intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II BẮC NINH NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: Vật lí 9 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Khi nói về thấu kính phân kì, câu phát biểu nào sau đây là sai: A. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa. B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm của thấu kính. C. Tia tới đến quang tâm của thấu kính, tia ló tiếp tục truyền thẳng theo hướng cũ. D. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính. Câu 2: t l o cần đeo thấu kính A. Phân kì để nhìn r c c v t gần B. i tụ để nhìn r c c v t a C. Phân kì để nhìn r c c v t a D. i tụ để nhìn r c c v t gần Câu 3: M t người có thể nhìn rõ m t v t khi v t đó nằm trong khoảng: A. Từ điểm cực viễn đến vô cực. B. Từ điểm cực c n đến điểm cực viễn. C. Từ điểm cực viễn đến m t. D. Từ điểm cực c n đến m t. Câu 4: Thợ sửa chữa đồng hồ phải dùng kính lúp để quan sát chi tiết trong chiếc đồng hồ đeo tay Khi đó hình ảnh các chi tiết mà người thợ quan s t được có đặc điểm là: A. Ảnh th t, cùng chiều, lớn hơn v t. B. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn v t. C. Ảnh th t, ngược chiều, lớn hơn v t. D. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn v t. Câu 5: Khi nói về m t, câu phát biểu nào sau đây là đúng: A. Điểm cực viễn là điểm xa m t nhất mà khi v t đặt tại đó m t phải điều tiết mạnh nhất mới nhìn thấy rõ B. Điểm cực c n là điểm gần m t nhất mà khi v t đặt v t tại đó m t không phải điều tiết vẫn nhìn thấy rõ C. Không thể quan s t được v t khi v t đặt điểm cực viễn của m t. D. Khi quan sát v t điểm cực c n, m t phải điều tiết mạnh nhất. Câu 6: M t thấu kính phân kì có tiêu cự f = 20 cm. M t v t th t AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính tại A và cách thấu kính m t khoảng OA = 20 cm. Ảnh thu được là: A. Ảnh ảo, cách thấu kính 10 cm, cùng chiều với v t và đ cao bằng nửa v t. B. Ảnh th t, cách thấu kính 20 cm, ngược chiều với v t và đ cao bằng v t. C. Ảnh th t, cách thấu kính 10 cm, cùng chiều với v t và đ cao bằng nửa v t. D. Ảnh ảo, cách thấu kính 20 cm, cùng chiều với v t và đ cao bằng v t. Câu 7: Khoảng c ch giữa hai tiêu điểm của thấu kính phân kì bằng A. Tiêu cự của thấu kính B. Hai lần tiêu cự của thấu kính C. Bốn lần tiêu cự của thấu kính D. M t nửa tiêu cự của thấu kính Câu 8: Số ghi trên vành của m t kính lúp là 5 Tiêu cự của kính lúp có gi trị là A. f = 5m B. f = 5cm C. f = 5mm D. f = 5dm
  2. Câu 9: Đặt m t v t trước m t thấu kính phân kì, ta sẽ thu được A. M t ảnh ảo lớn hơn v t B. M t ảnh ảo nhỏ hơn v t C. M t ảnh th t lớn hơn v t D. M t ảnh th t nhỏ hơn v t Câu 10: V t AB đặt trước m t thấu kính h i tụ có tiêu cự f, cho ảnh A’B’ nhỏ hơn v t. V t nằm cách thấu kính m t đoạn OA là: A. f < OA < 2f B. OA > f C. OA < 2f D. OA > 2f Câu 11: Ảnh của m t v t in trên màng lưới của m t là: A. Ảnh ảo, nhỏ hơn v t B. Ảnh ảo, lớn hơn v t C. Ảnh th t, nhỏ hơn v t D. Ảnh th t, lớn hơn v t Câu 12: M t người c n thị, điểm xa m t nhất mà người đó nhìn r là 0,5m, người đó muốn kh c phục t t c n thị phải lựa chọn kính như thế nào? A. Kính h i tụ có tiêu cự f = 1m B. Kính phân kì có tiêu cự f = 1m C. Kính phân kì có tiêu cự f = 0,5m D. Kính h i tụ có tiêu cự f = 0,5m II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) a) Nêu những đặc điểm của m t c n? b) Để kh c phục t t c n thị ta cần làm gì? Câu 2 (2,0 điểm) a) Kính lúp là gì? Nêu t c dụng của kính lúp? b) Viết hệ thức liên hệ giữa số b i gi c và tiêu cự của m t kính lúp? Số b i gi c nhỏ nhất của kính lúp là 1,5 , v y tiêu cự dài nhất của kính lúp là bao nhiêu? Câu 3 (3,0 điểm) V t s ng AB có dạng mũi tên, chiều cao AB = 3cm, được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính h i tụ có tiêu cự f = 12cm Điểm A nằm trên trục chính và c ch thấu kính m t khoảng OA = 30cm. a) Vẽ ảnh A’B’ của AB (không cần nêu c ch vẽ). b) Nh n ét đặc điểm của ảnh A’B’ c) Tính khoảng c ch từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh. ===== Hết =====
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2023 - 2024 Môn: Vật lí 9 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B D B D D A B B B D C C án II.TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) Nêu những đặc điểm của m t c n? Để kh c phục t t c n thị ta cần làm gì? Phần/ Nội dung Điểm ý a - t c n nhìn r những v t gần, nhưng không nhìn r những 0,5 v t xa. - Điểm cực viễn của m t c n gần hơn so với m t bình thường 0,5 b - Đeo kính c n 0,5 - Kính c n thích hợp là thấu kính phân kì có tiêu điểm trùng với 0,5 điểm cực viễn của m t. Câu 2 (2,0 điểm) a) Kính lúp là gì? Nêu t c dụng của kính lúp? b) Viết hệ thức liên hệ giữa số b i gi c và tiêu cự của m t kính lúp? Số b i gi c nhỏ nhất của kính lúp là 1,5 , v y tiêu cự dài nhất của kính lúp là bao nhiêu? Phần/ Nội dung Điểm ý a - Kính lúp là thấu kính h i tụ có tiêu cự ng n 0,5 - Kính lúp dùng để quan s t c c v t nhỏ 0,5 b ệ thức liên hệ giữa số b i gi c và tiêu cự 0,5 25 G (f đo bằng đơn vị cm) f 25 25 - Tiêu cự dài nhất của kính lúp là f    16,7(cm) 0,5 G 1,5 Câu 3 (3,0 điểm) V t s ng AB có dạng mũi tên, chiều cao AB = 3cm, được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính h i tụ có tiêu cự f = 12cm Điểm A nằm trên trục chính và c ch thấu kính m t khoảng OA = 30cm. a) Vẽ ảnh A’B’ của AB (không cần nêu c ch vẽ) b) Nh n ét đặc điểm của ảnh A’B’ c) Tính khoảng c ch từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh
  4. Phần/ý Nội dung Điểm a Vẽ đúng 0,75 b Ảnh thât, 0,25 ngược chiều 0,25 và nhỏ hơn v t. 0,25 c Xét ∆ABO ∆A’B’O có A ' B ' OA ' 0,25  (1) AB OA Xét ∆OIF’ ∆A’B’F’ có A ' B ' A ' B ' A ' F ' OA ' OF' 0,25    (2) OI AB OF' OF' Vì: AB = OI; A’F’=OA’-OF’ OA ' OA ' OF' Từ (1) và (2) suy ra:  0,25 OA OF'  OA’ OF’ = OA OA’ - OA OF’  12 OA’ = 30 OA’ - 30.12  OA’ = 20 (cm) 0,25 Thay OA, OA’, AB vào (1) ta được chiều cao của ảnh A’B’là: A' B' 20 0,5   A' B'  2(cm) 3 30 HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa toàn bài
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2