Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My
lượt xem 3
download
Hãy tham khảo Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi học kì 2 như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi học kì sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II VẬT LÍ – LỚP 8 NĂM HỌC: 2022-2023 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Biết được đặc điểm của ròng rọc 1. Nêu được công suất là gì? Viết được Vận dụng được công động. công thức tính công suất và nêu đơn vị A đo công suất. thức: P , công thức 2. Biết được định luật về công. t 2. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất tính hiệu suất. trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị. Chủ đề 1: 3. Hiểu được vật khi nào có thế năng. Công, cơ năng Số câu 1 1/2 2 1/2 4 câu C1 C13 C2,3 C13 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1,0đ 1,0đ 3 điểm Tỉ lệ % 5% 5% 10% 10% 30% Biết được đặc điểm của nguyên tử, Nêu được các phân tử, nguyên tử 1. Giải thích được một phân tử. chuyển động không ngừng. Nêu được ở số hiện tượng xảy ra do nhiệt độ càng cao thì các phân tử giữa các phân tử, nguyên chuyển động càng nhanh. tử có khoảng cách. 2. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do Chủ đề 2: các nguyên tử, phân tử Cấu tạo chuyển động không phân tử ngừng. của các 3. Giải thích được hiện chất tượng khuếch tán. Số câu 1 1 0 0 0 0 0 0 2 câu C4 C11 Số điểm 0.5đ 1,0đ 0 0 1,5 điểm
- Tỉ lệ % 5% 10% 15% 1. Nêu được tên hai cách làm biến đổi Chủ đề 3: nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ Nhiệt năng, cho mỗi cách. nhiệt lượng 2. Tìm được ví dụ minh hoạ về sự dẫn 1.Vận dụng kiến thức 1.Phát biểu được định nghĩa nhiệt nhiệt về dẫn nhiệt để giải năng. 3. Tìm được ví dụ minh hoạ về sự đối thích một số hiện tượng Vận dụng 2. Nêu được nhiệt độ của vật càng lưu đơn giản. phương trình cao thì nhiệt năng của nó càng lớn. 4. Tìm được ví dụ minh hoạ về bức xạ 2. Vận dụng được kiến cân bằng 3. Phát biểu được định nghĩa nhiệt nhiệt thức về đối lưu, bức xạ nhiệt để giải lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt 5. Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng nhiệt để giải thích một một số bài tập lượng là gì. trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ số hiện tượng đơn giản. đơn giản. tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên 3. Vận dụng công thức vật. Q = m.c. t 5. Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn. Số câu 1 1 1 0 C14 8 câu C12 C5,C6,C8,C10 C7,C9 Số điểm 1,5đ 2,0 1,0đ 0 1,0đ 5,5 điểm Tỉ lệ % 15% 20% 10% 10% 55% Tổng số 4,5câu 6 câu 2,5câu 1,0 câu 14 câu câu Tổng số 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ %
- BẢNG ĐẶC TẢ MÔN VẬT LÝ 8 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Câu 1: Biết được đặc điểm của ròng rọc động. Câu 2: Hiểu được ý nghĩa của số ghi công suất trên các dụng cụ điện. Câu 3: Hiểu được vật khi nào có thế năng. Câu 4: Biết được đặc điểm của nguyên tử, phân tử. Câu 5: Hiểu được hình thức truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt. Câu 6: Hiểu được sự dẫn nhiệt của các chất. Câu 7: Giải thích được hiện tượng truyền nhiệt bằng đối lưu trong thực tế. Câu 8: Hiểu được ý nghĩa của nhiệt dung riêng. Câu 9: Vận dụng công thức tính nhiệt lượng. Câu 10: Hiểu được sự truyền nhiệt năng của các vật. II. TỰ LUẬN: Câu 11: Biết được tính chất của nguyên tử, phân tử. Câu 12: Biết được định nghĩa nhiệt năng. Biết được các cách làm thay đổi nhiệt năng. A Câu 13: Biết được định luật về công. Vận dụng được công thức P và công thức tính t A i .100% hiệu suất H% = để giải bài tập. A tp Câu 14: Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt để giải bài tập.
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: VẬT LÝ - LỚP 8 Họ và tên: ………………… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: …………….. Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5,0 điểm) (Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau) Câu 1: Ròng rọc động cho ta A. thiệt hai lần về lực và lợi hai lần về đường đi. B. lợi hai lần về lực và thiệt hai lần về đường đi. C. lợi hai lần về lực và thiệt bốn lần về đường đi. D. không lợi về lực và đường đi. Câu 2: Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho biết A. công thực hiện được trong một giây. B. công thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó. C. khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó. D. khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó. Câu 3: Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng? A. Viên đạn đang bay. B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất. C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất nằm ngang. D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất. Câu 4: Hãy chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau? A. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng. B. Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật cũng chuyển động càng nhanh. C. Nhiệt độ càng cao thì nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh. D. Chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm Bơ- rao là do các phân tử nước chuyển động va chạm vào. Câu 5: Trong các sự truyền nhiệt dưới đây, sự truyền nhiệt nào không phải là bức xạ nhiệt? A. Sự truyền nhiệt từ Mặt Trời tới Trái Đất. B. Sự truyền nhiệt từ bếp lò tới người đứng gần bếp lò. C. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu không bị nung nóng của một thanh đồng. D. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn điện đang sáng ra khoảng không gian bên trong bóng đèn. Câu 6: Trong các cách sắp xếp sau, cách nào sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn? A. Đồng, nước, thủy tinh, không khí. B. Đồng, thủy tinh, nước, không khí. C. Thủy tinh, đồng, nước, không khí. D. Không khí, nước, thủy tinh, đồng. Câu 7: Trong một số nhà máy, người ta thường xây dựng những ống khói rất cao để tạo ra sự A. truyền nhiệt tốt. B. bức xạ nhiệt tốt. C. dẫn nhiệt tốt. D. đối lưu tốt.
- Câu 8: Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kgK điều đó có nghĩa là A. muốn làm cho 1kg nước nóng thêm lên 10C cần truyền cho nước một nhiệt lượng 4200J/kgK. B. muốn làm cho 2kg nước nóng thêm lên 10C cần truyền cho nước một nhiệt lượng 4200J. C. muốn làm cho 1kg nước nóng thêm lên 10C cần truyền cho nước một nhiệt lượng 4200J. D. muốn làm cho 2kg nước nóng thêm lên 10C cần truyền cho nước một nhiệt lượng 4200J/kgK. Câu 9: Nhiệt lượng cần truyền cho 2kg đồng nóng lên thêm 100C là bao nhêu? Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.C. A. 7600J. B. 1900J. C. 76J. D. 19J. Câu 10: Thả một miếng sắt đã được nung nóng vào cốc nước lạnh thì A. nhiệt năng của miếng sắt tăng. B. nhiệt năng của nước giảm. C. nhiệt năng của miếng sắt không thay đổi. D. nhiệt năng của miếng sắt giảm. PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu 11: (1,0đ) Nêu tính chất của nguyên tử, phân tử? Câu 12: (1,5đ) Nhiệt năng của vật là gì? Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng của vật? Câu 13: (1,5đ) a/ Phát biểu định luật về công? b/ Để kéo một vật lên cao, người ta dùng máy kéo có công suất 200W, công có ích để nâng vật là 400J trong thời gian 2,5s. Tính hiệu suất của máy? Câu 14: (1,0đ) Thả một quả cầu đồng khối lượng 3kg được nung nóng 500C vào 2 lít nước ở 200C. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng t. Tính nhiệt độ cân bằng t, coi như chỉ có quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K và nhiệt dung riêng của nước là 4200J/Kg.K. ( HS khuyết tật không làm) --Hết-- Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề Nguyễn Thị Tuyết Sương Phạm Thị Thu Lệ
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: VẬT LÝ – LỚP 8 – Năm học: 2022-2023 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm, mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A C B C B D C A D PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 11 - Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng. 0,5đ - Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh. 0,5đ Câu 12 - Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử 1,0đ cấu tạo nên vật. - Các cách làm thay đổi nhiệt năng là: Thực hiện công hoặc truyền nhiệt. 0,5đ Câu 13 a/ Định luật về công: Không một máy cơ đơn giản nào cho ta 0,5đ lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. b/ Giải Công toàn phần để thực hiện vật là: Atp= P.t = 200.2,5 = 500 (J) 0,5đ Hiệu suất của máy là: Ai 400 H%= .100% = .100% = 80(%) 0,5đ A tp 500 Câu 14 Giải Nhiệt lượng của đồng tỏa ra là: Q1=m1C1(t1-t) = 3.380(50-t)=57000-1140t (J) (0,25đ) Nhiệt lượng của nước thu vào là: Q2=m2C2(t-t2) = 2.4200(t-20)= 8400t - 168000 (J) (0,25đ) Theo PT cân bằng nhiệt: Q1 = Q2 (0,125đ) 57000-1140t = 8400t - 168000 (0,125đ) 225000 = 9540t (0,125đ) t = 225000/9540= 23,6(0C) (0,125đ) (HSKT không làm câu này) Câu 11 - Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng. 1,0đ HSKT - Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh. 1,0đ ---Hết---
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: VẬT LÝ - LỚP 8 Họ và tên: ………………… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: …………….. Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5,0 điểm) (Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau) Câu 1: Ròng rọc động cho ta A. thiệt hai lần về lực và lợi hai lần về đường đi. B. lợi hai lần về lực và thiệt hai lần về đường đi. C. lợi hai lần về lực và thiệt bốn lần về đường đi. D. không lợi về lực và đường đi. Câu 2: Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho biết A. công thực hiện được trong một giây. B. công thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó. C. khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó. D. khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó. Câu 3: Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng? A. Viên đạn đang bay. B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất. C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất nằm ngang. D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất. Câu 4: Hãy chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau? A. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng. B. Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật cũng chuyển động càng nhanh. C. Nhiệt độ càng cao thì nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh. D. Chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm Bơ- rao là do các phân tử nước chuyển động va chạm vào. Câu 5: Trong các sự truyền nhiệt dưới đây, sự truyền nhiệt nào không phải là bức xạ nhiệt? A. Sự truyền nhiệt từ Mặt Trời tới Trái Đất. B. Sự truyền nhiệt từ bếp lò tới người đứng gần bếp lò. C. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu không bị nung nóng của một thanh đồng. D. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn điện đang sáng ra khoảng không gian bên trong bóng đèn. Câu 6: Trong các cách sắp xếp sau, cách nào sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn? A. Đồng, nước, thủy tinh, không khí. B. Đồng, thủy tinh, nước, không khí. C. Thủy tinh, đồng, nước, không khí. D. Không khí, nước, thủy tinh, đồng. Câu 7: Trong một số nhà máy, người ta thường xây dựng những ống khói rất cao để tạo ra sự A. truyền nhiệt tốt. B. bức xạ nhiệt tốt. C. dẫn nhiệt tốt. D. đối lưu tốt.
- Câu 8: Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kgK điều đó có nghĩa là A. muốn làm cho 1kg nước nóng thêm lên 10C cần truyền cho nước một nhiệt lượng 4200J/kgK. B. muốn làm cho 2kg nước nóng thêm lên 10C cần truyền cho nước một nhiệt lượng 4200J. C. muốn làm cho 1kg nước nóng thêm lên 10C cần truyền cho nước một nhiệt lượng 4200J. D. muốn làm cho 2kg nước nóng thêm lên 10C cần truyền cho nước một nhiệt lượng 4200J/kgK. Câu 9: Nhiệt lượng cần truyền cho 2kg đồng nóng lên thêm 100C là bao nhêu? Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.C. A. 7600J. B. 1900J. C. 76J. D. 19J. Câu 10: Thả một miếng sắt đã được nung nóng vào cốc nước lạnh thì A. nhiệt năng của miếng sắt tăng. B. nhiệt năng của nước giảm. C. nhiệt năng của miếng sắt không thay đổi. D. nhiệt năng của miếng sắt giảm. PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu 11: (1,0đ) Nêu tính chất của nguyên tử, phân tử? Câu 12: (1,5đ) Nhiệt năng của vật là gì? Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng của vật? Câu 13: (1,5đ) a/ Phát biểu định luật về công? b/ Để kéo một vật lên cao, người ta dùng máy kéo có công suất 200W, công có ích để nâng vật là 400J trong thời gian 2,5s. Tính hiệu suất của máy? Câu 14: (1,0đ) Thả một quả cầu đồng khối lượng 3kg được nung nóng 500C vào 2 lít nước ở 200C. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng t. Tính nhiệt độ cân bằng t, coi như chỉ có quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K và nhiệt dung riêng của nước là 4200J/Kg.K. ( HS khuyết tật không làm) Bài làm ... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………...……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………................... ... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………..…………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….................... ... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………..……………………………………………………………………………………………..
- …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….................. ... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………..…………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….................. ... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………..…………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………................. ... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………..……………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………..………………... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …...……………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………................................................................................................................... ............................................................. ……………………………………………………………………………………………................................................................................................................... ... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………..…………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………............................................................................................................................... ................................................... ... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………..……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………..
- …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………..………………... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …...……………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………................................................................................................................... .............................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn