Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc
lượt xem 2
download
Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc này nhé. Thông qua đề thi học kì 2 giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học. Chúc các bạn thành công!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc
- Trường THCS Phù Đổng KIỂM TRA HỌC KÌ II (2022 - 2023) Họ và tên: Môn: VẬT LÍ 8 ……………………………. gian làm bài: 45 phút Thời Lớp: ……............................................ .. Số BD: Phòng thi: Số tờ: Chữ ký Giám thị: Điểm (Bằng số): Bằng chữ: Chữ ký Giám khảo: I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn câu trả lời đúng rồi điền vào bảng trắc nghiệm phía dưới phần bài làm Câu 1: Đối lưu là sự truyền nhiệt bằng: A. Các dòng chất rắn B. Các dòng chất lỏng C. Các dòng chất khí D. Các dòng chất lỏng hoặc chất khí. Câu 2: Đơn vị của cơ năng là: A. Paxcan (Pa) B. Jun (J) C. Mét trên giây (m/s) D. Niuton (N). Câu 3: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm dần thì đại lượng nào sau đây của vật không thay đổi? A. Khối lượng và trọng lượng B. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng C. Thể tích và nhiệt độ D. Nhiệt độ. Câu 4: Năng lượng Mặt Trời truyền xuống Trái Đất bằng cách nào? A. Bằng sự dẫn nhiệt qua không khí B. Bằng sự đối lưu C. Bằng sự bức xạ nhiệt D. Bằng một hình thức khác. Câu 5: Nhiệt dung riêng của thép là 460 J/kg.K cho biết điều gì? A. Muốn làm cho 1g thép nóng thêm 10C cần truyền cho thép một nhiệt lượng 460J B. Muốn làm cho 1kg thép nóng thêm 10C cần truyền cho thép một nhiệt lượng 460J C. Muốn làm cho 10kg thép nóng thêm 10C cần truyền cho thép một nhiệt lượng 460J D. Muốn làm cho 10g thép nóng thêm 10C cần truyền cho thép một nhiệt lượng 460J. Câu 6: Trong các cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật, cách nào sau đây là thực hiện công? A. Thả hòn than nóng vào cốc nước B. Đặt cốc nước gần bếp lửa C. Mài dao thấy lưỡi dao nóng lên D. Phơi đồng xu ra ngoài nắng. Câu 7: Vật nào sau đây hấp thụ nhiệt tốt? A. Vật có bề mặt xù xì, màu tối B. Vật có bề mặt xù xì, màu sáng C. Vật có bề mặt nhẵn, màu tối D. Vật có bề mặt nhẵn, màu sáng. Câu 8: Một viên đạn đang bay trên cao, viên đạn có những dạng năng lượng nào sau đây? A. Động năng B. Thế năng hấp dẫn C. Thế năng đàn hồi D. Động năng và thế năng hấp dẫn. Câu 9: Thả một miếng sắt nung nóng vào cốc nước lạnh thì: A. Nhiệt năng của miếng sắt tăng B. Nhiệt năng của miếng sắt giảm C. Nhiệt năng của nước giảm D. Nhiệt năng của miếng sắt không đổi. Câu 10: Trong thí nghiệm của Brao-nơ, tại sao các hạt phấn hoa lại chuyển động hỗn độn không ngừng?
- A. Vì các hạt phấn hoa được thả trong nước nóng B. Vì giữa các hạt phấn hoa có khoảng cách C. Vì các phân tử nước chuyển động không ngừng va chạm vào các hạt phấn hoa từ mọi phía D. Vì các hạt phấn hoa đều rất nhỏ nên chúng tự chuyển động hỗn độn không ngừng giống như các phân tử. II. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 11: (1,0 điểm) Nhiệt năng là gì? Nhiệt năng của vật và nhiệt độ có mối quan hệ như thế nào? Câu 12: (2,0 điểm) a) Công suất là gì? Công suất được kí hiệu và tính bằng đơn vị nào? b) Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 10km/h. Lực kéo của ngựa là 250N. Tính công suất của ngựa. Câu 13: (2,0 điểm) Một học sinh thả 810g chì ở 1000C vào 500g nước ở 580C làm cho nước nóng tới 600C. a) Hỏi nhiệt độ của chì ngay khi có cân bằng nhiệt? b) Tính nhiệt lượng nước thu vào. c) Tính nhiệt dung riêng của chì. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4 200 J/kg.K. Bài làm: I. Trắc nghiệm: Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời: II. Tự luận: ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN VẬT LÝ 8 Phần Yêu cầu kiến thức Điểm Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm 1.D - 2.B - 3.A - 4.C - 5.B - 6.C - 7.A - 8.D - 9.B - 10.C. Trắc nghiệm khách quan 5,0 (5 điểm) Tự luận Câu 11: (5 điểm) - Nhiệt năng là tổng động 0,5 năng của các phân tử cấu tạo 0,5 nên vật. - Nhiệt năng có quan hệ chặt chẽ với nhiệt độ: Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn. Câu 12: a) Công thực hiện được 0,5 trong một đơn vị thời gian gọi là công suất. 0,5 - Công suất kí hiệu bằng , 0,25 đơn vị là oát (W) 0,5 b) 10 km/h ≈ 2,8 m/s 0,25 ? = = = F.v = 250 . 2,8 = 700 (W)
- Câu 13: a) Nhiệt độ của chì khi có 0,5 cân bằng nhiệt là t = 600C. 0,5 b) Đổi: 810 g = 0,81 kg 500 g = 0,5 kg Nhiệt lượng nước thu vào là: 0,25 Qthu = m2.c2.∆t2 = m2.c2.(t2 – t) = 0,5.4200.(60 - 58) = 0,25 4 200 (J) c) Nhiệt lượng của chì tỏa ra 0,25 là: Qtỏa = m1.c1.∆t1 = m1.c1.(t1 - t) 0,25 = 0,81.c1.(100 – 60) = 32,4.c1 (J) Theo phương trình cân bằng nhiệt ta có: Qthu = Qtỏa 4200 = 32,4.c1 c1 = ≈ 130 (J/kg.K) Tổng cộng: 10 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN VẬT LÝ 8 Tên Nhận Thông Vận Cộng Chủ biết hiểu dụng đề TNKQ TL TNKQ TL Cấp Cấp
- độ độ cao thấp TNKQ TL TNKQ TL - Nắm được đơn - Xác định được - Chứng minh vị của cơ năng. dạng năng và áp dụng - Nêu được khái lượng trong từng được công Cơ học niệm, kí hiệu và trường hợp cụ thức ? = F.v đơn vị của công thể. để giải bài suất. tập. Số câu 1 0,5 1 0,5 3 hỏi Số 0,5 1,0 0,5 1,0 3,0 điểm 5% 10% 5% 10% 30% Tỉ lệ % - Xác định các yếu tố thay đổi khi nhiệt độ của Cấu tạo vật thay đổi. của các - Giải thích chất được kết quả của thí nghiệm Brao-nơ Số câu 2 2 hỏi Số 1,0 1,0 điểm, 10% 10% Tỉ lệ % - Nắm được khái - Xác định được - Vận dụng niệm của đối lưu cách làm thay được công Các hình và bức xạ nhiệt. đổi nhiệt năng thức tính nhiệt thức - Biết được ý của vật và sự lương và truyền nghĩa của nhiệt thay đổi nhiệt phương trình nhiệt – dung riêng. năng trong từng cân bằng nhiệt Phương - Nêu được khái trường hợp. để giải bài tập. trình cân niệm nhiệt năng. - Xác định được bằng nhiệt - Nêu được mối đặc điểm của vật liên hệ giữa nhiệt hấp thu nhiệt tốt năng và nhiệt độ. và kém. Số câu 3 1 3 1 8 hỏi Sổ 1,5 1,0 1,5 2,0 6,0 điểm, 15% 10% 15% 20% 60% Tỉ lệ % TS câu 4 1,5 6 1 0,5 13 hỏi
- TSố điểm, 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40,0% 30,0% 20,0% 10% (100) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN VẬT LÝ 8 CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ - Nắm được đơn vị của cơ năng. Nhận biết - Nêu được khái niệm, kí hiệu và đơn vị của công suất. - Xác định được dạng năng lượng trong 1. Cơ học. Thông hiểu từng trường hợp cụ thể. - Chứng minh và áp dụng được công Vận dụng cao thức ? = F.v để giải bài tập. - Xác định các yếu tố thay đổi khi nhiệt độ của vật thay đổi. 2. Cấu tạo của các chất. Thông hiểu - Giải thích được kết quả của thí nghiệm Brao-nơ - Nắm được khái niệm của đối lưu và bức xạ nhiệt. - Biết được ý nghĩa của nhiệt dung riêng. Nhận biết - Nêu được khái niệm nhiệt năng. - Nêu được mối liên hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ. 3. Các hình thức truyền nhiệt - Xác định được cách làm thay đổi nhiệt – Phương trình cân bằng năng của vật và sự thay đổi nhiệt năng nhiệt. trong từng trường hợp. Thông hiểu - Xác định được đặc điểm của vật hấp thu nhiệt tốt và kém. - Vận dụng được công thức tính nhiệt Vận dụng lương và phương trình cân bằng nhiệt để thấp giải bài tập.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn