnh Thị Mai Lâm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn