intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thái Phiên, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thái Phiên, Tam Kỳ" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thái Phiên, Tam Kỳ

  1. MA TRẬN ĐỀ THI HK II VẬT LÍ 8
  2. Vận dụng Cộng Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Biết được công cơ học phụ thuộc vào các yếu tố. - So sánh thế năng giữa - Vận dụng công - Nhận biết được các các vật. Định luật về thức tính công và dạng năng lượng của cơ - Vận dụng được công công. Công suất. công suất để giải bài năng thức tính công có ích và Cơ năng. tập. - Biết thế nào là cơ năng. công toàn phần. - Biết được công thức tính công suất Số câu 3 3 ½ C17 b 7 ½ C17a C7,C8, C15 C3,C5,C6 Số điểm 1đ 1đ 1đ 1đ 4đ - Giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách. - Biết thế nào là nhiệt năng. Cấu tạo của các - Nêu được ở nhiệt độ chất. Nhiệt năng. càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh. - Giải thích được hiện tượng khuếch tán. - Hiểu được sự thay đổi nhiệt năng. Số câu 3 3 C1,C4,C14 Số điểm 1đ 1đ - Biết chất dẫn nhiệt tốt, chất dẫn nhiệt kém. - Giải thích được các hiện Các hình thức - Biết đối lưu là hình thức tượng liên quan tới đối truyền nhiệt. truyền nhiệt xảy ra ở chất lưu, bức xạ nhiệt. lỏng và chất khí. Số câu 4 1 5 C2,C9,C11, C16 C12 Số điểm 1,3 đ 1đ 2,3đ Biết vận dụng công Công thức tính
  3. 2.Bảng đặc tả đề kiểm tra
  4. TRƯỜNG THCS THÁI PHIÊN – TP.TAM KỲ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên:…………….………………………. NĂM HỌC Số câu2022 hỏi - 2023 Câu hỏi SBD:……….. Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Môn:TL VẬT LÍTN – Lớp 8TL TN Lớp:8 /…….. Thời gian: 45 phú (Số giao đề) (Sốt (không ý) (Sốkể thời gian câu) (Số câu) ý) - Biết được Ngày kiểm tra:…./…./2023 công cơ ĐIỂM học phụ thuộc Nhận vào các xét yếu của tố. giáo viên: 3 C7, C8 Nhận - Nhận biết được các dạng năng lượng. C15 biết - Biết thế nào là cơ năng. Định luật - Biết được công thức tính công suất về công. - So sánh thế năng giữa các vật. 0,5 3 C17 C3 Công suất. Thông - Vận dụng được công thức tính công có ích và công a C5 Cơ năng. hiểu toàn phần. C6 Vận - Vận dụng được công thức tính công có ích và công 0,5 C17 dụng toàn phần. b - Giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách. 3 C1 - Biết thế nào là nhiệt năng. C4 Nhận - Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử C14 Cấu tạo biết chuyển động càng nhanh. của các - Giải thích được hiện tượng khuếch tán. chất. Nhiệt - Hiểu được sự thay đổi nhiệt năng. năng. Thông hiểu Vận dụng 4 C2 - Biết chất dẫn nhiệt tốt, chất dẫn nhiệt kém. Nhận C9 - Biết đối lưu là hình thức truyền nhiệt xảy ra ở chất Các hình biết C11 lỏng và chất khí. thức C12 truyền Thông - Giải thích được các hiện tượng liên quan tới đối 1 C16 nhiệt. hiểu lưu, bức xạ nhiệt. Vận dụng Công thức Nhận - Nắm được nguyên lí truyền nhiệt 2 C10 tính nhiệt biết - Nhiệt lượng C13 lượng. Thông Phương hiểu trình cân Vận Biết vận dụng công thức tính nhiệt lượng và phương 1 C18 bằng nhiệt. dụng trình cân bằng nhiệt để giải bài tập. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 1. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh hơn thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng? A. Nhiệt độ. B. Thể tích. C. Nhiệt năng. D. Khối lượng. 2. Người ta thường làm chất liệu sứ để làm bát ăn cơm, bởi vì: A. Sứ lâu hỏng B. Sứ cách nhiệt tốt C. Sứ dẫn nhiệt tốt D. Sứ rẻ tiền 3: Một người đi xe máy trên đoạn đường S =10km, lực cản trung bình là 35N .Công của lực kéo
  5. động cơ trên đoạn đường đó là A. A =350000J B. A =3500J C. A =350J D. A =35000J 4. Khi nén không khí trong một chiếc bơm xe đạp thì A. Khoảng cách giữa các phân tử không khí giảm. B. Số phân tử không khí trong bơm giảm. C. Khối lượng các phân không khí giảm. D. Kích thước các phân không khí giảm. 5. Trong các vật sau đây: Vật A có khối lượng 0,5kg ở độ cao 2m; vật B có khối lượng 1kg ở độ cao 1,5m; vật C có khối lượng 1,5kg ở độ cao 3m. Thế năng của vật nào lớn nhất? A. Vật B. B. Vật A. C. Ba vật có thế năng bằng nhau. D. Vật C. 6. Một học sinh kéo đều một gàu nước trọng lượng 60N từ giếng sâu 6m lên, mất hết 0,5 phút. Công suất của lực kéo là: A. 720W. B. 12W. C. 180W. D. 360W. 7. Một viên đạn đang bay có những dạng năng lượng nào? A. Động năng, thế năng B. Nhiệt năng C. Thế năng, nhiệt năng D. Động năng, thế năng và nhiệt năng 8. Công thức tính công suất là: t A A. P = A.t. B. P = . C. P = . D. P = F.s. A t 9. Cánh máy bay thường được quyét ánh bạc để: A. Giảm ma sát với không khí. B. Giảm sự dẫn nhiệt. C. Liên lạc thuận lợi hơn với các đài ra đa. D. Ít hấp thụ bức xạ nhiệt của mặt trời. 10. Bỏ một chiếc thìa vào một cốc đựng nước nóng thì nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc thay đổi như thế nào? A. Nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc đều tăng. B. Nhiệt năng của thìa tăng, của nước trong cốc giảm. C. Nhiệt năng của thìa giảm, của nước trong cốc tăng. D. Nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc đều không đổi. 11. Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu ở môi trường nào? A. Khí và rắn B. Lỏng và rắn C. Lỏng và khí D. Rắn ,lỏng , khí 12. Bỏ vài hạt thuốc tím vào một cốc nước, thấy nước màu tím di chuyển thành dòng từ dưới lên trên. Lí do nào sau đây là đúng? A. Do hiện tượng truyền nhiệt C. Do hiện tượng bức xạ nhiệt B. Do hiện tượng đối lưu D. Do hiện tượng dẫn nhiệt 13: Nhiệt lượng của vật là: A. Tổng động năng các phân tử cấu tọa nên vật B. Phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. C. Trọng lượng của vật. D. Nhiệt độ của vật. 14: Đổ 150cm3 rượu vào 100cm3 nước ta thu được hỗn hợp có thể tích A. Nhỏ hơn 250cm3 B. Không xác định được. C. Lớn hơn 250cm3 D. 250cm3 15: Trên một động cơ có ghi 1500W. Con số đó chỉ: A. Khối lượng của động cơ là 1500 Kg.
  6. B. Công mà động cơ sinh ra trong 1h là 1500J. C. Công mà động cơ sinh ra trong 1s là 1500J. D. Trọng lượng của đông cơ là 1500W. B. TỰ LUẬN. (5.0 điểm) 16. (1đ) Vì sao các bồn chứa xăng dầu, cánh máy bay thường được sơn màu nhũ trắng sáng mà không sơn các màu khác? 17. (2 điểm) Một cần cẩu nhỏ khi hoạt động với công suất 2000W thì nâng được một vật nặng 200kg lên đều đến độ cao 15m trong 20 giây. a. Tính công mà máy đã thực hiện trong thời gian nâng vật? b. Tính hiệu suất của máy trong quá trình làm việc? 18. (2 điểm) a. Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi một ấm nhôm có khối lượng 240g đựng 1,75lít nước ở 240C. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là c1 = 880J/kg.K, của nước là c2 = 4200J/kg.K. b. Bỏ 100g đồng ở 1200C vào 500g nước ở 250C. Tìm nhiệt độ của nước khi có cân bằng nhiệt? Cho nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K. Bài làm ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đáp án và biểu điểm A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. 0,25đ mỗi câu đúng. I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D B A A D B D C D B C B B A C B. PHẦN TỰ LUẬN. Bài 1. Vì để hạn chế hấp thụ tia nhiệt (hạn chế sự truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt) có thể làm chúng nóng lên. (0,75đ) Tránh xảy ra hỏa hoạn, cháy nổ. (0,25đ) Bài 2. HS tóm tắt đề bài: 0,25đ a) Công mà máy thực hiện trong thời gian nâng vật (Chính là công toàn phần): Atp = P.t = 2000 . 20 = 40000J (0,5đ) b) Lực nâng vật lên đều: F = P = 2000N (0,25đ) - Tính đúng công có ích nâng vật lên trực tiếp: Ai = P . h = 30000J (0,5đ)
  7. - Tính đúng hiệu suất làm việc của máy: H = Ai /Atp = 75% (0,5đ) * Thiếu câu lời giải -0,25đ mỗi câu. Bài 3. HS tóm tắt đề bài: 0,25đ a. Nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm nhôm là: Q1 = m1 . c1 . ∆t = 0,24 . 880 . 76 = 16051,2J Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước là: Q2 = m2 . c2 . ∆t = 1,75 . 4200 . 76 = 558600J Nhiệt lượng cần cung cấp cho cả ấm nước là: Q = Q1 + Q2 = 574651 (J) b. Qtỏa = 0,1.380 . (120 - t) Qthu = 0,5.4200 . (t - 25) Theo phương trình cân bằng nhiệt ta có: Qtỏa = Qthu => 0,1 . 380 . (120 - t)= 0,5 . 4200 . (t - 25) => t = 26,68 * Thiếu câu lời giải -0,25đ mỗi câu. Duyệt của chuyên môn Duyệt của tổ trưởng Người ra đề Huỳnh Đức Huy Bình Lê Hồng Hoàng Võ Thị Tuyết Nhung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2