Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình
- TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: VẬT LÝ– Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC 1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 37 đến hết bài 58 theo sgk ( Tuần 19 đến hết 30 tuần ) 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ và TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Dòng điện xoay 1 1 chiều. Máy phát điện xoay 1 1 2 chiều. Cảm 2.Các tác dụng của 1 1 ứng dòng điện xoay chiều. điện từ Đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều. 3.Truyền tải điện năng 1 1 2 đi xa. 4.Máy biến thế 1 1 Số câu 2 1 2 1 1 7 hỏi Số điểm, 2/3 1 2/3 1/2 1/3 19/6 Tỉ lệ % (6,7) (10,0) (6,7) (5,0) (3,3) (≈31,7%) Quang 5.Hiện tượng khúc xạ 1 học ánh sáng. 6.Thấu kính hội tụ. 1 7.Ảnh của vật tạo bởi 1 thấu kính hội tụ.
- 8.Thấu kính phân kỳ. 1 9.Ảnh của vật tạo bởi 1 1 thấu kính phân kỳ. 10.Mắt. 1 11.Mắt cận thị và mắt 1 lão 12.Kính lúp. 1 13.Sự phân tích ánh 1 sáng trắng. 14.Sự trộn màu ánh 1 sáng Số câu 4 1 4 1 2 1 1 14 hỏi Số 4/3 2/3 4/3 1 1/2 1 1 35/6 điểm, (≈13,3) (6,7) (≈13,3) (10,0) (5,0) (10,0) (10,0) (≈68,3%) Tỉ lệ % TS câu 6 2 6 2 3 1 1 21 hỏi TSố 2 2 2 1 1 1 1 10 điểm, (≈20,0) (≈20,0) (≈20,0) (≈10,0) (≈10,0) (≈10,0) (≈10,0) (100%) Tỉ lệ % 3. Bảng đặc tả đề kiểm tra: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Cảm ứng điện từ 1. Nêu được khái niệm 4. Nêu được hai bộ dòng điện xoay chiều, phận chính của máy cách nhận biết dòng phát điện xoay chiều. 7. Vận dụng công thức điện xoay chiều. Giải thích sự tạo ra tính hao phí điện năng:
- 2.Nêu được cấu tạo dòng điện xoay chiều. Php= máy phát điện xoay 5. Vận dụng công thức chiều. Giải thích được máy biến thế, công thức sự xuất hiện dòng điện tính điện năng hoa phí xoay chiều. trên đường dây tải điện. 3. Nêu được các tác 6. Vận dụng công thức : sụng của dòng điện xoay chiều. Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế xoay chiều. Số câu hỏi 2 1 2 1 1 7 Số điểm, 2/3 1 2/3 1/2 1/3 19/6 Tỉ lệ % (6,7) (10,0) (6,7) (5,0) (3,3) (≈31,7%) 8. Nhận biết được hiện 112. Nêu được cấu tạo 14.Xác định được thấu 17. Xác định được tiêu tượng khúc xạ ánh sáng của mắt kính làt hấu kính hội tụ cự, khoảng cách từ vật 9. Nêu cách nhận biết 13. Nhận được các tật hay phân kì qua việc đến kính, khoảng cách từ các loại thấu kính của mắt và cách khắc quan sát ảnh của vật tạo ảnh đến kính18. Xác định 10. Nêu được tính chất phục. bởi thấu kính đó. được tiêu cự, khoảng ảnh của vật tạo bởi các 15. Vẽ đường truyền cách từ vật đến kính, thấu kính của các tia đặc biệt khoảng cách từ ảnh đến Quang học 11. Nêu được các cách 16. Dựng được ảnh của kính phân tích chùm sáng vật cho bởi các thấu trắng thành nhiều chùm kính sáng màu khác nhau, Trộn hai ánh sáng màu với nhau. Số câu hỏi 4 1 4 1 2 1 1 14 Số điểm, 4/3 1 4/3 1/2 2/3 1 1 35/6 Tỉ lệ % (≈13,3) (10,0) (≈13,3) (5,0) (6,7) (10,0) (10,0) (≈68,3%) TS câu hỏi 6 2 6 2 3 1 1 21 4 3 2 1 TSố điểm, 10 (40%) (30%) (20%) (10%) Tỉ lệ % (100%)
- TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐIỂM: Họ và tên: ………………………… MÔN: VÂT LÍ 9 Lớp 9/ ĐỀ A THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian giao đề) I/ Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn các chữ cái A, B, C hoặc D trước các câu trả lời đúng: Câu 1. Khi cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm thì trong cuộn dây A. Xuất hiện dòng điện một chiều. B. Xuất hiện dòng điện xoay chiều. C. Xuất hiện dòng điện không đổi. D. Không xuất hiện dòng điện. Câu 2. Tác dụng của nam châm điện lên một đầu thanh sắt non là tác dụng A. nhiệt. B. hóa học. C. quang. D. từ. Câu 3. Trong máy phát điện xoay chiều, rôto hoạt động như thế nào khi máy làm việc? A. Luôn đứng yên. B. Chuyển động đi lại như con thoi. C. Luôn quay tròn quanh một trục theo một chiều. D. Luân phiên đổi chiều quay. Câu 4. Khi truyền tải điện năng, ở nơi truyền đi người ta cần lắp A. Biến thế tăng điện áp. B. Biến thế giảm điện áp. C. Biến thế ổn áp. D. Cả biến thế tăng áp và biến thế hạ áp. Câu 5. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 220V và 12V. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp là 440 vòng, thì số vòng dây cuộn thứ cấp A. 240 vòng. B. 60 vòng. C. 24 vòng. D. 6 vòng. Câu 6. Thấu kính hội tụ có A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kì. Câu 7. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc tới (i) là góc tạo bởi: A. tia tới và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia tới và tia khúc xạ. C. tia tới và mặt phân cách. D. tia tới và điểm tới. Câu 8. Thấu kính phân kì là một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi A. hai mặt cầu lồi. B. một mặt cầu lồi và một mặt phẳng. C. hai mặt cầu lõm. D. mặt cầu lồi có bán kính nhỏ hơn mặt cầu lõm. Câu 9. Trong các thông tin dưới đây, thông tin nào là phù hợp với thấu kính phân kì? A. Ảnh luôn nhỏ hơn vật. . B. Ảnh luôn bằng vật. C. Ảnh luôn lớn hơn vật. D. Ảnh có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn vật. Câu 10. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kỳ luôn nằm A. xa hơn vật so với thấu kính. B. phía sau thấu kính so với vật. C. trong khoảng tiêu cự của thấu kính. D. ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính. Câu 11. Mắt cận cần đeo loại kính A. phân kỳ để nhìn rõ các vật ở xa. B. hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa. C. phân kỳ để nhìn rõ các vật ở gần. D. hội tụ để nhìn rõ các vật ở gần. Câu 12. Cấu tạo của mắt gồm các bộ phận chính là A. con ngươi và thấu kính. B. thể thủy tinh và thấu kính. C. thể thủy tinh và màng lưới. D. màng lưới và võng mạc. Câu 13. Kính lúp là dụng cụ quang học dùng để quan sát các vật A. rất lớn. B. lớn. C. bình thường. D. nhỏ. Câu 14 Trong trường hợp nào dưới đây, chùm sáng trắng không bị phân tích thành các chùm sáng có màu khác nhau? A. Cho chùm sáng trắng đi qua một lăng kính. B. Cho chùm sáng trắng phản xạ trên gương phẳng. C. Cho chùm sáng trắng phản xạ trên mặt ghi của đĩa CD. D. Ánh sáng Mặt Trời chiếu vào các bong bóng xà phòng. Câu 15. Hiện tượng nào sau đây không phải là sự trộn các ánh sáng màu? A. Chiếu ánh sáng tím với ánh sáng vàng vào cùng một chổ trên tấm màn màu trắng. B. Chiếu ánh sáng đỏ, lục, lam với độ mạnh yếu thích hợp lên một chỗ trên tấm màn màu trắng. C. Chiếu ánh sáng trắng lên mặt ghi của đĩa CD cho tia phản xạ lên tấm màn màu trắng.
- D. Chiếu ánh sáng đỏ, lục, lam với độ mạnh yếu khác nhau lần lượt lên tấm màn màu trắng. II. Tự luận ( 5 điểm): Câu 16 (1 đ): Nêu các bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều. Tại sao khi cho nam châm hoặc cuộn dây quay thì trong cuộn dây xuất hiện hiệu điện thế xoay chiều? Câu 17 (0,5 đ): Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 400 vòng, cuộn thứ cấp 1600 vòng. Đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế 12 V. Tính hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp. Câu 18. (3,5 đ) Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, A nằm trên trục chính cho ảnh A’B’ cùng chiều và A’B’ = 3 AB . a) Ảnh A’B’ là ảnh gì? Vì sao? b) Thấu kính đã cho là thấu kính gì? Vì sao? c) Biết ảnh A’B’ cách thấu kính 60 cm. Vẽ hình, xác định vị trí của vật và tính tiêu cự của thấu kính. (Không được dùng công thức thấu kính) BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………….
- TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐIỂM: Họ và tên: ………………………… MÔN: VÂT LÍ 9 Lớp 9/ ĐỀ B THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian giao đề) I/ Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn các chữ cái A, B, C hoặc D trước các câu trả lời đúng: Câu 1: Trong các cách sau đây, cách nào làm xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín? A. Đặt nam châm trước cuộn dây dẫn kín. B. Đưa nam châm lại gần hay ra xa cuộn dây dẫn kín. C. Đặt nam châm trong lòng cuộn dây dẫn kín. D. Cho lõi sắt quay trong cuộn dây dẫn kín. Câu 2: Tác dụng nào phụ thuộc vào chiều của dòng điện? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng quang. D. Tác dụng sinh lý. Câu 3. Trong máy phát điện xoay chiều A. nam châm được gọi là roto. B. nam châm được gọi là stato. C. bộ phận đứng yên gọi là roto. D. bộ phận đứng yên gọi là stato. Câu 4. Khi truyền tải điện năng, ở nơi tiêu thụ người ta cần lắp: A. Biến thế tăng điện áp. B. Biến thế giảm điện áp. C. Biến thế ổn áp. D. Cả biến thế tăng áp và biến thế hạ áp. Câu 5. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 110V và 12V. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp là 440 vòng, thì số vòng dây cuộn thứ cấp A. 240 vòng. B. 48 vòng. C. 24 vòng. D. 6 vòng. Câu 6. Thấu kính phân kì có A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kì. Câu 7. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ (r) là góc tạo bởi: A. tia tới và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới. C. tia tới và mặt phân cách. D. tia tới và điểm tới. Câu 8. Thấu kính hội tụ là một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi A. hai mặt cầu lồi. B. một mặt cầu lõm và một mặt phẳng. C. hai mặt cầu lõm. D. hai mặt phẳng. Câu 9. Trong các thông tin dưới đây, thông tin nào là phù hợp với thấu kính hội tụ? A. Ảnh luôn nhỏ hơn vật. . B. Ảnh luôn bằng vật. C. Ảnh luôn lớn hơn vật. D. Ảnh có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn vật. Câu 10. Ảnh thật của vật tạo bởi thấu kính hội tụ luôn nằm A. xa hơn vật so với thấu kính. B. cùng phía với vật so với thấu kính. C. trong khoảng tiêu cự của thấu kính. D. ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính. Câu 11. Mắt lão cần đeo loại kính A. phân kỳ để nhìn rõ các vật ở xa. B. hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa. C. phân kì để nhìn rõ các vật ở gần. D. hội tụ để nhìn rõ các vật ở gần. Câu 12. Thể thủy tinh của mắt là A. con ngươi B. thấu kính hội tụ C. màng lưới. D. màng lưới và võng mạc. Câu 13. Kính lúp là dụng cụ quang học có tiêu cự A. rất lớn. B. lớn. C. ngắn D. nhỏ. Câu 14. Trong trường hợp nào dưới đây, chùm sáng trắng bị phân tích thành các chùm sáng có màu khác nhau? A. Cho chùm sáng trắng đi qua một lăng kính. B. Cho chùm sáng trắng phản xạ trên mặt ghi của đĩa CD. C. Ánh sáng Mặt Trời chiếu vào các bong bóng xà phòng D. Tất cả các ý trên. Câu 15. Hiện tượng nào sau đây là sự trộn các ánh sáng màu? A. Chiếu ánh sáng tím với ánh sáng vàng vào cùng một chổ trên tấm màn màu trắng. B. Chiếu ánh sáng đỏ, lục, lam với độ mạnh yếu thích hợp lên tấm màn màu trắng.
- C. Chiếu ánh sáng trắng lên gương phẳng. D. Chiếu ánh sáng đỏ, lục, lam với độ mạnh yếu khác nhau lần lượt lên tấm màn màu trắng. II. Tự luận ( 5 điểm): Câu 16: ( 1 điểm) Nêu các bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều. Tại sao khi cho nam châm hoặc cuộn dây quay thì trong cuộn dây xuất hiện hiệu điện thế xoay chiều? Câu 17: ( 0,5 điểm) Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 800 vòng, cuộn thứ cấp 1600 vòng. Đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế 12 V. Tính hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp. Câu 18. (3,5 điểm) Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, A nằm trên trục chính cho ảnh A’B’ ngược chiều và A’B’ = 3AB . a) Ảnh A’B’ là ảnh gì? Vì sao? b) Thấu kính đã cho là thấu kính gì? Vì sao? c) Biết ảnh A’B’ cách thấu kính 90 cm. Vẽ hình, xác định vị trí của vật và tính tiêu cự của thấu kính. (Không được dùng công thức thấu kính) BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………….
- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 1/3 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐỀ A B D C A C B A C A C A C D B D ĐỀ B B B D B B A B A D D D B C D A II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm) ĐỀ A: Câu Đáp án Điểm Câu 16 -Máy phát điện xoay chiều gồm 2 bộ phận chính là nam châm và cuộn dây dẫn. Bộ 0,5đ phận đứng yên gọi là Stato, bộ phận quay gọi là Roto. Khi cho nam châm quay hoặc cuộn dây quay số đường sức từ xuyên qua tiết diện 0,5đ cuộn dây biến thiên nên trong cuộn dây xuất hiện hiệu điên thế xoay chiều. Câu 17 0,5đ Câu 18 a) Ảnh A’B’ là ảnh ảo vì cùng chiều với vật 0,5đ b) Thầu kính đã cho là thầu kính hội tụ vì cho ảnh ảo lớn hơn vật 0,5đ c) Vẽ hình đúng 0,5đ OAB OA’B’ 1đ F’OI F’A’B’ 1đ ĐỀ B: Câu Đáp án Điểm Câu 16 -Máy phát điện xoay chiều gồm 2 bộ phận chính là nam châm và cuộn dây dẫn. Bộ 0,5đ phận đứng yên gọi là Stato, bộ phận quay gọi là Roto. Khi cho nam châm quay hoặc cuộn dây quay số đường sức từ xuyên qua tiết diện 0,5đ cuộn dây biến thiên nên trong cuộn dây xuất hiện hiệu điên thế xoay chiều. Câu 17 0,5đ Câu 18 a Ảnh A’B’ là ảnh ảo vì cùng chiều với vật 0,5đ b) Thầu kính đã cho là thầu kính hội tụ vì cho ảnh ảo lớn hơn vật 0,5đ c) Vẽ hình đúng 0,5đ OAB OA’B’ 1đ F’OI F’A’B’ 1đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn