intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình

  1. PHÒNG GDDT THĂNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN NĂM HỌC: 20203-2024 MÔN: Vật lí 9 (Thời gian 45 phút) A. MA TRẬN ĐỀ. Vận Cộng Nhận Thôn dụng Tên biết g hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q 1. Điện trở Nhận biết định Hiểu được I tỉ Tính được của dây luật, hệ thức, lệ ngịch với R cddđ dẫn- Định các đại luật ôm lượng ,đơn vị Số 1 1 1 3 câu 1,5đ 0,25đ 0,25đ 2đ Số 15% 2,5% 2,5% 20% điểm Tỉ lệ % 2. Đoạn Vận dụng Tính cường mạch nối tính điện trở độ dòng điện tiếp- Đoạn tương mạch song đương,cường song độ dòng điện. Số 1 1/3 1/3 5/3 câu 0,25đ 2đ 1đ 3,25đ Số 2,5% 20% 10% 32,5% điểm Tỉ lệ % 3. Sự phụ Nhận biết thuộc của được công điện trở vào thức tính điện chiều dài, trở tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. Số 1 1 câu 0,25đ 0,25đ Số 2,5% 2,5% điểm Tỉ lệ
  2. % 4. Công suất Tìm được giá điện trị điện trở Số 1 1 câu 0,25đ 0,25đ Số 2,5% 2,5% điểm Tỉ lệ % 5. Điện - Nhận biết năng- công được công của dòng thức tính điện điện năng Số 1 1 câu 0,25đ 0,25đ Số 2,5% 2,5% điểm Tỉ lệ % 6. Định luật Vận dụng Jun-len-xơ công thức tính nhiệt lượng Q= I2Rt Số 1/3 1/3 câu 0,5đ 0,5đ Số 5% 5% điểm Tỉ lệ % 7. Nam Nhận biết châm vĩnh được sự tương cửu tác giữa hai từ cực của nam châm Số 1 1 câu 0,25đ 0,25đ Số 2,5% 2,5% điểm Tỉ lệ % 8. Từ Nhận biết từ Hiểu được trường của trường quy tắc nắm ống dây có tay phải xác
  3. dòng điện định từ cực chạy qua của ống dây Số 1 1 2 câu 0,25đ 2đ 2,25đ Số 2,5% 20% 22,5% điểm Tỉ lệ % 9. Lực điện Biết được Vận dụng quy từ ngón tay cái tắc bàn tay choãi ra chỉ trái xác định chiều của lực chiều dòng điện từ điện Số 1 1 2 câu 0,25đ 0,25đ 0,5đ Số 2,5% 2,5% 5% điểm Tỉ lệ % 10. Ứng Nhận biết Nhận biết dụng của được tác dụng được ứng nam châm của Rơle điện dụng của nam từ châm điện Số 1 1 2 câu 0,25đ 0,25đ 0,5đ Số 2,5% 2,5% 5% điểm Tỉ lệ % Tổng số câu 7 4 11/3 1/3 15 TS điểm 3đ 2,75đ 3,25đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 30% 27,5% 32,5% 10% 100% B.ĐỀ KIỂM TRA.
  4. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Điểm: Họ và tên:................................................ NĂM HỌC: 2023 – 2024 Lớp: 9/........SBD:........... Môn: Vật lý 9 Phòng thi số:............ Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Đặt hiệu điện thế U=12V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R1 =40 và R2=80 mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là: A. 0,1A B. 0,15A C. 0,45A D. 0,3A Câu 2: Cho hai điện trở R1=30 , R2=20 mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch là: A. 10 B. 50 C. 12 D. 600 Câu 3. Nếu tăng cường độ dòng điện của dây dẫn lên 4 lần thì điện trở dây dẫn? A. Tăng lên 4 lần. B. Tăng lên 16 lần. C. Giảm đi 4 lần. D. Vẫn không thay đổi. Câu 4. Dây dẫn có chiều dài l, có tiết diện S và làm bằng vật liệu có điện trở suất là ρ thì có điện trở R tính bằng công thức: A. B. C. D. Câu 5: Chiều đường sức từ của ống dây phụ thuộc vào: A. Chiều dòng điện B. Chiều lực điện từ C. Chiều quay của nam châm D. Chiều ống dây. Câu 6. Công thức không dùng để tính công suất điện là: A. P = R.I2 B. P = U2/R C.P = U.I2 D. P = U.I Câu 7. Đưa hai cực của 2 thanh nam châm lại gần nhau, hiện tượng xảy ra là: A. Cùng cực thì đẩy nhau, B. Đẩy nhau hoặc hút nhau C. Khác cực thì đẩy nhau D. Không có hiện tượng gì xảy ra Câu 8. Trong quy tắc bàn tay trái, ngón tay cái choãi ra 900, chỉ chiều của ? A. Lực điện từ B. Đường sức từ C. Dòng điện D. Của nam châm Câu 9. Trên một bàn là có ghi 220V – 1100W. Khi bàn là này hoạt động bình thường thì nó có điện trở bao nhiêu ? A. 0,2Ω B. 44Ω C. 5Ω D. 5500Ω Câu 10. Nam châm điện được sử dụng trong các dụng cụ nào dưới đây? A. Chuông điện B. Máy tính bỏ túi C. Bóng đèn điện D. Đồng hồ đeo tay Câu 11. Rơle điện từ có tác dụng gì? A. Tự động đóng ngắt mạch điện. B. Đóng mạch điện cho động cơ làm việc. C. Ngắt mạch điện cho nam châm điện. D. Đóng mạch điện cho nam châm điện. Câu 12. Hình vẽ nào chỉ đúng chiều của đường sức từ và chiều của dòng điện.
  5. r r r F F F r F A. B. C. D. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm )Phát biểu nội dung định luật Ôm , viết hệ thức của định luật , nêu tên các đại lượng và đơn vị đo của các đại lượng có trong hệ thức? Câu 2. (3,5 đ) Cho đoạn mạch AB gồm điện trở R 1 = 40Ω và R2 = R3 = 80Ω mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế không đổi U = 24V như hình vẽ. Ampe kế có điện trở không đáng kể. a.Tính điện trở tương của đoạn mạch AB. b.Tinh số chỉ Ampe kế và dòng điện qua các điện trở R2, R3. c.Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R1 trong 1 phút. Câu 3: (2,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ: Khi đóng khóa K kim nam châm bị hút vào ống dây. a) Hãy vẽ các đường sức từ bên trong ống dây và chiều các đường sức từ. b) Xác định từ cực của ống dây và kim nam châm . BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
  6. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Điểm: Họ và tên:................................................ NĂM HỌC: 2023 – 2024 Lớp: 9/........SBD:........... Môn: Vật lý 9 Phòng thi số:............ Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Đặt hiệu điện thế U=12V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R1 =20 và R2=40 mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là: A. 0,1A B. 0,15A C. 0,2A D. 0,3A Câu 2: Cho hai điện trở R1=30 , R2=15 mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch là: A. 10 B. 50 C. 12 D. 600 Câu 3. Nếu giảm cường độ dòng điện của dây dẫn xuống 4 lần thì điện trở dây dẫn? A. Tăng lên 4 lần. B. Tăng lên 16 lần. C. Giảm đi 4 lần. D. Vẫn không thay đổi. Câu 4. Dây dẫn có chiều dài l, có tiết diện S và làm bằng vật liệu có điện trở suất là ρ thì có điện trở R tính bằng công thức: A. B. C. D. Câu 5. Chiều của lực điện từ phụ thuộc vào: A. Chiều của dòng điện B. Chiều đường sức từ và chiều dòng điện. C. Chiều quay của nam châm D. Chiều của ống dây. Câu 6. Công thức không dùng để tính công của dòng điện là: A. P = R.I2.t B. P = U.I2.t C. P = U2/R.t D. P = U.I.t Câu 7. Đưa hai cực của 2 thanh nam châm lại gần nhau, hiện tượng xảy ra là: A. Khác cực thì đẩy nhau, B. Đẩy nhau hoặc hút nhau C. Khác cực thì hút nhau D. Không có hiện tượng gì xảy ra Câu 8. Trong quy tắc nắm tay phải, ngón tay cái choãi ra, chỉ chiều của ? A. Lực điện từ B. Đường sức từ C. Dòng điện D. Của nam châm Câu 9. Trên một bóng đèn có ghi 220V – 100W. Khi bàn là này hoạt động bình thường thì nó có điện trở bao nhiêu ? A. 484Ω B. 44Ω C. 2,2Ω D. 0,45Ω Câu 10. Nam châm điện được sử dụng trong các dụng cụ nào dưới đây? A. Bóng đèn điện B. Máy tính bỏ túi C. Chuông điện D. Đồng hồ đeo tay Câu 11. Rơle điện từ có tác dụng gì? A..Tự động đóng ngắt mạch điện. B. Đóng mạch điện cho động cơ làm việc. C. Ngắt mạch điện cho nam châm điện. D. Đóng mạch điện cho nam châm điện. Câu 12. Hình vẽ nào chỉ đúng chiều của đường sức từ và chiều của dòng điện.
  7. r r r F F F r F A. B. C. D. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm )Phát biểu nội dung định luật Jun – Len xơ, viết hệ thức của định luật , nêu tên các đại lượng và đơn vị đo của các đại lượng có trong hệ thức? Câu 2. (3,5 đ) Cho đoạn mạch AB gồm điện trở R1 = 8Ω và R2 = R3 = 20Ω mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế không đổi U = 18V như hình vẽ. Ampe kế có điện trở không đáng kể. a.Tính điện trở tương của đoạn mạch AB. b.Tinh số chỉ Ampe kế và dòng điện qua các điện trở R2, R3. c.Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R1 trong 1 phút. Câu 3: (2,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ: Khi đóng khóa K kim nam châm bị đẩy ra xa ống dây. a) Hãy vẽ các đường sức từ bên trong ống dây và chiều các đường sức từ. b) Xác định từ cực của ống dây và kim nam châm BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
  8. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề A A C D B D C A A B A B D Đề B C A D D B B C B A C A A II. TỰ LUẬN (7 điểm) ĐỀ A. Câu Đáp án Điểm - Phát biểu đúng nội dung định luật 0,5đ Câu 1 - Viết đúng hệ thức định luật 0,5đ (1,5điểm) - Ghi rõ từng đại lượng và đơn vị trong biểu thức 0,5đ a, R23 = R2.R3/ R2 + R3= 80.80 / 80+80 = 40Ω 1đ RAB= R1+ R23= 40+40 = 80 Ω b, 0,5đ I = U / RAB = 24 / 80 = 0,3A 0,5đ U23 = I.R23= 0,3.40 = 12V 0,5đ I2= U23/R2= 12/ 80 = 0,15A 0,5đ Câu 2 I3= U23/R3= 12/80 = 0,15A (3,5 điểm) c, 0,5đ Q = I2.R1.t = 0,32.40.60 = 216 (J) Câu 3 - Vẽ đúng chiều của dòng điện trong mạch điện từ cực (+) qua các vật 0,5đ ( 2 điểm) dẫn đến cực (-) nguồn điện - Xác định đúng chiều của đường sức từ. 0,5đ
  9. 0,5đ 0,5đ - Xác định đúng từ cực của ống dây - Xác định đúng từ cực của kim nam châm. ĐỀ B. Câu Đáp án Điểm - Phát biểu đúng nội dung định luật 0,5đ Câu 1 - Viết đúng biểu thức định luật 0,5đ (1,5điểm) - Ghi rõ từng đại lượng và đơn vị trong biểu thức 0,5đ a, R23 = R2.R3/ R2 + R3= 20.20 / 20+20 = 10Ω 1đ RAB= R1+ R23= 8+10 = 18 Ω b, 0,5đ I = U / RAB = 18 / 18 = 1A 0,5đ U23 = I.R23= 1.10 = 10V 0,5đ I2= U23/R2= 10/ 20 = 0,5A 0,5đ Câu 2 I3= U23/R3= 10/20 = 0,5A (3,5 điểm) c, 0,5đ Q = I2.R1.t = 12.8.60 = 480 (J) - Vẽ đúng chiều của dòng điện trong mạch điện từ cực (+) qua các vật 0,5đ dẫn đến cực (-) nguồn điện - Xác định đúng chiều của đường sức từ. 0,5đ Câu 3 ( 2 điểm) 0,5đ - Xác định đúng từ cực của ống dây 0,5đ - Xác định đúng từ cực của kim nam châm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2