intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Vật lí 9 Thời gian kiểm tra: 45 phút. Ma trận Cấp độ Nhận biết Vận dụng Tổng cộng Chủ đề Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL ĐIỆN TỪ -.Biết được - Hiểu được - Vận dụng 1.Dòng điện thế nào là công dụng tính được xoay chiều dòng điện và hoạt công suất xoay chiều động của hao phí trên 2. Máy máy biến đường dây phát điện thế. Phân tải điện xoay chiều - Nhận biết biệt được 3.Các tác được ampe trường hợp dụng của kế và vôn kế nào người ta dòng điện dùng cho lắp đặt máy xoay chiều dòng điện tăng thế, một chiều trường hợp 4. Truyền và xoay
  2. tải điện chiều qua nào lắp đặt năng đi xa các kí hiệu máy hạ thế. ghi trên 5. Máy biến dụng cụ - Hiểu được thế công suất điện hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đăt vào hai đầu đường dây. Số câu Số câu :C1, Số câu :0 Số câu :C7, Số câu :0 Số câu :C13 Số câu: 0 Sốcâu :0 Số câu: 6 C3 C8, C11 Số điểm Số điểm:0 Số điểm:0 Số Số điểm:0 Số điểm: 0 Số điểm: 2 Số Số điểm:1,0 điểm:0,33 điểm:0,66 QUANG - Biết được - Vận dụng Dựng được Tính được HỌC đặc điểm phép vẽ ảnh ảnh của một khoảng cách - Nêu được của tật mắt qua TKPK vật tạo bởi từ ảnh đến 1. Hiện khái niệm cận, mắt lão xác định TKHT, thấu kính, tượng khúc góc tới, góc và cách được độ cao TKPK bằng độ cao của xạ ánh sáng khúc xạ. khắc phục. của ảnh khi cách sử ảnh dựa vào 2. Thấu - Biết được - Hiểu được biết độ cao dụng các tia kiến thức kính hội tụ thế nào là Biết và so vật và vị trí sáng đặc hình học. khoảng cách và ảnh của tiêu cự của sánh được đặt vật trùng biệt. giữa hai tiêu một vật tạo góc tới, góc tiêu điểm
  3. bởi TKHT. thấu kính. khúc xạ điểm của của TK. - Biết được trong trường TK bằng hai Phân biệt - Tính được 3. Thấu đặc điểm hợp tia sáng lần tiêu cự. được tật mắt tiêu cự của kính phân ảnh của vật truyền từ cận, tật mắt kính lúp dựa kỳ và ảnh - Hiểu tạo bởi không khí lão dựa vào vào hệ thức của một vật được khi TKHT; vào nước và đặc điểm G= 25/f tạo bởi nhìn vật ở TKPK từ nước ra của mắt; TKPK. điểm cực không khí cách khắc 4. Mắt cận mắt phải phục điều tiết lớn 5. Kính lúp nhất (thể - Biết được thủy tinh hai bộ phận phồng lớn chính của nhất và có mắt. tiêu cự ngắn nhất), khi -Nêu được khái niệm nhìn vật ở kính lúp là điểm cực gì? viễn thì mắt có tiêu cự dài nhất. - Phân biệt được thấu kính nào là kính lúp dựa vào khái niệm kính lúp.
  4. Số câu Số câu :C2, Số câu : C17 Số câu :C9, Số câu : C17 Số câu : C14, Số câu: C18a Số câu :0 Số câu: C18b Số câu: 12 C4, C5, C6. C10, C12 C15 Số điểm Số điểm:1 Số điểm:1 Số điểm:1 Số điểm: 8,0 Số Số điểm:2 Số điểm:1,0 Số điểm: 0, Số điểm:0 điểm:1,33 66 TS câu 7 7 3,5 0,5 18 TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II xxxĐỀ CHÍNH THỨCxxx NĂM HỌC 2023-2024 (Đề gồm có 02 trang) Môn: Vật lý – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao MÃ ĐỀ: A đề) Họ và tên học sinh: …………………………..……… Lớp: ………….. SBD: ……………… A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1: Dùng ampe kế có kí hiệu AC có thể đo được A. giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều B. giá trị không đổi của cường độ dòng điện một chiều C. giá trị nhỏ nhất của dòng điện xoay chiều D. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều Câu 2: Kính lúp là thấu kính hội tụ có
  5. A. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. B. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn. C. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ. D. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp. Câu 3 : Dòng điện xoay chiều là A. dòng điện luân phiên đổi chiều. B. dòng điện có chiều từ phải qua trái C. dòng điện có chiều từ trái qua phải. D. dòng điện có một chiều cố định. Câu 4: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ là góc được tạo bởi A. tia tới và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia tới và tia khúc xạ. C. pháp tuyến tại điểm tới và tia khúc xạ. D. tia tới và mặt phân cách. Câu 5: Bộ phận quan trọng nhất của mắt là A. thể thủy tinh và thấu kính. B. thể thủy tinh và màng lưới. C. màng lưới và võng mạc. D. con ngươi và thấu kính. Câu 6: Tiêu cự là khoảng cách từ A. tiêu điểm đến trục chính B. tiêu điểm đến quang tâm C. quang tâm đến thấu kính D. thấu kính đến trục chính Câu 7: Khi truyền tải điện năng, ở nơi truyền đi người ta cần lắp A. biến thế tăng điện áp. B. biến thế giảm điện áp. C. biến thế ổn áp. D. cả biến thế tăng áp và biến thế hạ áp. Câu 8: Với việc truyền tải điện năng đi xa, nếu tăng hiệu điện thế ở 2 đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên dây sẽ A. tăng lên 10000 lần. B. giảm đi 10000 lần. C. tăng lên 100 lần. D. giảm đi 100 lần. Câu 9 : Tiêu cự của thể thủy tinh là ngắn nhất khi mắt quan sát vật ở A. điểm cực cận B. điểm cực viễn C. khoảng cực cận D. khoảng cực viễn Câu 10: Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là A. 12,5cm. B. 25cm. C. 37,5cm. D. 50cm. Câu 11: Khi cho dòng điện một chiều không đổi chạy vào cuộn sơ cấp của máy biến thế, thì trong cuộn thứ cấp sẽ A. xuất hiện dòng điện một chiều không đổi B. xuất hiện dòng điện xoay chiều C. xuất hiện dòng điện một chiều biến đổi D. không xuất hiện dòng điện nào cả Câu 12: Thấu kính nào dưới đây dùng để làm kính lúp ? A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5 cm B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm
  6. C. Thấu kính phân kì có tiêu cự 5 cm D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm Câu 13: Người ta truyền tải một công suất điện 20kW bằng dây dẫn có điện trở 40Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 10kV. Công suất hao phí trên đường dây là A. 16W. B. 80W. C. 160W. D. 800W. Câu 14: Số ghi trên vành của một kính lúp là 5x. Tiêu cự kính lúp có giá trị là A. f = 5m B. f = 5cm C. f = 5mm D. f = 5dm Câu 15: Một vật AB = 6 cm đặt vuông góc với trục chính tại ngay tiêu điểm của thấu kính phân kì, thì ảnh A’B’ của nó cao bao nhiêu ? A. 2 cm B. 3 cm C. 6 cm D . 12cm B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16(2 điểm) a) Nêu đặc điểm của tật mắt cận và cách khắc phục ? b) So sánh góc khúc xạ với góc tới ở hai trường hợp: - Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước - Khi tia sáng truyền từ nước vào không khí Câu 17(1 điểm): Lan chỉ có thể nhìn được những vật ở cách xa mắt từ 1 mét trở xuống. Mắt của Lan bị tật gì? Hãy giải thích và nêu cách khắc phục. Câu 18 (2điểm): Cho vật sáng AB cao 5cm đặt vuông góc với trục chính của Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 15 cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính là 30cm. a) Hãy dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính theo đúng tỉ lệ. b) Tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và chiều cao của ảnh.
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 I.TRẮC NGHIỆM: 5 điểm( Mỗi đáp án đúng được 0,33 điểm ). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D A A C B B A B A D D A C B B II.TỰ LUẬN: (5 điểm). Câu Gợi ý chấm Biểu điểm
  8. a) Đặc điểm của mắt cận: -Mắt cận nhìn rõ được những vật ở gần, không nhìn rõ được vật ở xa -Điểm cực viễn của mắt cận ở gần 0,5 điểm mắt hơn bình thường 0,5 điểm Cách khắc phục tật cận thị: 16 Đeo kính cận là thấu kính phân kì có tiêu điểm trùng với điểm cực (2đ) viễn của mắt. 0,5 điểm b) - Khi tia sáng truyền từ không khí 0,25 điểm vào nước thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới 0,25 điểm - Khi tia sáng truyền từ nước vào không khí thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới 17 Mắt của Lan bị cận thị 0,25 điểm (1đ) Vì khoảng cực viễn của Lan là 1 0,5 điểm mét, nhỏ hơn rất nhiều so với mắt người bình thường. Vì vậy Lan bị tật cận thị. 0,25 điểm Cách khắc phục: đeo kính cận là
  9. TKPK có tiêu cự là 1m. 1 điểm - Vẽ hình đúng a) 18 b) (2đ) Ta có ( mà OI = AB) (2) Từ (1) và (2) ta có: (3) Mà FA’ = OF – OA’ Hay Thay số ta có: 0,75điểm và: 0,25 điểm
  10. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II xxxĐỀ CHÍNH THỨCxxx NĂM HỌC 2023-2024
  11. (Đề gồm có 02 trang) Môn: Vật lý – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao MÃ ĐỀ: B đề) Họ và tên học sinh: …………………………..……… Lớp: ………….. SBD: ……………… A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1: Dùng vôn kế có kí hiệu AC có thể đo được: A. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều B. Giá trị không đổi của hiệu điện thế một chiều C. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều D. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều Câu 2: Kính lúp là thấu kính hội tụ có A. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn. B. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. C. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ. D. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp. Câu 3 : Dòng điện xoay chiều là A. dòng điện có chiều phải qua trái B. dòng điện luân phiên đổi chiều. C. dòng điện có chiều từ trái qua phải. D. dòng điện có một chiều cố định. Câu 4. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc tới là góc hợp bởi A. tia tới và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia tới và tia khúc xạ. C. pháp tuyến tại điểm tới và tia khúc xạ. D. tia tới và mặt phân cách. Câu 5: Bộ phận quan trọng nhất của mắt là: A. thể thủy tinh và màng lưới. B. thể thủy tinh và thấu kính. C. màng lưới và võng mạc. D. con ngươi và thấu kính. Câu 6. Tiêu cự là khoảng cách từ
  12. A. tiêu điểm đến trục chính C. tiêu điểm đến quang tâm B. quang tâm đến thấu kính D. thấu kính đến trục chính Câu 7. Khi chuyển điện áp từ đường dây cao thế xuống điện áp sử dụng thì cần dùng A. biến thế tăng điện áp. B. biến thế giảm điện áp. C. biến thế ổn áp. D. cả biến thế tăng áp và biến thế hạ áp. Câu 8. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây tải điện lên 4 lần thì công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây sẽ thay đổi như thế nào? A. Tăng 4 lần. B. Giảm 4 lần. C. Giảm 16 lần. D. Tăng 16 lần. Câu 9 : Tiêu cự của thể thủy tinh là dài nhất khi mắt quan sát vật ở A. điểm cực cận B. điểm cực viễn C. khoảng cực cận D. khoảng cực viễn Câu 10: Một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 40cm thì thấu kính đó có tiêu cự bằng: A. 30cm. B. 40cm. C. 10cm. D. 20cm. Câu 11: Khi cho dòng điện một chiều không đổi chạy vào cuộn sơ cấp của máy biến thế, thì trong cuộn thứ cấp sẽ : A. Xuất hiện dòng điện một chiều không đổi B. Xuất hiện dòng điện xoay chiều C. Xuất hiện dòng điện một chiều biến đổi D. Không xuất hiện dòng điện nào cả Câu 12: Thấu kính nào dưới đây dùng để làm kính lúp : A. Thấu kính phân kì có tiêu cự 5 cm C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5 cm D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm Câu 13 : Người ta truyền tải một công suất điện 1000kW bằng một đường dây có điện trở 10Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 110kV . Công suất hao phí trên đường dây là: A. 9,1W B. 1100W C. 82,64W D. 826,4W Câu 14: Một kính lúp có tiêu cự f = 12,5cm, độ bội giác của kính lúp đó là: A. G = 10. B. G = 2. C. G = 8. D. G = 4. Câu 15. Một vật AB = 4 cm đặt vuông góc với trục chính tại ngay tiêu điểm của thấu kính phân kì, thì ảnh A’B’ của nó cao bao nhiêu ? A. 2 cm B. 3 cm C. 6 cm D . 12cm II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16(2 điểm) a) Nêu đặc điểm của tật mắt lão và cách khắc phục ? b) So sánh góc khúc xạ với góc tới ở hai trường hợp: - Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước - Khi tia sáng truyền từ nước vào không khí
  13. Câu 17(1 điểm): Mắt của một người chỉ có thể nhìn rõ những vật cách mắt một khoảng tối đa là 120 cm. Mắt người ấy mắc tật gì? Hãy giải thích và nêu cách khắc phục. Câu 18 (2,0 điểm): Vật AB có dạng mũi tên đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự , điểm A nằm trên trục chính và cách quang tâm một khoảng a) Dựng ảnh A’B’ của vật AB tạo bởi thấu kính đã cho. b) Vận dụng kiến thức hình học tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính ? Ảnh lớn gấp mấy lần vật. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 I.TRẮC NGHIỆM: 5 điểm( Mỗi đáp án đúng được 0,33 điểm ).
  14. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B B A A C B C B D D B D B A II.TỰ LUẬN: (5 điểm).
  15. Câu Gợi ý chấm Biểu điểm
  16. a) Đặc điểm của mắt lão: 0,5 điểm -Mắt lão nhìn rõ được những vật ở xa, không nhìn rõ được vật ở gần 0,5 điểm -Điểm cực cận của mắt lão ở xa mắt hơn bình thường 16 Cách khắc phục tật cận thị: (2đ) Đeo kính cận là thấu kính phân kì có tiêu điểm trùng với điểm cực viễn của 0,5 điểm mắt. b) 0,25 điểm - Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới 0,25 điểm - Khi tia sáng truyền từ nước vào không khí thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới
  17. Mắt của người này bị tật cận thị 0,25 điểm 17 Vì khoảng cực viễn của người này là 120cm, nhỏ hơn rất nhiều so với mắt 0,5 điểm (1đ) người bình thường. Vì vậy người này bị tật cận thị. Cách khắc phục: đeo kính cận là TKPK có tiêu cự là 120cm. 0,25 điểm
  18. - Vẽ hình đúng 1 điểm b) Theo hình vẽ ta có: A’B’O ABO (1) 18 Mặt khác ta có A’B’F’ OIF’ (2đ) vì AB = OI ( 2) Từ (1) và (2) ta có hay Thay số, tính được OA’ =24 (cm) . Ta có : Vậy ảnh lớn gấp 3 lần vật. 0,75điểm 0,25 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2