intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Tam Kỳ” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Tam Kỳ

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: VẬT LÍ 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1 đến 15 dưới đây và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Khi truyền tải điện năng đi xa sẽ có một phần điện năng hao phí do tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng từ. B. Tác dụng quang. C. Tác dụng nhiệt. D. Tác dụng hóa học Câu 2. Trên một đường dây tải điện truyền tải một công suất điện không đổi, nếu giảm đường kính tiết diện dây dẫn đi một nửa, đồng thời cũng giảm hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn khi truyền tải đi một nửa thì công suất hao phí trên đường dây tải điện sẽ như thế nào? A. Tăng 8 lần. B. Tăng 16 lần. C. Giảm 8 lần. D. Giảm 16 lần Câu 3: Khi truyền tải điện năng đi xa, ở nơi truyền đi cần lắp A. Biến thế tăng điện áp. B. Biến thế giảm điện áp. C. Biến thế ổn áp. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 4: Dòng điện xoay chiều khác dòng điện một chiều ở điểm A. dòng điện xoay chiều chỉ đổi chiều một lần. B. dòng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi. C. cường độ dòng điện xoay chiều luôn tăng. D. hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều luôn tăng Câu 5: Máy biến thế có cuộn dây: A. Đưa điện vào là cuộn sơ cấp. B. Đưa điện vào là cuộn thứ cấp. C. Lấy điện ra là cuộn sơ cấp. D. Số vòng nhỏ hơn là cuộn sơ cấp. Câu 6: Nam châm điện được sử dụng chủ yếu trong các thiết bị A. Nồi cơm điện. B. Đèn điện. C. Rơle điện từ. D. Ấm điện. Câu 7. Một tia sáng truyền từ không khí vào nước, số đo góc khúc xạ như nào so với góc tới? A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. B. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. C. Góc khúc xạ bằng góc tới. D. Cả ba trường hợp A, B, C đều không xảy ra. Câu 8. Khi đặt trang sách trước một thấu kính phân kỳ thì : A. ảnh của dòng chữ nhỏ hơn dòng chữ thật trên trang sách.
  2. B. ảnh của dòng chữ bằng dòng chữ thật trên trang sách. C. ảnh của dòng chữ lớn hơn dòng chữ thật trên trang sách. D. không quan sát được ảnh của dòng chữ trên trang sách. Câu 9. Mắt một người mắc tật cận thị phải đeo kính phân kì có tiêu cự 50cm là thích hợp. Hỏi khi không đeo kính người này có thể nhìn rõ được vật ở xa mắt nhất là bao nhiêu? Biết kính đeo sát mắt. A. 25cm. B. 50cm. C. 100cm. D. Ở rất xa mắt. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tác dụng của lăng kính khi chiếu chùm sáng trắng vào nó? A. Lăng kính đã nhuộm các màu sắc khác nhau cho ánh sáng trắng. B. Lăng kính có tác dụng tách các chùm sáng màu có sẵn trong chùm sáng trắng. C. Lăng kính có tác dụng hấp thụ các ánh sáng màu. D. Lăng kính đã đổi màu của ánh sáng trắng Câu 11. Kính lúp là một A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự dài. B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. C. Thấu kính phân kì có tiêu cự dài. D. Thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn. Câu 12. Người mắt tốt nhìn vật ở đâu thì khi mắt không điều tiết vẫn nhìn rõ vật? A. Vật ở điểm cực viễn của mắt. B. Vật ở điểm cực cận của mắt. C. Vật nằm trong khoảng cực cận của mắt. D. Vật nằm trong khoảng cực viễn của mắt. II. Tự luận: 6,0đ Câu 1/ a/Mắt bị cận thị có những biểu hiện gi? Nêu cách khắc phục? (1,0đ) b/Kính lúp là gì? Nêu ý nghĩa của số bội giác của kính lúp?(1,0 đ) Câu 2/ Dòng điện xoay chiều có những tác dụng nào mà em đã học? Em hãy nêu các ứng dụng của các tác dụng đó? (1,0đ) Câu 3: Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 1000 vòng, cuộn thứ cấp là 2500 vòng. Cuộn sơ cấp nối vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế 110V. a) Tính hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp ? (0,5đ) b) Nối hai đầu cuộn thứ cấp với điện trở 100 . Tính cường độ dòng điện chạy trong cuộn sơ cấp và thứ cấp. Bỏ qua điện trở của các cuộn dây?(0,5đ) Câu 4. Đặt vật sáng AB dạng một mũi tên, vuông góc với trục chính của thấu kính và trước một thấu kính, người ta thu được ảnh A/B/ ngược chiều với AB. a) Thấu kính đó là thấu kính hội tụ hay phân kì? Vì sao?(1đ) b) Vẽ và nêu rõ cách vẽ ảnh của AB tạo bởi thấu kính trên. Biết điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 24 cm; thấu kính có tiêu cự 6 cm.(1đ)
  3. HẾT. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: VẬT LÍ 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 2 trang) I. Trắc nghiệm. (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1 đến 15 dưới đây và ghi vào phần bài làm. Câu 1:Máy biến thế dùng để: A. Tăng, giảm hiệu điện thế một chiều. B. Tăng, giảm hiệu điện thế xoay chiều. C. Tạo ra dòng điện một chiều. D. Tạo ra dòng điện xoay chiều. Câu 2. Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây dẫn sẽ: A. tăng lên 100 lần. C. tăng lên 200 lần. B. giảm đi 100 lần. D. giảm đi 10000 lần. Câu 3. Trong hai bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều, người ta qui ước: A. bộ phận đứng yên gọi stato, bộ phận quay được gọi là rôto. B. bộ phận đứng yên gọi rôto, bộ phận quay được gọi là stato C. cả hai bộ phận được gọi là rôto. D. cả hai bộ phận được gọi là stato. Câu 4. Trên một đường dây tải điện truyền tải một công suất điện không đổi, nếu giảm đường kính tiết diện dây dẫn đi một nửa, đồng thời cũng giảm hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn khi truyền tải đi một nửa thì công suất hao phí trên đường dây tải điện sẽ như thế nào? A. Giảm 8 lần. B. Tăng 16 lần. C. Tăng 8 lần D. Giảm 16 lần Câu 5. Khi máy phát điện hoạt động năng lượng được biến đổi như thế nào? A. Từ cơ năng thành điện năng. B. Từ điện năng thành cơ năng. C. Từ quang năng thành điện năng. D. Từ điện năng thành quang năng Câu 6: Những phương án có thể làm giảm hao phí trên đường dây tải điện là A. Giảm điện trở dây dẫn, tăng hiệu điện thế truyền tải. B. Giảm điện trở dây dẫn,giảm hiệu điện thế truyền tải. C. Tăng điện trở dây dẫn, giảm hiệu điện thế truyền tải.
  4. D. Tăng điện trở dây dẫn, tăng hiệu điện thế truyền tải Câu 7:Kính thích hợp cho người bị cận là kính có tiêu cự như thế nào? A. Tiêu cự F trùng với Cc. B.Tiêu cự F trùng với Cv. C. Tiêu cự F gần hơn Cc. D. Tiêu cự F gần hơn Cv. Câu 8: Khi phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính ta nhận được dải màu gồm 7 màu chính gồm A. Đỏ, hồng, da cam, vàng, lục, lam, tím. B. Đỏ, hồng, da cam, vàng, lục, nâu, tím. C. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, nâu, tím. D. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Câu 9. Mắt một người chỉ có thể nhìn rõ được vật ở xa mắt nhất là 80cm. Hỏi mắt người đó mắc tật gì, cần đeo kính gì, có tiêu cự bao nhiêu là thích hợp? A. Mắc tật cận thị, đeo kính phân kì có tiêu cự 80cm. B. Mắc tật cận thị, đeo kính hội tụ có tiêu cự 80cm. C. Mắc tật mắt lão, đeo kính phân kì có tiêu cự 80cm. D. Mắc tật mắt lão, đeo kính hội tụ có tiêu cự 80cm Câu 10: Số bội giác và tiêu cự ( đo bằng đơn vị xentimet ) của một kính lúp có hệ thức: A. G = 25.. B. G = . C. G = 25 +. D. G = 25 – Câu 11: Tác dụng của kính lão là để A. nhìn rõ vật ở xa mắt. B. nhìn rõ vật ở gần mắt. C. thay đổi võng mạc của mắt. D. thay đổi thể thủy tinh của mắt Câu 12. Khi đặt trang sách trước một thấu kính phân kỳ thì : A. ảnh của dòng chữ nhỏ hơn dòng chữ thật trên trang sách. B. ảnh của dòng chữ bằng dòng chữ thật trên trang sách. C. ảnh của dòng chữ lớn hơn dòng chữ thật trên trang sách. D. không quan sát được ảnh của dòng chữ trên trang sách. II. Tự luận: 6,0đ Câu 1/ a/Mắt lão có những đặc điểm gi? Nêu cách khắc phục? (1,0đ) b/Kính lúp là gì? Nêu ý nghĩa của số bội giác của kính lúp?(1,0 đ) Câu 2/ Dòng điện xoay chiều có những tác dụng nào mà em đã học? Em hãy nêu các ứng dụng của các tác dụng đó?(1đ) Câu 3: Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 2000 vòng, cuộn thứ cấp là 5000 vòng. Cuộn sơ cấp nối vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế 220V. a) Tính hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp ? (0,5đ) b) Nối hai đầu cuộn thứ cấp với điện trở 100 . Tính cường độ dòng điện chạy trong cuộn sơ cấp và thứ cấp. Bỏ qua điện trở của các cuộn dây?(0,5đ) Câu 4. Đặt vật sáng AB dạng mũi tên, trước một thấu kính, người ta thu được ảnh A/B/ cùng chiều với AB và nhỏ hơn AB. a) Thấu kính đó là thấu kính hội tụ hay phân kì? Vì sao?(1đ)
  5. b) Vẽ và nêu rõ cách vẽ ảnh của AB tạo bởi thấu kính trên. Biết AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 25 cm; thấu kính có tiêu cự 15cm.(1đ) HẾT. ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0Đ) Mỗi câu đúng 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề A C A A B A C B A B B B D Đề B B D A C A A B D A B B A II/ TỰ LUẬN: (6Đ) ĐỀ A Câu 1a -Chỉ nhìn rõ những vật ở xa, kông nhìn rõ những vật ở 0,5 gần. Điểm Cv gần hơn so với mắt bình thường.
  6. -Đeo kính phân kỳ có tiêu cự trùng với điểm cực viễn 0,5 của mắt Câu 1b -Kính lúp là TKHT có tiêu cự ngắn 0,5 -Cho biết ảnh mà mắt quan sát qua KL thu được lớn gấp 0,5 bao nhiêu lần ảnh so voiws mắt thu được Câu 2 Dòng điện xoay chiều có tác dụng như dòng điện một 0,5 chiều: tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng, tác dụng từ -Nêu được ứng dụng 0,5 Câu 3 a/Từ biểu thức = 275V 0,5 b/ Cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là: = 2,75A. Do hao phí không đáng kể, nên công suất ở hai mạch điện bằng nhau: U1 I1 = U2 I2 = 6,8A 0,5 / / / / Câu 4 a) A B là ảnh thật. Vì A B ngược chiều với AB. 1đ Thấu kính đó là thấu kính hội tụ. Vì chỉ có thấu kính hội tụ mới cho ảnh thật. b) Vẽ được ảnh A’B’ đúng bản chất, tỉ lệ. Nêu đúng cách vẽ:
  7. - Từ B kẻ tia tới song song với trục chính cắt thấu kính tại I, từ I kẻ tia ló qua tiêu điểm F/. - Từ B kẻ tia tới đến quang tâm O, vẽ tia ló truyền thẳng 1đ theo phương của tia tới. - Hai tia ló cắt nhau tại B ’. B’ là ảnh của B qua thấu kính hội tụ. - Từ B’ kẻ B’A’ vuông góc với trục chính tại A ’. A’B’ là ảnh của AB qua thấu kính hội tụ. ĐỀ B: Câu 1a -Nhìn rõ những vật ở xa, ko nhìn rõ những vật ở gần. 0,5 Điểm Cc xa hơn so với mắt bình thường. - Đeo kính hội tụ thích hợp. 0,5 Câu 1b Kính lúp là TKHT có tiêu cự ngắn 0,5 Cho biết ảnh mà mắt quan sát qua KL thu được lớn gấp bao nhiêu lần ảnh so voiws mắt thu được 0,5 Câu 2 Dòng điện xoay chiều có tác dụng như dòng điện một 0,5 chiều: tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng, tác dụng từ -Nêu được ứng dụng 0,5 a/Từ biểu thức = 550V 0,5 b/ Cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là: = 2,75A. Do hao phí không đáng kể, nên công suất ở hai mạch điện bằng nhau: U1 I1 = U2 I2 = 13,75A 0,5
  8. a) A/B/ là ảnh ảo. Vì A/B/ cùng chiều với AB. Thấu kính đó là thấu kính phân kì. Vì cho ảnh ảo nhỏ hơn vật. b) Vẽ được ảnh A’B’ đúng bản chất, tỉ lệ. Nêu đúng cách vẽ: - Từ B kẻ tia tới song song với trục chính cắt thấu kính tại I, từ I kẻ tia ló có đường kéo dài qua tiêu điểm F. - Từ B kẻ tia tới đến quang tâm O, vẽ tia ló truyền thẳng theo phương của tia tới. - Hai tia ló có đường kéo dài cắt nhau tại B ’. B’ là ảnh của B qua thấu kính phân kì. - Từ B’ kẻ B’A’ vuông góc với trục chính tại A ’. A’B’ là ảnh của AB qua thấu kính phân kì. MA TRẬN CUỐI KỲ II- MÔN: VẬT LÍ 9 NĂM HỌC: 2023-2024 Vận Cộng Nhận Thông dụng biết hiểu Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
  9. 1. Điều kiện xuất - Nhận biết điều -Hiểu được các tác - Vận dụng CT hiện dòng điện kiện xuất hiện dòng dụng của dòng điện Php= .P 2 cảm ứng điện cảm ứng XC -Tính được hiệu - Nhận biết được - Hiểu được cách điện thế ở hai đầu 2. Dòng điện điều kiện xuất hiện hoạt động của máy cuộn thứ cấp xoay chiều dòng điện cảm ứng phát điện XC - Tính số vòng dây 3. Các tác dụng xoay chiều - Vận dụng các tác của dòng điện - Cấu tạo của máy dụng của dòng điện xoay chiều. Đo phát điện XC XC vào cuộc sống cường độ và hiệu - Nhận biết được điện thế xoay công thức tính Php chiều Nêu được cấu tạo và 4. Truyền tải tác dụng của máy điện đi xa biến thế 5. Máy biến thế Số câu 3 3 1 1 8 Số 1đ 1đ 1đ 1đ 4đ điểm 10% 10 % 10 % 10 % 40% Tỉ lệ % 6. Hiện tượng - Nhận biết được - Hiểu được khi tia - Dựng được ảnh - Nhận dạng được khúc xạ ánh đường truyền của tia sáng truyền từ qua TKHT từ đó TK thông qua ảnh. sáng sáng qua TKHT không khí sang nêu được đặc điểm Tính được khoảng . Thấu kính hội - Nhận biết ảnh của nước góc khúc xạ của ảnh cách từ ảnh đến tụ - Ảnh của một một vật tạo bởi nhỏ hơn góc tới - Vận dụng được TKHT và độ cao vật tạo bởi thấu TKPK -Hiểu được các tật kiến thức đã học về ảnh kính hội tụ - Biết cấu tạo của của mắt mắt vào trong cuộc 8. Thấu kính mắt. - hiểu được sự tạo sống phân kì - Ảnh - Biết kính lúp là gì? ành của mắt - Vận dụng kiến của một vật tạo -Biết ánh sáng trắng, - Hiểu được độ bội thức về kính lúp bởi thấu kính ánh sáng màu giác của kính lúp vào thực tiễn PK. 9. Kính lúp 10. Mắt. 11. Ánh sáng Số câu 3 2 3 1 1 10 Số 1đ 2đ 1đ 1đ 1đ 6đ điểm 10% 20% 10 % 10 % 10 % 60% Tỉ lệ % Tổng số câu 8 7 2 1 18 TS điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2