intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

8
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

  1. PHÒNG GD-ĐT HUYỆN KON RẪY MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE MÔN: VẬT LÝ 9 NĂM HỌC : 2022-2023 1) Ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2, từ bài Hiện tượng cảm ứng điện từ đến bài tập quang hình học. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 60% trắc nghiệm, 40% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 6,0 điểm; gồm 12 câu, mỗi câu 0,5 điểm:  Nhận biết: 8 câu = 4,0 điểm  Thông hiểu: 4 câu = 2,0 điểm + Phần tự luận: 4,0 điểm; gồm 3 câu: -Thông hiểu: 1 câu = 1,0 điểm  Vận dụng: 1 câu = 2,0 điểm  Vận dụng cao: 1 câu = 1,0 điểm MỨC ĐỘ Điểm Tổng số câu Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 2 1 1 1. Điện từ học (10 tiết) 1 3 2,5 (1đ) (1đ) (0,5đ) 6 3 1 1 2. Quang học (14 tiết) 2 9 7,5 (3 đ) (1,5 đ) (2 đ) (1 đ) Số ý/ số câu 8 1 4 1 1 3 12 Điểm số 4,0 1 2,0 2,0 1,0 3,0 6 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10
  2. II) Bảng đặc tả. Số ý TL/số Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt câu hỏi TN TL TN TL TN 1. Chủ đề: Điện từ học (10 tiết) - Dòng điện Nhận biết - Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc xoay chiều có nam châm quay. 2 C1;2 - Máy phát - Nêu được các tác dụng của dòng điện xoay chiều. điện xoay - Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp. chiều Thông - Nêu được dấu hiệu chính để phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều. - Các tác hiểu - Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây dụng của quay hoặc có nam châm quay. dòng điện - Nêu được các máy phát điện đều biến đổi cơ năng thành điện năng. xoay chiều - Phát hiện dòng điện là dòng điện xoay chiều hay dòng điện một chiều dựa trên tác 1 1 C13 C10 - Chủ đề: dụng từ của chúng. truyền tải - Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp. điện năng đi - Nêu được điện áp hiệu dụng ở hai đầu các cuộn dây máy biến áp tỉ lệ thuận với số xa vòng dây của mỗi cuộn. Vận dụng U1 n 1  - Vận dụng được công thức U 2 n2 . 2. Chủ đề: Quang học(14 tiết) Nhận biết - Nhận biết được thấu kính hội tụ. C4; 5 - Nêu được tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính là gì. 6 ;6; 8; 9; 11 - Hiện tượng Thông - Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong trường hợp ánh sáng truyền từ không khúc xạ ánh hiểu khí sang nước và ngược lại. C3; 7; sáng - Chỉ ra được tia khúc xạ và tia phản xạ, góc khúc xạ và góc phản xạ. 3 12 - Chủ đề: - Mô tả được đường truyền của tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ. thấu kính - Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. Vận dụng - Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ. C14 - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ bằng cách sử dụng các tia đặc 2 ; 15 biệt.
  3. PHÒNG GD-ĐT HUYỆN KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐẮKRVE MÔN: VẬT LÝ 9 NĂM HỌC : 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 001 I) PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Các thiết bị nào sau đây không sử dụng dòng điện xoay chiều ? A. Tủ lạnh B. Máy thu thanh dùng pin C. Bếp điện D. Ấm đun nước Câu 2: Từ trường sinh ra trong lỏi sắt của máy biến thế là: A. Từ trường không thay đổi B. Từ trường mạnh C. Từ trường biến thiên tăng giảm D. Không thể xác định chính xác được Câu 3: Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì: A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. B. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới C. Góc khúc xạ bằng góc tới. D. Góc khúc xạ và góc tới không xác định. Câu 4: Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ ảnh có tính chất gì? A. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật B. Ảnh ảo, lớn hơn vật C. Ảnh thật, lớn hơn vật D. Ảnh thật,nhỏ hơn vật Câu 5: Ảnh qua thấu kính phân kì có tính chất gì? A. Ảnh ảo cùng chiều với vật B. Ảnh thật cùng chiều với vật C. Ảnh thật ngược chiều với vật D. Ảnh ảo ngược chiều với vật Câu 6: Mắt người mắc tật cận thị là mắt có đặc điểm nào sau đây? A. Không nhìn rõ được các vật ở gần mắt. B. Không nhìn rõ được các vật ở xa mắt. C. Chỉ nhìn rõ được các vật ở xa mắt. D. Chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 50cm trở ra. Câu 7: Một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 40cm thì thấu kính đó có tiêu cự bằng: A. 30cm. B. 40cm. C. 10cm. D. 20cm. Câu 8: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc tới là góc nào sau đây? A. Là góc tạo bởi tia khúc xạ và đường pháp tuyến. B. Là góc tạo bởi tia tới và đường pháp tuyến. C. Là góc tạo bởi tia tới và mặt phân cách giữa hai môi trường. D. Là góc tạo bởi tia khúc xạ và mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 9: Sự điều tiết của mắt có tác dụng: A. Làm tăng độ lớn của vật. B. Làm tăng khoảng cách đến vật. C. Làm ảnh của vật hiện trên màng lưới. D. Làm co giãn thủy tinh thể. Câu 10: . Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 10V, cuộn dây sơ cấp có 4400 vòng. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng?
  4. A. 200 vòng. B. 400 vòng. C. 600 vòng. D. 800 vòng. Câu 11: Mắt lão là mắt có những đặc điểm sau: A. Tiêu điểm nằm sau màng lưới. B. Nhìn rõ vật ở xa. C. Cực cận nằm xa hơn mắt bình thường. D. Các ý trên đều đúng. Câu 12: Hai kính lúp có độ bôị giác là 4X . Tiêu cự của hai kính lúp này lần lượt là? A. 5cm . B. 5,25cm . C. 6,25cm . D.16cm II) PHẦN TỰ LUẬN (4 đ) Câu 13: (1đ) Giải thích tại sao khi quay núm của đi na mô thì đèn xe đạp lại sáng? Câu 14: (2đ) Đặt vật sáng AB trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=15cm, AB vuông góc trục chính, A nằm trên trục chính và cách thấu kính 30cm. a) Dựng ảnh A’B’ của AB tạo bởi thấu kính và nhận xét về đặc điểm của ảnh? b) Biết vật AB cao 5cm. Hãy tính chiều cao của ảnh? Câu 15: (1đ) Mắt của một người chỉ có thể nhìn rõ những vật cách mắt một khoảng tối đa là 120 cm. Mắt người ấy mắc tật gì? Để nhìn được những vật ở xa vô cùng mà mắt không phải điều tiết thì đó người ấy phải dùng kính gì, có tiêu cự là bao nhiêu? …………………Hết…………………
  5. PHÒNG GD-ĐT HUYỆN KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐẮKRVE MÔN: VẬT LÝ 9 NĂM HỌC : 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 002 I) PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì: A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. B. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới C. Góc khúc xạ bằng góc tới. D. Góc khúc xạ và góc tới không xác định. Câu 2: Từ trường sinh ra trong lỏi sắt của máy biến thế là: A. Từ trường không thay đổi B. Từ trường biến thiên tăng giảm C. Từ trường mạnh D. Không thể xác định chính xác được Câu 3: Các thiết bị nào sau đây không sử dụng dòng điện xoay chiều ? A. Tủ lạnh B. Máy thu thanh dùng pin C. Bếp điện D. Ấm đun nước Câu 4: Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ ảnh có tính chất gì? A. Ảnh ảo, lớn hơn vật B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật C. Ảnh thật, lớn hơn vật D. Ảnh thật,nhỏ hơn vật Câu 5: Mắt lão là mắt có những đặc điểm sau: A. Tiêu điểm nằm sau màng lưới. B. Nhìn rõ vật ở xa. C. Cực cận nằm xa hơn mắt bình thường. D. Các ý trên đều đúng. Câu 6: Mắt người mắc tật cận thị là mắt có đặc điểm nào sau đây? A. Không nhìn rõ được các vật ở gần mắt. B. Không nhìn rõ được các vật ở xa mắt. C. Chỉ nhìn rõ được các vật ở xa mắt. D. Chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 50cm trở ra. Câu 7: Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 10V, cuộn dây sơ cấp có 4400 vòng. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng? A. 200 vòng. B. 400 vòng. C. 600 vòng. D. 800 vòng. Câu 8: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc tới là góc nào sau đây? A. Là góc tạo bởi tia khúc xạ và đường pháp tuyến. B. Là góc tạo bởi tia tới và đường pháp tuyến. C. Là góc tạo bởi tia tới và mặt phân cách giữa hai môi trường. D. Là góc tạo bởi tia khúc xạ và mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 9: Sự điều tiết của mắt có tác dụng: A. Làm tăng độ lớn của vật. B. Làm tăng khoảng cách đến vật. C. Làm ảnh của vật hiện trên màng lưới. D. Làm co giãn thủy tinh thể. Câu 10: Một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 40cm thì thấu kính đó có tiêu cự bằng:
  6. A. 30cm. B. 40cm. C. 20cm. D. 10cm. Câu 11: Ảnh qua thấu kính phân kì có tính chất gì? A. Ảnh ảo cùng chiều với vật B. Ảnh thật cùng chiều với vật C. Ảnh thật ngược chiều với vật D. Ảnh ảo ngược chiều với vật Câu 12: Hai kính lúp có độ bôị giác là 4X . Tiêu cự của hai kính lúp này lần lượt là? A. 5cm . B. 6,25cm . C. 100cm . D.125cm II) PHẦN TỰ LUẬN (4 đ) Câu 13: (1đ) Giải thích tại sao khi quay núm của đi na mô thì đèn xe đạp lại sáng? Câu 14: (2đ) Đặt vật sáng AB trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=15cm, AB vuông góc trục chính, A nằm trên trục chính và cách thấu kính 30cm. a) Dựng ảnh A’B’ của AB tạo bởi thấu kính và nhận xét về đặc điểm của ảnh? b) Biết vật AB cao 5cm. Hãy tính chiều cao của ảnh? Câu 15: (1đ) Mắt của một người chỉ có thể nhìn rõ những vật cách mắt một khoảng tối đa là 120 cm. Mắt người ấy mắc tật gì? Để nhìn được những vật ở xa vô cùng mà mắt không phải điều tiết thì đó người ấy phải dùng kính gì, có tiêu cự là bao nhiêu? …………………Hết…………………
  7. PHÒNG GD-ĐT HUYỆN KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐẮKRVE MÔN: VẬT LÝ 9 NĂM HỌC : 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 003 I) PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Sự điều tiết của mắt có tác dụng: A. Làm tăng độ lớn của vật. B. Làm tăng khoảng cách đến vật. C. Làm ảnh của vật hiện trên màng lưới. D. Làm co giãn thủy tinh thể. Câu 2: Hai kính lúp có độ bôị giác là 4X . Tiêu cự của hai kính lúp này lần lượt là? A. 5cm . B. 6,25cm . C. 100cm . D.125cm Câu 3: Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì: A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. B. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới C. Góc khúc xạ bằng góc tới. D. Góc khúc xạ và góc tới không xác định. Câu 4: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc tới là góc nào sau đây? A. Là góc tạo bởi tia khúc xạ và đường pháp tuyến. B. Là góc tạo bởi tia tới và đường pháp tuyến. C. Là góc tạo bởi tia tới và mặt phân cách giữa hai môi trường. D. Là góc tạo bởi tia khúc xạ và mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 5: Ảnh qua thấu kính phân kì có tính chất gì? A. Ảnh ảo cùng chiều với vật B. Ảnh thật cùng chiều với vật C. Ảnh thật ngược chiều với vật D. Ảnh ảo ngược chiều với vật Câu 6: Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 10V, cuộn dây sơ cấp có 4400 vòng. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng? A. 200 vòng. B. 400 vòng. C. 600 vòng. D. 800 vòng. Câu 7: Một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 40cm thì thấu kính đó có tiêu cự bằng: A. 30cm. B. 40cm. C. 10cm. D. 20cm. Câu 8: Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ ảnh có tính chất gì? A. Ảnh ảo, lớn hơn vật B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật C. Ảnh thật, lớn hơn vật D. Ảnh thật,nhỏ hơn vật Câu 9: Các thiết bị nào sau đây không sử dụng dòng điện xoay chiều ? A. Tủ lạnh B. Máy thu thanh dùng pin C. Bếp điện D. Ấm đun nước Câu 10: Mắt người mắc tật cận thị là mắt có đặc điểm nào sau đây? A. Không nhìn rõ được các vật ở gần mắt. B. Không nhìn rõ được các vật ở xa mắt.
  8. C. Chỉ nhìn rõ được các vật ở xa mắt. D. Chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 50cm trở ra. Câu 11: Mắt lão là mắt có những đặc điểm sau: A. Tiêu điểm nằm sau màng lưới. B. Nhìn rõ vật ở xa. C. Cực cận nằm xa hơn mắt bình thường. D. Các ý trên đều đúng. Câu 12: Từ trường sinh ra trong lỏi sắt của máy biến thế là: A. Từ trường không thay đổi B. Từ trường biến thiên tăng giảm C. Từ trường mạnh D. Không thể xác định chính xác được II) PHẦN TỰ LUẬN (4 đ) Câu 13: (1đ) Giải thích tại sao khi quay núm của đi na mô thì đèn xe đạp lại sáng? Câu 14: (2đ) Đặt vật sáng AB trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=15cm, AB vuông góc trục chính, A nằm trên trục chính và cách thấu kính 30cm. a) Dựng ảnh A’B’ của AB tạo bởi thấu kính và nhận xét về đặc điểm của ảnh? b) Biết vật AB cao 5cm. Hãy tính chiều cao của ảnh? Câu 15: (1đ) Mắt của một người chỉ có thể nhìn rõ những vật cách mắt một khoảng tối đa là 120 cm. Mắt người ấy mắc tật gì? Để nhìn được những vật ở xa vô cùng mà mắt không phải điều tiết thì đó người ấy phải dùng kính gì, có tiêu cự là bao nhiêu? …………………Hết…………………
  9. PHÒNG GD-ĐT HUYỆN KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐẮKRVE MÔN: VẬT LÝ 9 NĂM HỌC : 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 004 I) PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Các thiết bị nào sau đây không sử dụng dòng điện xoay chiều ? A. Tủ lạnh B. Máy thu thanh dùng pin C. Bếp điện D. Ấm đun nước Câu 2: Mắt người mắc tật cận thị là mắt có đặc điểm nào sau đây? A. Không nhìn rõ được các vật ở xa mắt. B. Không nhìn rõ được các vật ở gần mắt. C. Chỉ nhìn rõ được các vật ở xa mắt. D. Chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 50cm trở ra. Câu 3: Một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 40cm thì thấu kính đó có tiêu cự bằng: A. 30cm. B. 40cm. C. 10cm. D. 20cm. Câu 4: Sự điều tiết của mắt có tác dụng: A. Làm tăng độ lớn của vật. B. Làm tăng khoảng cách đến vật. C. Làm ảnh của vật hiện trên màng lưới. D. Làm co giãn thủy tinh thể. Câu 5: Ảnh qua thấu kính phân kì có tính chất gì? A. Ảnh ảo cùng chiều với vật B. Ảnh thật cùng chiều với vật C. Ảnh thật ngược chiều với vật D. Ảnh ảo ngược chiều với vật Câu 6: Từ trường sinh ra trong lỏi sắt của máy biến thế là: A. Từ trường không thay đổi B. Từ trường biến thiên tăng giảm C. Từ trường mạnh D. Không thể xác định chính xác được Câu 7: Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì: A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. B. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới C. Góc khúc xạ bằng góc tới. D. Góc khúc xạ và góc tới không xác định. Câu 8: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc tới là góc nào sau đây? A. Là góc tạo bởi tia khúc xạ và đường pháp tuyến. B. Là góc tạo bởi tia tới và đường pháp tuyến. C. Là góc tạo bởi tia tới và mặt phân cách giữa hai môi trường. D. Là góc tạo bởi tia khúc xạ và mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 9: Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ ảnh có tính chất gì? A. Ảnh ảo, lớn hơn vật B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật C. Ảnh thật, lớn hơn vật D. Ảnh thật,nhỏ hơn vật
  10. Câu 10: . Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 10V, cuộn dây sơ cấp có 4400 vòng. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng? A. 200 vòng. B. 400 vòng. C. 600 vòng. D. 800 vòng. Câu 11: Mắt lão là mắt có những đặc điểm sau: A. Tiêu điểm nằm sau màng lưới. B. Nhìn rõ vật ở xa. C. Cực cận nằm xa hơn mắt bình thường. D. Các ý trên đều đúng. Câu 12: Hai kính lúp có độ bôị giác là 4X . Tiêu cự của hai kính lúp này lần lượt là? A. 5cm . B. 6,25cm . C. 100cm . D.125cm II) PHẦN TỰ LUẬN (4 đ) Câu 13: (1đ) Giải thích tại sao khi quay núm của đi na mô thì đèn xe đạp lại sáng? Câu 14: (2đ) Đặt vật sáng AB trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=15cm, AB vuông góc trục chính, A nằm trên trục chính và cách thấu kính 30cm. a) Dựng ảnh A’B’ của AB tạo bởi thấu kính và nhận xét về đặc điểm của ảnh? b) Biết vật AB cao 5cm. Hãy tính chiều cao của ảnh? Câu 15: (1đ) Mắt của một người chỉ có thể nhìn rõ những vật cách mắt một khoảng tối đa là 120 cm. Mắt người ấy mắc tật gì? Để nhìn được những vật ở xa vô cùng mà mắt không phải điều tiết thì đó người ấy phải dùng kính gì, có tiêu cự là bao nhiêu? …………………Hết…………………
  11. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM MÔN: VẬT LÝ 9- HỌC KÌ II NĂM HỌC : 2022-2023 ĐỀ 001 1B 2C 3A 4B 5A 6B 7D 8B 9D 10A 11D 12C ĐỀ 002 1A 2B 3B 4A 5D 6B 7A 8B 9D 10C 11A 12B ĐỀ 003 1D 2B 3A 4B 5A 6A 7D 8A 9B 10B 11D 12B ĐỀ 004 1B 2A 3D 4D 5A 6B 7A 8B 9A 10A 11D 12B CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Khi quay núm của đinamô, nam châm quay theo. Khi một cực của 1 nam châm lại gần (hoặc ra xa) cuộn dây, số đường sức từ qua tiết diện của 13 cuộn dây tăng (giảm), lúc đó xuất hiện dòng điện cảm ứng. Dòng diện này chạy qua bóng đèn làm đèn sáng a) B I 0,5 A’ A F O F’ B’ Nhận xét: Ảnh thật, ngược chiều so với vật 0,5 14 AB OA 0,25 Hai tam giác ABO và A’B’O đồng dạng với nhau. Suy ra = (1) A’B’ OA’ OI F’O 0,25 Hai tam giác OIF’ và A’B’F’ đồng dạng với nhau. Suy ra = (2) A’B’ F’A’ OA f f 0,25 Từ (1) và (2) => = = => OA’ = 30cm OA’ F’A’ OA’-f 0,25 Thay vào (1) => A’B’ = 5cm Mắt người đó bị tật cận thị. Do điểm cực viễn của người ấy nhỏ hơn của 0,5 người bình thường rất nhiều, nên mắt người ấy bị cận thị. 15 Để nhìn được những vật ở xa vô cùng mà mắt không phải điều tiết thì đó 0,5 người ấy phải dùng kính cận là thấu kính phân kì, có tiêu cự là 120cm. DUYỆT CỦA CM DUYỆT CỦA TỔ CM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lê Thị Thùy Vi Phan Thanh Hoàn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0