Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Châu Thành I
lượt xem 4
download
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Châu Thành I giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Châu Thành I
- SỞ GIAO DUC VA ĐAO TAO ĐÊ KIÊM TRA CHÂT L ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ̉ ́ ƯỢNG HKII ĐÔNG THAP Môn: V ̀ ́ ật lí 10 Năm hoc: 20192020 ̣ Trương: THPT Châu Thanh 1 ̀ ̀ Ho va tên: ̣ ̀ …………………………………………….. SBD: …………………………………. Lơp: ́ 10A… Ngay thang năm sinh: ̀ ́ ……………….. ĐÊ THI ̀ (Gôm 2 trang) ̀ A. Trăc nghiêm ́ ̣ (20 câu x 0,25 điêm = 5 điêm) ̉ ̉ 1. Biêu th ̉ ức tinh công đung nhât la: ́ ́ ́ ̀ A. A=FSsin B. A=PSsin C. A=FScos D. A=NScos 2. Phat biêu nao sau đây la đung? ́ ̉ ̀ ̀ ́ A. May co công suât l ́ ́ ́ ơn thi hiêu suât cua may đo nhât đinh cao ́ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̣ B. Hiêu suât cua môt may co thê l ́ ̉ ̣ ́ ́ ̉ ớn hơn 1 ́ ́ ̣ C. May co hiêu suât cao thi công suât cua may nhât đinh l ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̣ ớn D. May co công suât l ́ ́ ́ ơn thi th ́ ̀ ời gian sinh công se nhanh ̃ 3. Môt vât khôi ḷ ̣ ́ ượng 1500 kg được cân câu nâng đêu lên đô cao 20 m trong khoang th ̀ ̉ ̀ ̣ ̉ ơi gian 15 s. ̀ Lây g = 10 m/s ́ 2 . Công suât trung binh cua l ́ ̀ ̉ ực nâng cua cân câu la ̉ ̀ ̉ ̀ A. 15000 W B. 22500 W C. 20000 W D. 1000 W 4. Khi 1 tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm đi môt n ̣ ửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa: A. Không đổi B. Giảm 2 lần C. Tăng gấp 4 lần D. Tăng gấp 2 lần 5. Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức: A. W = mgz B. W = mgz C. Wt 2mg D. Wt mv2 6. Tim phat biêu SAI: ̀ ́ ̉ ́ ́ ̣ A. Thê năng co gia tri phu thuôc vao viêc chon gôc thê năng ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̃ ̉ B. Thê năng hâp dân cua môt vât chinh la thê năng cua hê kin gôm vât va Trai Đât ́ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ C. Thê năng cua môt vât tai môt vi tri phu thuôc vao vân tôc cua vât tai vi tri đo ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ́ D. Thê năng hâp dân va thê năng đan hôi la hai dang trong sô cac dang thê năng ́ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ́ 7. Môt vât co khôi l ̣ ̣ ́ ́ ượng 10kg rơi từ trên cao xuông. Biêt tai vi tri vât cao 10m thi vân tôc la 36km/h. ́ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̀ Tim c ̀ ơ năng tai vi tri đo. Cho g=9,8m/s ̣ ̣ ́ ́ 2 . A. 990J B. 1480J C. 1415J D. 1421J 8. Viên đan m ̣ 1=50g bay theo phương ngang vơi vân tôc v ́ ̣ ́ 0=20m/s đên căm vao vât ḿ ́ ̀ ̣ 2=450g treo ở đâu s ̀ ợi dây dai L=2m. Tinh goc l ̀ ́ ́ ơn nhât ma dây treo lêch so v ́ ́ ̀ ̣ ới phương thăng đ ̉ ứng khi viên đan ̣ căm vao m ́ ̀ 2. A. 50 B. 36 C. 30 D. 26 0 0 0 0 9. Khi môt l ̣ ượng khi li t ́ ́ ưởng dan đăng nhiêt thi sô phân t ̃ ̉ ̣ ̀ ́ ử khi trong môt đ ́ ̣ ơn vi thê tich se la: ̣ ̉ ́ ̃ ̀ A. tăng ty lê nghich v ̉ ̣ ̣ ơi ap suât B. giam ty lê thuân v ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ới ap suât ́ ́ C. tăng, không ty lê v ̉ ̣ ơi ap suât D. không thay đôi ́ ́ ́ ̉ 10. Môt ông thuy tinh up vao trong châu thuy ngân nh ̣ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ̉ ư hinh ve, lam côt không ̀ ̃ ̀ ̣ khi bi nhôt ́ ̣ ́ ở phân đay trên co chiêu dai 56mm, lam côt thuy ngân dâng lên ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ h=748mmHg, ap suât khi quyên khi đo la 768mmHg. Thay đôi ap suât khi ́ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̉ ́ ́ ́ quyên lam côt thuy ngân tut xuông, coi nhiêt đô không đôi, tim ap suât khi ̉ ̀ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ́ quyên khi côt thuy ngân chi dâng lên h’=734mmHg. ̉ ̣ ̉ ̉ A. 760mmHg B. 756mmHg C. 750mmHg D. 746mmHg 1
- 11. Trong qua trinh đăng tich, khi tăng nhiêt đô lên 3 lân thi ap suât se thay đôi nh ́ ̀ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ̉ ư thê nao? ́ ̀ ̀ ̉ A. Tăng lên 3 lân B. Giam đi 3 lân C. Tăng lên 6 lân D. Không thay đôi ̀ ̀ ̉ 12. Ap suât khi tr ́ ́ ́ ơ trong bong đen tăng lên bao nhiêu lân khi đen sang, biêt nhiêt đô đen tăt la 25 ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ 0C, khi chay sang la 330 ́ ́ ̀ 0C. A. 10,5 lâǹ B. 0,1 lân ̀ C. 13,2 lâǹ D. 15,2 lân ̀ 13. Trong quá trinh ̀ đẳng ap ́ thì biểu thưc ́ nao ̀ sau đây là đung ́ : A. = B. = C. = D. = 14. Đô thi nao sau đây la đô thi cua qua trinh đăng ap: ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ̉ ́ A B C D Câu 15. Biêu th ̉ ưc nao sau đây la đung v ́ ̀ ̀ ́ ơi ph ́ ương trinh trang thai khi li t ̀ ̣ ́ ́ ́ ưởng: A. = B. = C. = D. = Câu 16: Môt khôi khi co thê tich la 10 lit, ap suât 2atm ̣ ́ ́ ́ ̉ ́ ̀ ́ ́ ́ ở nhiêt đô 27 ̣ ̣ 0C. Tinh thê tich sau khi nung ́ ̉ ́ khôi khi, biêt sau khi nung khôi khi co ap suât tăng gâp đôi va nhiêt đô luc sau tăng lên lân. ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ A. 6,025 lit B. 9,652 lit C. 10,012 lit D. 5,225 lit ́ ́ ́ ́ Câu 17: Thả một quả cầu bằng nhôm khối lượng 0,105kg được đun nóng tới 1420C vào một cốc đựng nước ở 200C, biết nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là 420C. Tính khối lượng của nước trong cốc, biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K và của nước là 4200J/kg.K. A. 0,1 kg B. 0,2 kg C. 0,5 kg D. 0,8 kg Câu 18: Trong qua trinh chât khi nha nhiêt va nhân công thi A, Q trong biêu th ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ̀ ̉ ức ∆U=Q+A se co ̃ ́ đâu nh́ ư thê nao? ́ ̀ A. Q>0, A0, A>0 C. Q0 D. Q
- b. Ở đô cao nao W ̣ ̉ ̀ đ = 5Wt (1 điêm) Câu 3: Một lượng khí oxi ở 130 C dưới áp suất 105 N/m2 được nén đẳng nhiệt đến áp suất 1,3.105 0 N/m2. a. Cần làm lạnh đẳng tích khí đến nhiệt độ nào để áp suất giảm bằng lúc đầu. (1,25 điêm) ̉ b. Biểu diễn quá trình biến đổi trên trong các hệ tọa độ (p,V); (p,T); (V,T) (0,75 điêm) ̉ ́ HÊT Bai lam ̀ ̀ ̣ (Hoc sinh dung viêt tô đap an vao đap an A, B, C, D ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ở khung bên dưới) 1. ? ? ? ? 6. ? ? ? ? 11. ? ? ? ? 16. ? ? ? ? 2. ? ? ? ? 7. ? ? ? ? 12. ? ? ? ? 17. ? ? ? ? 3. ? ? ? ? 8. ? ? ? ? 13. ? ? ? ? 18. ? ? ? ? 4. ? ? ? ? 9. ? ? ? ? 14. ? ? ? ? 19. ? ? ? ? 5. ? ? ? ? 10. ? ? ? ? 15. ? ? ? ? 20. ? ? ? ? …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… 3
- …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ĐAP AN ́ ́ A. Trăc nghiêm ́ ̣ 1. ? ? ? ? 6. ? ? ? ? 11. ? ? ? ? 16. ? ? ? ? 2. ? ? ? ? 7. ? ? ? ? 12. ? ? ? ? 17. ? ? ? ? 3. ? ? ? ? 8. ? ? ? ? 13. ? ? ? ? 18. ? ? ? ? 4. ? ? ? ? 9. ? ? ? ? 14. ? ? ? ? 19. ? ? ? ? 5. ? ? ? ? 10. ? ? ? ? 15. ? ? ? ? 20. ? ? ? ? Câu 8: ̣ ̣ ̉ Chon goc thê năng tai điêm A. ́ ́ ̉ Theo bao toan đông l ̀ ượng: m1v0=(m1+m2)v1 v1 = 2m/s Chọn ví trí ban đầu của vật làm mốc tính thế năng. Cơ năng ban đầu của hệ sau khi đạn cắm vào vật: W0 = Tại vị trí góc lệch lớn nhất α, cơ năng của hệ chỉ là thế năng Wt=(m1+m2)gh, với h là độ cao của vật so với vị trí ban đầu: h=l−lcosα=l(1−cosα) Từ W0=Wt, suy ra: cosα=1 =0,9⇒α=260. Câu 17: Nhiệt lượng do miếng nhôm tỏa ra Q1 = m1c1(142– 42) Nhiệt lượng do nước thu vào: Q2 = m2c2(42 20) Theo PT cân bằng nhiệt: Q1 = Q2 m1c1(142– 42)=m2c2(42 20) ⇒m2=m1c1.10022.4200=0,1kg B. Tự luâṇ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ Co 2 cach lam biên đôi nôi năng cua môt vât: ́ ́ ̀ Truyên nhiêt ̀ ̣ 0,25 đ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ Câu 1 VD: Co xat miêng kim loai lên măt ban thi miêng kim loai nong lên ́ 0,25đ Thực hiên công ̣ 0,25đ ̉ ̣ ̀ ́ ước nong thi miêng kim loai nong lên. VD: Tha miêng kim loai vao côc n ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ 0,25đ a. * Cơ năng luc tha ́ ̉ : W1 = mgh 0,25đ 4
- * Cơ năng luc cham đât ́ ̣ ́ : W2 = mv2 ́ ̣ ̣ ̣ ̉ Ap dung đinh luât bao toan c ̀ ơ năng : W1 = W2 2,5.10.45 = .2,5.v2 v = 30m/s2 Wđ = W2 = mv2 = .2,5.302 = 1125J 0,25đ Câu 2 b. Wđ = 5Wt W = Wt + Wđ = 6Wt = 6mgh 0,5đ 1125 = 6.2,5.10.h h = 7,5m 0,5đ Vây ̣ ở đô cao 7,5 thi W ̣ ̀ đ = 5Wt 0,5đ a. P1 = 105 N/m2 P2 = 1,3.105 N/m2 P3 = P1 = 105 N/m2 T = hs V = hs V1 = ………. V2 = ………. V3 = V2 =……… 0,5 đ T1 = 403K T2 = T1 = 403K T3 = ……… Do T=hs nên ta co: ́ P1V1 = P2V2 V2 = 0,77V1 Do V=hs nên ta co:́ = 0,5 đ T3 = 310K Câu 3 t3 = 370C Vây đê ap suât giam băng luc đâu thi phai lam lanh đên nhiêt đô 37 ̣ ̉ ́ ́ ̉ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ 0C 0,25 đ b. 0,75 đ 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn