Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN VẬT LÍ 9 Năm học 2022 – 2023 Thời gian: 45 phút Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn: Câu 1: Dòng điện xoay chiều A. chỉ gây ra tác dụng nhiệt và tác dụng từ. B. chỉ gây ra tác dụng nhiệt, tác dụng cơ. C. chỉ gây ra tác dụng nhiệt, tác dụng quang. D. gây ra tác dụng nhiệt, tác dụng quang và tác dụng từ. Câu 2: Dùng vôn kế xoay chiều có thể đo được: A. hiệu điện thế giữa hai đầu một viên pin. B. giá trị cực đại của hiệu điện thế một chiều. C. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều. D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều. Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều có cấu tạo và nguyên lí hoạt động là: A. Hai cuộn dây quay ngược chiều nhau quanh một nam châm. B. Một cuộn dây và một nam châm quay cùng chiều quanh cùng một trục. C. Một cuộn dây quay trong từ trường của một nam châm đứng yên. D. Hai nam châm quay ngược chiều nhau quanh một cuộn dây. Câu 4: Khi nói về máy biến thế phát biểu nào sau đây không đúng? Máy biến thế hoạt động A. dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. B. với dòng điện xoay chiều. C. luôn có hao phí điện năng. D. biến đổi điện năng thành cơ năng. Câu 5: Một máy biến thế có hai cuộn dây với số vòng dây tương ứng là 125 vòng và 600 vòng. Sử dụng máy biến thế này A. chỉ làm tăng hiệu điện thế. B. chỉ làm giảm hiệu điện thế. C. có thể làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế. D. có thể đồng thời làm tăng và giảm hiệu điện thế. Câu 6: Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt trên đường dây dẫn sẽ: A. tăng lên 100 lần. B. tăng lên 200 lần. C. giảm đi 100 lần. D. giảm đi 10000 lần. Câu 7: Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn thứ cấp thì: A. Giảm hiệu điện thế được 3 lần B. Tăng hiệu điện thế gấp 3 lần C. Giảm hiệu điện thế được 6 lần D. Tăng hiệu điện thế gấp 6 lần Câu 8: Trong khung dây của máy phát điện xuất hiện dòng điện xoay chiều vì: A. khung dây bị hai cực nam châm luân phiên hút đẩy. B. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm. C. một cạnh của khung dây bị nam châm hút, cạnh kia bị đẩy. D. đường sức từ của nam châm luôn song song với tiết diện S của cuộn dây. Câu 9: Số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt có 15000 vòng và 150 vòng. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 220V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là A. 22000V. B. 2200V. C. 22V. D. 2,2V. Câu 10: Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 400 vòng, cuộn thứ cấp 50 vòng, khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 48V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế: A. 24V B. 8V C. 6V D. 12V Câu 11: Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 500 000 V xuống còn 2 500 V. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng? Biết cuộn dây sơ cấp có 100 000 vòng. A. 500 vòng B. 20000 vòng C. 12500 vòng D. 2500V. Câu 12: Một nhà máy điện sản xuất ra một công suất 100 000 kW và cần truyền tải đến nơi tiêu thụ. Biết hiệu suất truyền tải là 90%. Công suất hao phí trên đường truyền là: A. 1000 kW B. 10 000 kW C. 100 kW D. 10 kW Câu 13: Vật liệu nào không được dùng làm thấu kính A. Thuỷ tinh trong. B. Nhựa trong. C. Nhôm. D. Nước. Câu 14: Câu nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính hội tụ A. Trục chính của thấu kính là đường thẳng bất kỳ. B. Quang tâm của thấu kính cách đều hai tiêu điểm. C. Tiêu điểm của thấu kính phụ thuộc vào diện tích của thấu kính. D. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm gọi là tiêu cự của thấu kính. Câu 15: Đặc điểm nào sau đây là không phù hợp với thấu kính phân kỳ?
- A. Có phần rìa mỏng hơn ở giữa. B. Làm bằng chất liệu trong suốt C. Có thể có một mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lõm. D. Có thể hai mặt của thấu kính đều có dạng hai mặt cầu lõm. Câu 16: Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính phân kì bằng A. tiêu cự của thấu kính. B. hai lần tiêu cự của thấu kính. C. bốn lần tiêu cự của thấu kính. D. một nửa tiêu cự của thấu kính. Câu 17: Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là A. 12,5cm. B. 25cm. C. 37,5cm. D. 50cm. Câu 18: Tia tới song song trục chính một thấu kính phân kì, cho tia ló có đường kéo dài cắt trục chính tại một điểm cách quang tâm O của thấu kính 15cm. Tiêu cự của thấu kính này là A. 15cm. B. 20cm. C. 25cm. D. 30cm. Câu 19: Một tia sáng đi từ không khí vào một khối chất trong suốt. Khi góc tới i = 45 0 thì góc khúc xạ r = 300. Khi tia sáng truyền ngược lại với góc tới i = 300 thì A. góc khúc xạ r bằng 450. B. góc khúc xạ r lớn hơn 450. 0 C. góc khúc xạ r nhỏ hơn 45 . D. góc khúc xạ r bằng 300. Câu 20: Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì giống nhau ở chỗ: A. đều cùng chiều với vật B. đều ngược chiều với vật C. đều lớn hơn vật D. đều nhỏ hơn vật Câu 21: Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d = f thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất: A. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. C. Ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Không cho ảnh. Câu 22: Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d > 2f thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất là: A. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. C. Ảnh thật , ngược chiều và lớn hơn vật. D. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. Câu 23: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Một vật thật AB cao 5cm cách thấu kính 40cm. Chiều cao của ảnh A’B’: A. 5cm B. 10cm C. 20cm D. 2,5cm Câu 24: Một vật sáng được đặt tại tiêu điểm của thấu kính phân kì. Khoảng cách giữa ảnh và thấu kính: A. f/2 B. f/3 C. 2f D. f Câu 25: Một vật thật muốn có ảnh cùng chiều và bằng vật qua thấu kính hội tụ thì vật phải A. Đặt sát thấu kính. B. Nằm cách thấu kính một đoạn f. C. Nằm cách thấu kính một đoạn 2f. D. Nằm cách thấu kính một đoạn nhỏ hơn f. Câu 26: Vật đặt ở vị trí nào trước thấu kính phân kì cho ảnh trùng với vị trí tiêu điểm: A. Đặt trong khoảng tiêu cự. B. Đặt ngoài khoảng tiêu cự. C. Đặt tại tiêu điểm. D. Đặt rất xa. Câu 27: Thấu kính nào dưới đây có thể dùng làm kính lúp? A. Thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm. B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm. C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm. D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. Câu 28: Biểu hiện của mắt cận là: A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. D. không nhìn rõ các vật ở gần mắt. Câu 29: Biểu hiện của mắt lão là: A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. D. không nhìn rõ các vật ở xa mắt. Câu 30: Bộ phận quan trọng nhất của mắt là: A. thể thủy tinh và thấu kính. B. thể thủy tinh và màng lưới.
- C. màng lưới và võng mạc. D. con ngươi và thấu kính. Câu 31: Có thể dùng kính lúp để quan sát: A. trận bóng đá trên sân vận động. B. một con vi trùng. C. các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay. D. kích thước của nguyên tử. Câu 32: Số bội giác của kính lúp cho biết gì? A. Độ lớn của ảnh. B. Độ lớn của vật. C. Vị trí của vật. D. Độ phóng đại của kính. Câu 33: Số ghi trên vành của một kính lúp là 5x. Tiêu cự kính lúp có giá trị là A. f = 5m. B. f = 5cm. C. f = 5mm. D. f = 5dm. Câu 34: Để ảnh của một vật cần quan sát hiện rõ nét trên màng lưới, mắt điều tiết bằng cách: A. thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới. B. thay đổi đường kính của con ngươi. C. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh. D. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh và khoảng cách từ thể thủy tinh đến con ngươi. Câu 35: Số bội giác của kính lúp A. Càng lớn thì tiêu cự càng lớn. B. Càng nhỏ thì tiêu cự càng nhỏ. C. tiêu cự tỉ lệ thuận với số bội giác. D. Càng lớn thì tiêu cự càng nhỏ. Câu 36: Để khắc phục tật mắt lão, ta cần đeo loại kính có tính chất như A. kính phân kì B. kính hội tụ C. kính mát D. kính râm Câu 37: Hằng quan sát một cây thẳng đứng cao 12m cách chỗ Hằng đứng 25m. Biết màng lưới mắt của Hằng cách thể thủy tinh 1,5 cm. Chiều cao ảnh của cây trên màng lưới mắt Hằng là bao nhiêu? A. 7,2 mm B. 7,2 cm C. 0,38 cm D. 0,38m Câu 38: Một kính lúp có tiêu cự f = 12,5cm, độ bội giác của kính lúp đó là: A. G = 10. B. G = 2. C. G = 8. D. G = 4. Câu 39: Trong các kính lúp sau, kính lúp nào khi dùng để quan sát một vật sẽ cho ảnh lớn nhất? A. Kính lúp có số bội giác G = 5. B. Kính lúp có số bội giác G = 5,5. C. Kính lúp có số bội giác G = 6. D. Kính lúp có số bội giác G = 4. Câu 40: Mắt của một người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 10cm đến 100cm. Mắt này có tật gì và phải đeo kính nào? A. Mắt cận, đeo kính hội tụ. B. Mắt lão, đeo kính phân kì. C. Mắt lão, đeo kính hội tụ. D. Mắt cận, đeo kính phân kì.
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN VẬT LÍ 9 Năm học 2022 – 2023 Thời gian: 45 phút MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nêu được các biện pháp làm giảm điện năng hao phí trên đường dây tải điện trong thực tế, nguyên tắc hoạt động và cấu tạo của máy biến thế. - Nêu được công thức tính hiệu điện thế, số vòng dây của máy biến thế và công thức tính điện năng hao phí. - Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng. - Nêu được đặc điểm, sự tạo ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. Mô tả được đường truyền tia sáng qua thấu kính. - Nêu được đặc điểm mắt cận, mắt lão. Thế nào là điểm cực cận, điểm cực viễn? Cách khắc phục tật cận thị. 2. Năng lực: - Tính được công suất hao phí trên đường dây tải điện, số vòng dây của máy biến thế và các đại lượng liên quan. - Vẽ được đường truyền tia sáng và ảnh của một vật qua thấu kính. Tính được khoảng cách từ ảnh của vật đến thấu kính, độ cao của ảnh của vật. - Giải thích các hiện tượng thực tế có liên quan. 3. Phẩm chất: Trung thực trong làm bài. Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II VẬT LÍ 9 1. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2 khi kết thúc nội dung bài Kính lúp - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: 100% Trắc nghiệm khách quan - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 10,0 điểm, (gồm 40 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu, vận dụng: 8 câu, vận dụng cao: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; MỨ Tổn C g số Điểm số ĐỘ câu Chủ đề Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Ứng dụn g hiện tượ 4 4 4 12 3 ng cảm ứng điện từ 2. 6 4 2 2 14 3,5 Khú
- MỨ Tổn C g số Điểm số ĐỘ câu Chủ đề Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 c xạ ánh sán g- Thấ u kính 3. Mắt và các tật của 6 4 2 2 14 3,5 mắt – Kín h lúp Số 16 0 12 0 8 0 4 0 40 0 10 câu Điể m 4 0 3 0 2 0 1 0 10 0 10 số Tổng số 10 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm điểm điểm 2. Bản đặc tả Số ý TL/số Câu hỏi Mức độ câu hỏi Yêu cầu TN Nội dung cần đạt TL TN TL TN (S (Số (Số (Số ố câu) ý) câu) ý) 1. Ứng dụng hiện tượng cảm ứng điện từ - Các tác Nhận - Nêu được dấu hiệu chính để dụng của biết phân biệt dòng điện xoay chiều
- dòng điện với dòng điện một chiều. xoay chiều. - Nêu được nguyên tắc cấu tạo Đo cường độ của máy phát điện xoay chiều có 1 C3 và hiệu điện khung dây quay hoặc có nam thế xoay châm quay. chiều. - Nêu được các tác dụng của dòng 1 C1 - Truyền tải điện xoay chiều. điện năng đi - Nêu được các số chỉ của ampe xa - Máy kế và vôn kế xoay chiều cho biết biến thế. giá trị hiệu dụng của cường độ 1 C2 - Tổng kết dòng điện và của điện áp xoay chương II: chiều Điện từ học. - Nêu được công suất hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu dây dẫn. - Nêu được nguyên tắc cấu tạo 1 C4 của máy biến áp. Thông - Giải thích được nguyên tắc hoạt hiểu động của máy phát điện xoay 1 C8 chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay. - Quan sát và mô tả chính xác hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm về hoạt động của máy phát điện xoay chiều. - Trình bày được sự biến đổi cơ năng thành điện năng trong các máy phát điện. - Phân biệt được dòng điện xoay chiều hay dòng điện một chiều dựa trên tác dụng từ của chúng. - Hiểu được kí hiệu của ampe kế và vôn kế xoay chiều, sử dụng được chúng để đo cường độ và hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. - Giải thích được vì sao có sự hao phí điện năng trên đường dây tải điện. - Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến thế. - Trình bày được mối quan hệ tỉ lệ thuận giữa điện áp hiệu dụng ở 2 C5,7 hai đầu các cuộn dây máy biến áp với số vòng dây của mỗi cuộn. - Trình bày được sơ đồ lắp đặt máy biến thế ở hai đầu đường dây tải điện. - Lập được công thức tính năng
- lượng hao phí do toả nhiệt trên đường dây tải điện. - Giải thích được vì sao máy biến thế lại hoạt động được với dòng điện xoay chiều mà không hoạt động được với dòng điện 1 chiều không đổi. - Trình bày được được các cách 1 làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện và lí do vì sao C6 chọn cách tăng hiệu điện thế ở 2 đầu đường dây. - Vận dụng được công thức 4 Vận C9, 10, dụng 11, 12 và các kiến thức đã học để giải các bài tập cụ thể. Vận - Vận dụng các kiến thức đã học dụng giải quyết các vấn đề liên quan cao trong thực tiễn cuộc sống 2. Khúc xạ ánh sáng - Thấu kính - Hiện tượng - Trình bày được khái niệm về khúc xạ ánh hiện tượng khúc xạ ánh sáng. sáng. - Nhận biết được thấu kính hội tụ 1 C13 - Thấu kính - Nêu được khái niệm về quang hội tụ. tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu 1 C14 Nhận - Ảnh của vật kính hội tụ. biết tạo bởi thấu - Nhận biết được thấu kính phân 1 C15 kính hội tụ. kì. - Thấu kính - Nêu được khái niệm về quang C16, phân kì. tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu 3 17, 18 - Ảnh của vật kính phân kì. tạo bởi thấu Thông - Mô tả được hiện tượng khúc xạ kính phân kì. hiểu ánh sáng trong trường hợp ánh - Bài tập về 1 C19 sáng truyền từ không khí sang thấu kính hội nước và ngược lại. tụ và thấu - Chỉ ra được tia khúc xạ và tia kính phân kì. phản xạ, góc khúc xạ và góc phản xạ. - Phân biệt được hiện tượng khúc xạ ánh sáng với hiện tượng phản xạ ánh sáng. - Mô tả và vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ. - Trình bày được các đặc điểm về 2 C21,22 ảnh của một vật tạo bởi thấu kính
- hội tụ. - Mô tả và vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính phân kì. - Trình bày được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì. - Phân biệt được những ảnh ảo do 1 C20 được tạo bởi TKPK và TKHT. - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ bằng cách sử dụng các tia đặc biệt. - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì bằng cách sử dụng các tia đặc biệt. - Xác định được thấu kính là thấu 2 Vận kính hội tụ hay thấu kính phân kì dụng qua việc quan sát trực tiếp các C25,26 thấu kính này và qua quan sát ảnh của một vật tạo bởi các thấu kính đó. - Vận dụng được các kiến thức đã học để giải các bài tập cụ thể có liên quan. - Vận dụng kiến thức hình học, 2 C23, xác định khoảng cách từ ảnh đến Vận 24 thấu kính, chiều cao của ảnh. dụng - Vận dụng các kiến thức đã học cao giải quyết các vấn đề liên quan trong thực tiễn cuộc sống 3. Mắt và các tật của mắt - Mắt - Nêu và chỉ ra được trên hình vẽ - Mắt cận và (hay trên mô hình) hai bộ phận 1 C30 mắt lão quan trọng nhất của mắt là thể - Kính lúp thuỷ tinh và màng lưới. - Nêu được đặc điểm của mắt cận. 1 C28 - Nêu được đặc điểm của mắt lão. 1 C29 Nhận - Nêu được kính lúp là thấu kính biết hội tụ có tiêu cự ngắn và được 1 C27 dùng để quan sát các vật nhỏ. - Sử dụng được kính lúp để quan 1 C31 sát 1 vật nhỏ. - Hiểu được 2 đặc điểm của kính 1 C32 lúp Thông - Trình bày được khái niệm sơ 1 C34 hiểu lược về sự điều tiết mắt, đặc điểm cực cận và điểm cực viễn của mắt.
- - Hiểu được ý nghĩa của số bội 2 C32, giác của kính lúp. 35 - Biết sử dụng kính lúp để tìm hiểu về tác nhân gây ô nhiêm môi trường - Giải thích được cách khắc phục 1 C36 tật cận thị và tật mắt lão. - Vận dụng các kiến thức hình 2 học, xác định các thông số liên quan trong bài toán sự tạo ảnh của vật trên võng mạc. Vận C38, - Nêu được số ghi trên kính lúp là dụng 39 số bội giác của kính lúp và khi dùng kính lúp có số bội giác càng lớn thì quan sát thấy ảnh càng lớn. Vận - Vận dụng các kiến thức đã học 2 C37, dụng giải quyết các vấn đề liên quan 40 cao trong thực tiễn cuộc sống. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN VẬT LÍ 9 Năm học 2022 – 2023 Thời gian: 45 phút HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
- MÔN VẬT LÝ 9 Trắc nghiệm 40 câu: Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Người ra đề Tổ trưởng duyệt BGH duyệt Lê Thị Thanh Ngân Nguyễn Thị Lan Anh Phạm Lan Anh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn