Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trường Chinh
lượt xem 3
download
Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trường Chinh.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trường Chinh
- TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 20192020 TỔ LÝ – TIN – KTCN Môn thi: Vật lí khối 10 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề ) Họ và tên: ....................................................................... L ớp ............. Mã đề : 201 (Đề có 4 trang) I. Phần chung: (Dùng chung cho tất cả các thí sinh) Câu 1: Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng: A. Động lượng có đơn vị là Kg.m/s2. B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ. C. Vật có khối lượng và đang chuyển động thì có động lượng. D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. Câu 2: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất? A. J/s B. HP C. kW.h D. W Câu 3: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi, khối lượng tăng gấp đôi thì: A. động năng tăng gấp đôi. B. động năng tăng gấp 4 C. động năng tăng gấp 8 D. động năng tăng gấp 6 Câu 4: Một động cơ điện cung cấp công suất 15kW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000kg chuyển động đều lên cao 30m. Lấy g = 10m/s2. Thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó là: A. 20s B. 5s C. 15s D. 10s Câu 5: Chọn phát biểu sai khi nói về thế năng trọng trường: A. Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng mà vật có do nó được đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường của Trái đất. B.Thế năng trọng trường có đơn vị là N/m2. C.Thế năng trọng trường xác định bằng biểu thức Wt = mgz D. Khi tính thế nănng trọng tường, có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế năng Câu 6: Một khẩu súng có khối lượng 4kg (không kể khối lượng viên đạn) bắn ra viên đạn có khối lượng 50g theo phương ngang. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc giật lùi của súng (theo phương ngang) là: A. 2m/s B. 6 m/s C. 10 m/s D. 12 m/s Câu 7: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Thế năng đàn hồi của lò xo khi giãn ra 5 cm so với trạng thái ban đầu là bao nhiêu? A. 0,125 J B. 2,5 J C. 5 J D. 0,25 J Câu 8: Một vật được ném thẳng lên cao. Nếu bỏ qua sức cản không khí thì đại lượng nào sau đây của vật không đổi khi vật đang chuyển động. A. Thế năng B. Động năng C. Cơ năng D. Động lượng Câu 9: Ở độ cao 5m so với mốc thế năng, ném một vật có m = 0,5kg với vận tốc 2m/s, lấy g=10m/s2 . Cơ năng của vật sẽ bằng bao nhiêu? A. 5J B. 26J C. 45J D. 25J Câu 10: Một vật có khối lượng 500g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống mặt phẳng nằm ngang. Vật chuyển động trên mặt phẳng ngang 8m thì dừng lại, ma sát trên mặt phẳng nghiêng không đáng kể, ma sát trên mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy g = 10 m/s2 . Tính độ cao h? A. 1,2 m B. 1,6m. C. 0,8m D. 2m. Câu 11: Một vật rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất . Lấy g = 10 m/s . Ở độ cao nào so 2 với mặt đất thì vật có thế năng bằng động năng?
- A. 1 m B. 0,6 m C. 5 m D. 0,7 m Câu 12: Chọn câu sai khi nói về cấu tạo chất: A. Các phân tử luôn luôn chuyển động không ngừng B. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao và ngược lại C. Các phân tử luôn luôn đứng yên và chỉ chuyển động khi nhiệt độ của vật càng cao D. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử. Câu 13: Một lượng khí có thể tích 10lít và áp suất 1atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 4atm thì thể tích của khí là: A. 2,5 lít B. 5 lít C. 10 lít D. 25 lít Câu 14: Chọn phát biểu đúng: Trong hệ toạ độ (p,V) A. đường đẳng tích là đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua góc toạ độ . B. đường đẳng nhiệt là đường hypebol . C. đường đẳng nhiệt là đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua góc toạ độ . D. đường đẳng tích là đường thẳng vuông góc với trục áp suất p. Câu 15: Một bình kín chứa khí ở 300K và áp suất 2.10 5Pa, khi tăng nhiệt độ lên gấp đôi thì áp suất trong bình là A. 105 Pa B. 2.105 Pa C. 3.105 Pa D. 4.105 Pa V Câu 16: Công thức hằng số áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái nào của một khối T khí xác định ? A. Quá trình bất kì B. Quá trình đẳng nhiệt C .Quá trình đẳng tích D. Quá trình đẳng áp Câu 17: Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: 2atm, 15 lít, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 atm, thể tích giảm còn 12 lít. Xác định nhiệt độ của khí khi nén. A. 420oC B. 693oC C. 147oC D. 300oC Câu 18: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể? A. Hạt muối B. Viên kim cương C. Miếng thạch anh D. Cốc thủy tinh Câu 19: Một thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ 150C có độ dài là 12,5m. Nếu hai đầu các thanh ray khi đó chỉ đặt cách nhau 4,5mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng bao nhiêu để chúng không bị uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt? cho biết hệ số nở dài của mỗi thanh ray là α = 12.106K1. A. 50oC B. 30oC C. 45oC D. 100oC Câu 20: Với ký hiệu: V0 là thể tích ở 00C; V thể tích ở t0C; là hệ số nở khối. Biểu thức nào sau đây là đúng với công thức tính thể tích ở t0C? V0 A. V = V0 t B. V = V0 + t C. V = V0 (1+ t) D. V = 1 t II. PHẦN RIÊNG: (Thí sinh học chương trình nào thì làm phần dành riêng cho chương trình đó) Phần A: (Dành riêng cho chương trình nâng cao) Câu 21: Tác dụng của một lực lên một vật rắn là không đổi khi: A. lực đó trượt lên giá của nó. B. giá của lực quay một góc 900. C. lực đó dịch chuyển sao cho phương của lực không đổi. D. độ lớn của lực thay đổi ít. Câu 22: Một vật chịu tác dụng của 3 lực 16N, 8N và 10N đứng yên cân bằng. Nếu lực 16N không tác dụng vào vật nữa thì hợp lực tác dụng lên vật là: A. 10N. B. 16N. C. 18N. D. 8N.
- Câu 23: Xác định hợp lực F của hai lực F 1 , F 2 song song cùng chiều đặt tại A và B với độ lớn của chúng lần lượt là 5N và 15N, biết AB = 40cm ? A. F = 20N ; đặt cách điểm A là 10cm. B. F = 20N ; đặt cách điểm B là 40cm. C. F = 20N ; đặt cách điểm A là 40cm. D. F = 20N ; đặt cách điểm B là 10cm. Câu 24: Hai lực F1 và F2 song song, ngược chiều đặt tại A và B có hợp lực F đặt tại O cách A : 8 cm, cách B: 2 cm và có độ lớn F = 30 N. Tìm F1 và F2. A. 9 N và 18N B. 9 N và 36 N C. 10 N và 40 N D. 30 N và 9 N Câu 25: Momen lực là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng làm vật cân bằng của lực. B. tác dụng làm quay vật của lực. C. tác dụng mạnh hay yếu của lực. D. khả năng sinh công của lực. Câu 26: Một thanh AB có trọng lượng 150N có trọng tâm G chia đọan AB theo tỉ lệ BG = 2AG. Thanh AB được treo lên trần bằng dây nhẹ, không giãn (như hình bên). Cho góc α = 30o. Tính lực căng dây T? A. 75N. B. 100N. C. 150N. D. 50N. Câu 27: Nguyên lí Paxcan được ứng dụng để chế tạo: A. động cơ xe môtô B. động cơ phản lực C. máy nén thuỷ lực D. máy bơm nước Câu 28: Chọn câu trả lời sai : A. Chất lỏng lí tưởng là chất lỏng thỏa mãn điều kiện chảy thành dòng và không nén được. B. Chuyển động của chất lỏng có thể chia thành hai loại chính: ch ảy ổn định và ch ảy không ổn định C. Trong một ống dòng , tốc độ của chất lỏng tỉ lệ thuận với diện tích tiết diện của ống . D. Trong dòng chảy của chất lỏng , ở nơi có vận tốc càng l ớn thì ta bi ểu di ễn các đường dòng càng sít nhau. Câu 29: Biết tổng áp suất động và áp suất tĩnh tại một điểm trong một ống nước nằm ngang có vận tốc 10m/s là 105 Pa. Với khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3 thì áp suất tĩnh ở điểm đó là: A. 8.104 Pa. B. 5.104 Pa. C. 3.104 Pa. D. 2. 104 Pa. Câu 30: Sự thay đổi hình dạng và kích thước của vật rắn dưới tác dụng của ngoại lực, được gọi là : A. Sự nở dài. B. Biến dạng nén. C. Sự nở vì nhiệt. D. Biến dạng cơ. Phần B: ( Dành riêng cho chương trình chuẩn) Câu 31: Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó: A.động năng cực đại, thế năng cực tiểu B. động năng cực tiểu, thế năng cực đại C. động năng bằng thế năng D. động năng bằng nửa thế năng Câu 32: Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức công suất? A t A. P = B. P = At C. P = D. P = A .t2 t A Câu 33: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng ? PV PT VT P1V 2 P2V1 A. = hằng số B. = hằng số C. = hằng số D. T V P T1 T2
- Câu 34: Một thanh ray dài 10m được lắp lên đường sắt ở nhiệt độ 200C. phải chừa một khe hở ở đầu thanh ray với bề rộng là bao nhiêu, nếu thanh ray nóng đến 500C thì vẫn đủ chỗ cho thanh dãn ra. ( Biết hệ số nở dài của sắt làm thanh ray là = 12. 106 k1 ). A. l = 3,6.102 m B. l = 3,6.103 m C. l = 3,6.104 m D. l = 3,6. 105 m Câu 35: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình ? A. có dạng hình học xác định. B. có cấu trúc tinh thể. C. có tính dị hướng. D. không có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 36: Nội năng của một vật là: A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá truyền nhiệt và thực hiện công. D. nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 37: Một ấm bằng nhôm có khối lượng 250g đựng 1,5kg nước ở nhiệt độ 25 0C. Tìm nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước trong ấm (100 0C). Biết nhiệt dung riêng của nhôm và nước lần lượt là cAl = 920J/kgK và cn = 4190J/kgK . A. 488625J B. 688426J C. 884626J D. 462688J Câu 38: Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100 J . Chất khí nở ra thực hiện công 65 J đẩy pittông lên. Nội năng của khí biến thiên một lượng là bao nhiêu? A. 100J B. 65J C. 50J D. 35J Câu 39: Trong biểu thức U = A + Q nếu Q < 0 thì : A. vật truyền nhiệt lượng cho các vật khác. B. vật nhận công từ các vật khác. C. vật thực hiện công lên các vật khác. D. vật nhận nhiệt lượng từ các vật khác Câu 40: Chọn câu sai: A. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn B. Nhiệt tự truyền từ vật này sang vật khác bất kỳ C. Động cơ nhiệt không thể chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học D. Độ biến thiên nội năng bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được HẾT
- TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 20192020 TỔ LÝ – TIN – KTCN Môn thi: Vật lí khối 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề ) Họ và tên: ....................................................................... L ớp ............. Mã đề : 452 (Đề có 4 trang) Câu 1: Với ký hiệu : V0 là thể tích ở 00C ; V thể tích ở t0C ; là hệ số nở khối. Biểu thức nào sau đây là đúng với công thức tính thể tích ở t0C? V0 A. V = V0 t B. V = V0 + t C. V = V0 (1+ t) D. V = 1 t Câu 2: Một khẩu súng có khối lượng 4kg (không kể khối lượng viên đạn) bắn ra viên đạn có khối lượng 50g theo phương ngang. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc giật lùi của súng (theo phương ngang) là: A. 2m/s B. 6 m/s C. 10 m/s D. 12 m/s V Câu 3: Công thức hằng số áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái nào của một khối T khí xác định ? A. Quá trình bất kì B. Quá trình đẳng nhiệt C .Quá trình đẳng tích D. Quá trình đẳng áp Câu 4: Một thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ 150C có độ dài là 12,5m. Nếu hai đầu các thanh ray khi đó chỉ đặt cách nhau 4,5mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng bao nhiêu để chúng không bị uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt? cho biết hệ số nở dài của mỗi thanh ray là α = 12.106K1. A. 50oC B. 30oC C. 45oC D. 100oC Câu 5: Chọn phát biểu sai khi nói về thế năng trọng trường: A. Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng mà vật có do nó được đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường của Trái đất. B.Thế năng trọng trường có đơn vị là N/m2. C.Thế năng trọng trường xác định bằng biểu thức Wt = mgz D. Khi tính thế nănng trọng tường, có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế năng Câu 6: Ở độ cao 5m so với mốc thế năng, ném một vật có m = 0,5kg với vận tốc 2m/s, lấy g=10m/s2 . Cơ năng của vật sẽ bằng bao nhiêu? A. 5J B. 26J C. 45J D. 25J Câu 7: Chọn câu sai khi nói về cấu tạo chất: A. Các phân tử luôn luôn chuyển động không ngừng B. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao và ngược lại C. Các phân tử luôn luôn đứng yên và chỉ chuyển động khi nhiệt độ của vật càng cao D. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử. Câu 8: Một vật được ném thẳng lên cao. Nếu bỏ qua sức cản không khí thì đại lượng nào sau đây của vật không đổi khi vật đang chuyển động. A. Thế năng B. Động năng C. Cơ năng D. Động lượng Câu 9: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Thế năng đàn hồi của lò xo khi giãn ra 5 cm so với trạng thái ban đầu là bao nhiêu ? A. 0,125 J B. 2,5 J C. 5 J D. 0,25 J Câu 10: Một lượng khí có thể tích 10lít và áp suất 1atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 4atm thì thể tích của khí là:
- A. 2,5 lít B. 5 lít C. 10 lít D. 25 lít Câu 11: Một vật rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất . Lấy g = 10 m/s 2. Ở độ cao nào so với mặt đất thì vật có thế năng bằng động năng ? A. 1 m B. 0,6 m C. 5 m D. 0,7 m Câu 12: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ? A. J/s B. HP C. kW.h D. W Câu 13: Một bình kín chứa khí ở 300K và áp suất 2.10 5Pa, khi tăng nhiệt độ lên gấp đôi thì áp suất trong bình là A. 105 Pa B. 2.105 Pa C. 3.105 Pa D. 4.105 Pa Câu 14: Chọn phát biểu đúng: Trong hệ toạ độ (p,V) A. đường đẳng tích là đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua góc toạ độ . B. đường đẳng nhiệt là đường hypebol . C. đường đẳng nhiệt là đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua góc toạ độ . D. đường đẳng tích là đường thẳng vuông góc với trục áp suất p. Câu 15: Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: 2atm, 15 lít, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 atm, thể tích giảm còn 12 lít. Xác định nhiệt độ của khí khi nén. A. 420oC B. 693oC C. 147oC D. 300oC Câu 16: Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng : A. Động lượng có đơn vị là Kg.m/s2. B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ. C. Vật có khối lượng và đang chuyển động thì có động lượng. D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật . Câu 17: Một động cơ điện cung cấp công suất 15kW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000kg chuyển động đều lên cao 30m. Lấy g = 10m/s2. Thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó là: A. 20s B. 5s C. 15s D. 10s Câu 18: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể ? A. Hạt muối B. Viên kim cương C. Miếng thạch anh D. Cốc thủy tinh Câu 19: Một vật có khối lượng 500g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống mặt phẳng nằm ngang. Vật chuyển động trên mặt phẳng ngang 8m thì dừng lại , ma sát trên mặt phẳng nghiêng không đáng kể , ma sát trên mặt phẳng ngang là 0,1 . Lấy g = 10 m/s2 . Tính độ cao h ? A. 1,2 m B. 1,6m. C. 0,8m D. 2m. Câu 20: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi, khối lượng tăng gấp đôi thì: A. động năng tăng gấp đôi. B. động năng tăng gấp 4 C. động năng tăng gấp 8 D. động năng tăng gấp 6 II. Phần riêng: (Thí sinh học chương trình nào thì làm phần dành riêng cho chương trình đó) Phần A:( Dành riêng cho chương trình nâng cao) Câu 21: Chọn câu trả lời sai : A. Chất lỏng lí tưởng là chất lỏng thỏa mãn điều kiện chảy thành dòng và không nén được. B. Chuyển động của chất lỏng có thể chia thành hai loại chính: ch ảy ổn định và ch ảy không ổn định C. Trong một ống dòng , tốc độ của chất lỏng tỉ lệ thuận với diện tích tiết diện của ống . D. Trong dòng chảy của chất lỏng , ở nơi có vận tốc càng l ớn thì ta bi ểu di ễn các đường dòng càng sít nhau.
- Câu 22: Một vật chịu tác dụng của 3 lực 16N, 8N và 10N đứng yên cân bằng. Nếu lực 16N không tác dụng vào vật nữa thì hợp lực tác dụng lên vật là: A. 10N. B. 16N. C. 18N. D. 8N. Câu 23: Hai lực F1 và F2 song song, ngược chiều đặt tại A và B có hợp lực F đặt tại O cách A : 8 cm, cách B: 2 cm và có độ lớn F = 30 N. Tìm F1 và F2. A. 9 N và 18N B. 9 N và 36 N C. 10 N và 40 N D. 30 N và 9 N Câu 24: Sự thay đổi hình dạng và kích thước của vật rắn dưới tác dụng của ngoại lực, được gọi là : A. Sự nở dài. B. Biến dạng nén. C. Sự nở vì nhiệt. D. Biến dạng cơ. Câu 25: Momen lực là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng làm vật cân bằng của lực. B. tác dụng làm quay vật của lực. C. tác dụng mạnh hay yếu của lực. D. khả năng sinh công của lực. Câu 26: Một thanh AB có trọng lượng 150N có trọng tâm G chia đọan AB theo tỉ lệ BG = 2AG. Thanh AB được treo lên trần bằng dây nhẹ, không giãn (như hình bên). Cho góc α = 30o. Tính lực căng dây T? A. 75N. B. 100N. C. 150N. D. 50N. Câu 27: Xác định hợp lực F của hai lực F 1 , F 2 song song cùng chiều đặt tại A và B với độ lớn của chúng lần lượt là 5N và 15N, biết AB = 40cm ? A. F = 20N ; đặt cách điểm A là 10cm. B. F = 20N ; đặt cách điểm B là 40cm. C. F = 20N ; đặt cách điểm A là 40cm. D. F = 20N ; đặt cách điểm B là 10cm. Câu 28: Tác dụng của một lực lên một vật rắn là không đổi khi: A. lực đó trượt lên giá của nó. B. giá của lực quay một góc 900. C. lực đó dịch chuyển sao cho phương của lực không đổi. D. độ lớn của lực thay đổi ít. Câu 29: Biết tổng áp suất động và áp suất tĩnh tại một điểm trong một ống nước nằm ngang có vận tốc 10m/s là 105 Pa. Với khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3 thì áp suất tĩnh ở điểm đó là: A. 8.104 Pa. B. 5.104 Pa. C. 3.104 Pa. D. 2. 104 Pa. Câu 30: Nguyên lí Paxcan được ứng dụng để chế tạo: A. động cơ xe môtô B. động cơ phản lực C. máy nén thuỷ lực D. máy bơm nước Phần B: (Dành riêng cho chương trình chuẩn) Câu 31: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng ? PV PT VT P1V 2 P2V1 A. = hằng số B. = hằng số C. = hằng số D. T V P T1 T2 Câu 32: Một thanh ray dài 10m được lắp lên đường sắt ở nhiệt độ 200C. phải chừa một khe hở ở đầu thanh ray với bề rộng là bao nhiêu, nếu thanh ray nóng đến 500C thì vẫn đủ chỗ cho thanh dãn ra. ( Biết hệ số nở dài của sắt làm thanh ray là = 12. 106 k1 ). A. l = 3,6.102 m B. l = 3,6.103 m C. l = 3,6.104 m D. l = 3,6. 105 m Câu 33: Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó: A.động năng cực đại, thế năng cực tiểu B. động năng cực tiểu, thế năng cực đại
- C. động năng bằng thế năng D. động năng bằng nửa thế năng Câu 34: Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức công suất? A t A. P = B. P = At C. P = D. P = A .t2 t A Câu 35: Nội năng của một vật là: A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá truyền nhiệt và thực hiện công. D. nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 36: Một ấm bằng nhôm có khối lượng 250g đựng 1,5kg nước ở nhiệt độ 25 0C. Tìm nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước trong ấm (100 0C). Biết nhiệt dung riêng của nhôm và nước lần lượt là cAl = 920J/kgK và cn = 4190J/kgK . A. 488625J B. 688426J C. 884626J D. 462688J Câu 37: Chọn câu sai: A. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn B. Nhiệt tự truyền từ vật này sang vật khác bất kỳ C. Động cơ nhiệt không thể chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học D. Độ biến thiên nội năng bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được Câu 38: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình ? A. có dạng hình học xác định. B. có cấu trúc tinh thể. C. có tính dị hướng. D. không có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 39: Trong biểu thức U = A + Q nếu Q < 0 thì : A. vật truyền nhiệt lượng cho các vật khác. B. vật nhận công từ các vật khác. C. vật thực hiện công lên các vật khác. D. vật nhận nhiệt lượng từ các vật khác Câu 40: Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100 J . Chất khí nở ra thực hiện công 65 J đẩy pittông lên. Nội năng của khí biến thiên một lượng là bao nhiêu? A. 100J B. 65J C. 50J D. 35J HẾT
- TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 20192020 TỔ LÝ – TIN – KTCN Môn thi : Vật lí khối 10 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề ) Họ và tên: ....................................................................... L ớp ............. Mã đề : 683 (Đề có 4 trang) Câu 1: Chọn phát biểu sai khi nói về thế năng trọng trường: A. Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng mà vật có do nó được đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường của Trái đất. B.Thế năng trọng trường có đơn vị là N/m2. C.Thế năng trọng trường xác định bằng biểu thức Wt = mgz D. Khi tính thế nănng trọng tường, có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế năng Câu 2: Một động cơ điện cung cấp công suất 15kW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000kg chuyển động đều lên cao 30m. Lấy g = 10m/s2. Thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó là: A. 20s B. 5s C. 15s D. 10s Câu 3: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi, khối lượng tăng gấp đôi thì: A. động năng tăng gấp đôi. B. động năng tăng gấp 4 C. động năng tăng gấp 8 D. động năng tăng gấp 6 Câu 4: Một vật có khối lượng 500g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống mặt phẳng nằm ngang. Vật chuyển động trên mặt phẳng ngang 8m thì dừng lại , ma sát trên mặt phẳng nghiêng không đáng kể , ma sát trên mặt phẳng ngang là 0,1 . Lấy g = 10 m/s2 . Tính độ cao h ? A. 1,2 m B. 1,6m. C. 0,8m D. 2m. Câu 5: Chọn câu sai khi nói về cấu tạo chất:
- A. Các phân tử luôn luôn chuyển động không ngừng B. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao và ngược lại C. Các phân tử luôn luôn đứng yên và chỉ chuyển động khi nhiệt độ của vật càng cao D. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử. Câu 6: Một khẩu súng có khối lượng 4kg (không kể khối lượng viên đạn) bắn ra viên đạn có khối lượng 50g theo phương ngang. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc giật lùi của súng (theo phương ngang) là: A. 2m/s B. 6 m/s C. 10 m/s D. 12 m/s Câu 7: Một vật được ném thẳng lên cao. Nếu bỏ qua sức cản không khí thì đại lượng nào sau đây của vật không đổi khi vật đang chuyển động. A. Thế năng B. Động năng C. Cơ năng D. Động lượng Câu 8: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Thế năng đàn hồi của lò xo khi giãn ra 5 cm so với trạng thái ban đầu là bao nhiêu ? A. 0,125 J B. 2,5 J C. 5 J D. 0,25 J Câu 9: Ở độ cao 5m so với mốc thế năng, ném một vật có m = 0,5kg với vận tốc 2m/s, lấy g=10m/s2 . Cơ năng của vật sẽ bằng bao nhiêu? A. 5J B. 26J C. 45J D. 25J Câu 10: Với ký hiệu : V0 là thể tích ở 0 C ; V thể tích ở t C ; là hệ số nở khối. Biểu thức 0 0 nào sau đây là đúng với công thức tính thể tích ở t0C? V0 A. V = V0 t B. V = V0 + t C. V = V0 (1+ t) D. V = 1 t Câu 11: Một vật rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất . Lấy g = 10 m/s . Ở độ cao nào so 2 với mặt đất thì vật có thế năng bằng động năng ? A. 1 m B. 0,6 m C. 5 m D. 0,7 m Câu 12: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ? A. J/s B. HP C. kW.h D. W Câu 13: Một thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ 150C có độ dài là 12,5m. Nếu hai đầu các thanh ray khi đó chỉ đặt cách nhau 4,5mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng bao nhiêu để chúng không bị uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt? cho biết hệ số nở dài của mỗi thanh ray là α = 12.106K1. A. 50oC B. 30oC C. 45oC D. 100oC V Câu 14: Công thức hằng số áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái nào của một khối T khí xác định ? A. Quá trình bất kì B. Quá trình đẳng nhiệt C .Quá trình đẳng tích D. Quá trình đẳng áp Câu 15: Một bình kín chứa khí ở 300K và áp suất 2.10 5Pa, khi tăng nhiệt độ lên gấp đôi thì áp suất trong bình là A. 105 Pa B. 2.105 Pa C. 3.105 Pa D. 4.105 Pa Câu 16: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể ? A. Hạt muối B. Viên kim cương C. Miếng thạch anh D. Cốc thủy tinh Câu 17: Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: 2atm, 15 lít, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 atm, thể tích giảm còn 12 lít. Xác định nhiệt độ của khí khi nén. A. 420oC B. 693oC C. 147oC D. 300oC Câu 18: Chọn phát biểu đúng: Trong hệ toạ độ (p,V)
- A. đường đẳng tích là đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua góc toạ độ . B. đường đẳng nhiệt là đường hypebol . C. đường đẳng nhiệt là đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua góc toạ độ . D. đường đẳng tích là đường thẳng vuông góc với trục áp suất p. Câu 19: Một lượng khí có thể tích 10lít và áp suất 1atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 4atm thì thể tích của khí là: A. 2,5 lít B. 5 lít C. 10 lít D. 25 lít Câu 20: Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng : A. Động lượng có đơn vị là Kg.m/s2. B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ. C. Vật có khối lượng và đang chuyển động thì có động lượng. D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật . II. Phần riêng: (Thí sinh học chương trình nào thì làm phần dành riêng cho chương trình đó) Phần A:( Dành riêng cho chương trình nâng cao) Câu 21: Hai lực F1 và F2 song song, ngược chiều đặt tại A và B có hợp lực F đặt tại O cách A : 8 cm, cách B: 2 cm và có độ lớn F = 30 N. Tìm F1 và F2. A. 9 N và 18N B. 9 N và 36 N C. 10 N và 40 N D. 30 N và 9 N Câu 22: Momen lực là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng làm vật cân bằng của lực. B. tác dụng làm quay vật của lực. C. tác dụng mạnh hay yếu của lực. D. khả năng sinh công của lực. Câu 23: Xác định hợp lực F của hai lực F 1 , F 2 song song cùng chiều đặt tại A và B với độ lớn của chúng lần lượt là 5N và 15N, biết AB = 40cm ? A. F = 20N ; đặt cách điểm A là 10cm. B. F = 20N ; đặt cách điểm B là 40cm. C. F = 20N ; đặt cách điểm A là 40cm. D. F = 20N ; đặt cách điểm B là 10cm. Câu 24: Tác dụng của một lực lên một vật rắn là không đổi khi: A. lực đó trượt lên giá của nó. B. giá của lực quay một góc 900. C. lực đó dịch chuyển sao cho phương của lực không đổi. D. độ lớn của lực thay đổi ít. Câu 25: Chọn câu trả lời sai : A. Chất lỏng lí tưởng là chất lỏng thỏa mãn điều kiện chảy thành dòng và không nén được. B. Chuyển động của chất lỏng có thể chia thành hai loại chính: ch ảy ổn định và ch ảy không ổn định C. Trong một ống dòng , tốc độ của chất lỏng tỉ lệ thuận với diện tích tiết diện của ống . D. Trong dòng chảy của chất lỏng , ở nơi có vận tốc càng l ớn thì ta bi ểu di ễn các đường dòng càng sít nhau. Câu 26: Một thanh AB có trọng lượng 150N có trọng tâm G chia đọan AB theo tỉ lệ BG = 2AG. Thanh AB được treo lên trần bằng dây nhẹ, không giãn (như hình bên). Cho góc α = 30o. Tính lực căng dây T? A. 75N. B. 100N. C. 150N. D. 50N. Câu 27: Sự thay đổi hình dạng và kích thước của vật rắn dưới tác dụng của ngoại lực, được gọi là : A. Sự nở dài. B. Biến dạng nén. C. Sự nở vì nhiệt. D. Biến dạng cơ.
- Câu 28: Một vật chịu tác dụng của 3 lực 16N, 8N và 10N đứng yên cân bằng. Nếu lực 16N không tác dụng vào vật nữa thì hợp lực tác dụng lên vật là: A. 10N. B. 16N. C. 18N. D. 8N. Câu 29: Biết tổng áp suất động và áp suất tĩnh tại một điểm trong một ống nước nằm ngang có vận tốc 10m/s là 105 Pa. Với khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3 thì áp suất tĩnh ở điểm đó là: A. 8.104 Pa. B. 5.104 Pa. C. 3.104 Pa. D. 2. 104 Pa. Câu 30: Nguyên lí Paxcan được ứng dụng để chế tạo: A. động cơ xe môtô B. động cơ phản lực C. máy nén thuỷ lực D. máy bơm nước Phần B: ( Dành riêng cho chương trình chuẩn) Câu 31: Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó: A.động năng cực đại, thế năng cực tiểu B. động năng cực tiểu, thế năng cực đại C. động năng bằng thế năng D. động năng bằng nửa thế năng Câu 32: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình ? A. có dạng hình học xác định. B. có cấu trúc tinh thể. C. có tính dị hướng. D. không có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 33: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng ? PV PT VT P1V 2 P2V1 A. = hằng số B. = hằng số C. = hằng số D. T V P T1 T2 Câu 34: Một thanh ray dài 10m được lắp lên đường sắt ở nhiệt độ 200C. phải chừa một khe hở ở đầu thanh ray với bề rộng là bao nhiêu, nếu thanh ray nóng đến 500C thì vẫn đủ chỗ cho thanh dãn ra. ( Biết hệ số nở dài của sắt làm thanh ray là = 12. 106 k1 ). A. l = 3,6.102 m B. l = 3,6.103 m C. l = 3,6.104 m D. l = 3,6. 105 m Câu 35: Trong biểu thức U = A + Q nếu Q < 0 thì : A. vật truyền nhiệt lượng cho các vật khác. B. vật nhận công từ các vật khác. C. vật thực hiện công lên các vật khác. D. vật nhận nhiệt lượng từ các vật khác Câu 36: Nội năng của một vật là: A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá truyền nhiệt và thực hiện công. D. nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 37: Chọn câu sai: A. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn B. Nhiệt tự truyền từ vật này sang vật khác bất kỳ C. Động cơ nhiệt không thể chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học D. Độ biến thiên nội năng bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được Câu 38: Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100 J . Chất khí nở ra thực hiện công 65 J đẩy pittông lên. Nội năng của khí biến thiên một lượng là bao nhiêu? A. 100J B. 65J C. 50J D. 35J Câu 39: Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức công suất?
- A t A. P = B. P = At C. P = D. P = A .t2 t A Câu 40: Một ấm bằng nhôm có khối lượng 250g đựng 1,5kg nước ở nhiệt độ 25 0C. Tìm nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước trong ấm (100 0C). Biết nhiệt dung riêng của nhôm và nước lần lượt là cAl = 920J/kgK và cn = 4190J/kgK . A. 488625J B. 688426J C. 884626J D. 462688J HẾT TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 20192020
- TỔ LÝ – TIN – KTCN Môn thi : Vật lí khối 10 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề ) Họ và tên: ....................................................................... L ớp ............. Mã Đề : 974 (Đề có 4 trang) Câu 1: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Thế năng đàn hồi của lò xo khi giãn ra 5 cm so với trạng thái ban đầu là bao nhiêu ? A. 0,125 J B. 2,5 J C. 5 J D. 0,25 J Câu 2: Chọn câu sai khi nói về cấu tạo chất: A. Các phân tử luôn luôn chuyển động không ngừng B. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao và ngược lại C. Các phân tử luôn luôn đứng yên và chỉ chuyển động khi nhiệt độ của vật càng cao D. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử. Câu 3: Một bình kín chứa khí ở 300K và áp suất 2.105Pa, khi tăng nhiệt độ lên gấp đôi thì áp suất trong bình là A. 105 Pa B. 2.105 Pa C. 3.105 Pa D. 4.105 Pa Câu 4: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi, khối lượng tăng gấp đôi thì: A. động năng tăng gấp đôi. B. động năng tăng gấp 4 C. động năng tăng gấp 8 D. động năng tăng gấp 6 Câu 5: Chọn phát biểu sai khi nói về thế năng trọng trường: A. Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng mà vật có do nó được đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường của Trái đất. B.Thế năng trọng trường có đơn vị là N/m2. C.Thế năng trọng trường xác định bằng biểu thức Wt = mgz D. Khi tính thế nănng trọng tường, có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế năng Câu 6: Một khẩu súng có khối lượng 4kg (không kể khối lượng viên đạn) bắn ra viên đạn có khối lượng 50g theo phương ngang. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc giật lùi của súng (theo phương ngang) là: A. 2m/s B. 6 m/s C. 10 m/s D. 12 m/s Câu 7: Với ký hiệu : V0 là thể tích ở 0 C ; V thể tích ở t C ; là hệ số nở khối. Biểu thức 0 0 nào sau đây là đúng với công thức tính thể tích ở t0C? V0 A. V = V0 t B. V = V0 + t C. V = V0 (1+ t) D. V = 1 t Câu 8: Một vật được ném thẳng lên cao. Nếu bỏ qua sức cản không khí thì đại lượng nào sau đây của vật không đổi khi vật đang chuyển động. A. Thế năng B. Động năng C. Cơ năng D. Động lượng Câu 9: Ở độ cao 5m so với mốc thế năng, ném một vật có m = 0,5kg với vận tốc 2m/s, lấy g=10m/s2 . Cơ năng của vật sẽ bằng bao nhiêu? A. 5J B. 26J C. 45J D. 25J Câu 10: Một vật có khối lượng 500g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống mặt phẳng nằm ngang. Vật chuyển động trên mặt phẳng ngang 8m thì dừng lại , ma sát trên mặt phẳng nghiêng không đáng kể , ma sát trên mặt phẳng ngang là 0,1 . Lấy g = 10 m/s2 . Tính độ cao h ? A. 1,2 m B. 1,6m. C. 0,8m D. 2m. Câu 11: Một vật rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất . Lấy g = 10 m/s . Ở độ cao nào so 2 với mặt đất thì vật có thế năng bằng động năng ?
- A. 1 m B. 0,6 m C. 5 m D. 0,7 m Câu 12: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ? A. J/s B. HP C. kW.h D. W Câu 13: Một lượng khí có thể tích 10lít và áp suất 1atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 4atm thì thể tích của khí là: A. 2,5 lít B. 5 lít C. 10 lít D. 25 lít Câu 14: Chọn phát biểu đúng: Trong hệ toạ độ (p,V) A. đường đẳng tích là đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua góc toạ độ . B. đường đẳng nhiệt là đường hypebol . C. đường đẳng nhiệt là đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua góc toạ độ . D. đường đẳng tích là đường thẳng vuông góc với trục áp suất p. Câu 15: Một động cơ điện cung cấp công suất 15kW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000kg chuyển động đều lên cao 30m. Lấy g = 10m/s2. Thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó là: A. 20s B. 5s C. 15s D. 10s Câu 16: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể ? A. Hạt muối B. Viên kim cương C. Miếng thạch anh D. Cốc thủy tinh Câu 17: Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: 2atm, 15 lít, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 atm, thể tích giảm còn 12 lít. Xác định nhiệt độ của khí khi nén. A. 420oC B. 693oC C. 147oC D. 300oC Câu 18: Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng : A. Động lượng có đơn vị là kg.m/s2. B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ. C. Vật có khối lượng và đang chuyển động thì có động lượng. D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật . Câu 19: Một thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ 150C có độ dài là 12,5m. Nếu hai đầu các thanh ray khi đó chỉ đặt cách nhau 4,5mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng bao nhiêu để chúng không bị uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt? cho biết hệ số nở dài của mỗi thanh ray là α = 12.106K1. A. 50oC B. 30oC C. 45oC D. 100oC V Câu 20: Công thức hằng số áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái nào của một khối T khí xác định ? A. Quá trình bất kì B. Quá trình đẳng nhiệt C .Quá trình đẳng tích D. Quá trình đẳng áp II. Phần riêng: (Thí sinh học chương trình nào thì làm phần dành riêng cho chương trình đó) Phần A:( Dành riêng cho chương trình nâng cao) Câu 21: Một vật chịu tác dụng của 3 lực 16N, 8N và 10N đứng yên cân bằng. Nếu lực 16N không tác dụng vào vật nữa thì hợp lực tác dụng lên vật là: A. 10N. B. 16N. C. 18N. D. 8N. Câu 22: Tác dụng của một lực lên một vật rắn là không đổi khi: A. lực đó trượt lên giá của nó. B. giá của lực quay một góc 900. C. lực đó dịch chuyển sao cho phương của lực không đổi. D. độ lớn của lực thay đổi ít. Câu 23: Nguyên lí Paxcan được ứng dụng để chế tạo: A. động cơ xe môtô B. động cơ phản lực
- C. máy nén thuỷ lực D. máy bơm nước Câu 24: Hai lực F1 và F2 song song, ngược chiều đặt tại A và B có hợp lực F đặt tại O cách A : 8 cm, cách B: 2 cm và có độ lớn F = 30 N. Tìm F1 và F2. A. 9 N và 18N B. 9 N và 36 N C. 10 N và 40 N D. 30 N và 9 N Câu 25: Momen lực là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng làm vật cân bằng của lực. B. tác dụng làm quay vật của lực. C. tác dụng mạnh hay yếu của lực. D. khả năng sinh công của lực. Câu 26: Một thanh AB có trọng lượng 150N có trọng tâm G chia đọan AB theo tỉ lệ BG = 2AG. Thanh AB được treo lên trần bằng dây nhẹ, không giãn (như hình bên). Cho góc α = 30o. Tính lực căng dây T? A. 75N. B. 100N. C. 150N. D. 50N. Câu 27: Xác định hợp lực F của hai lực F 1 , F 2 song song cùng chiều đặt tại A và B với độ lớn của chúng lần lượt là 5N và 15N, biết AB = 40cm ? A. F = 20N ; đặt cách điểm A là 10cm. B. F = 20N ; đặt cách điểm B là 40cm. C. F = 20N ; đặt cách điểm A là 40cm. D. F = 20N ; đặt cách điểm B là 10cm. Câu 28: Sự thay đổi hình dạng và kích thước của vật rắn dưới tác dụng của ngoại lực, được gọi là : A. Sự nở dài. B. Biến dạng nén. C. Sự nở vì nhiệt. D. Biến dạng cơ. Câu 29: Biết tổng áp suất động và áp suất tĩnh tại một điểm trong một ống nước nằm ngang có vận tốc 10m/s là 105 Pa. Với khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3 thì áp suất tĩnh ở điểm đó là: A. 8.104 Pa. B. 5.104 Pa. C. 3.104 Pa. D. 2. 104 Pa. Câu 30: Chọn câu trả lời sai : A. Chất lỏng lí tưởng là chất lỏng thỏa mãn điều kiện chảy thành dòng và không nén được. B. Chuyển động của chất lỏng có thể chia thành hai loại chính: ch ảy ổn định và ch ảy không ổn định C. Trong một ống dòng , tốc độ của chất lỏng tỉ lệ thuận với diện tích tiết diện của ống . D. Trong dòng chảy của chất lỏng , ở nơi có vận tốc càng l ớn thì ta bi ểu di ễn các đường dòng càng sít nhau. Phần B: ( Dành riêng cho chương trình chuẩn) Câu 31: Nội năng của một vật là: A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá truyền nhiệt và thực hiện công. D. nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 32: Một thanh ray dài 10m được lắp lên đường sắt ở nhiệt độ 200C. phải chừa một khe hở ở đầu thanh ray với bề rộng là bao nhiêu, nếu thanh ray nóng đến 500C thì vẫn đủ chỗ cho thanh dãn ra. ( Biết hệ số nở dài của sắt làm thanh ray là = 12. 106 k1 ). A. l = 3,6.102 m B. l = 3,6.103 m C. l = 3,6.104 m D. l = 3,6. 105 m Câu 33: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng ?
- PV PT VT P1V 2 P2V1 A. = hằng số B. = hằng số C. = hằng số D. T V P T1 T2 Câu 34: Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100 J . Chất khí nở ra thực hiện công 65 J đẩy pittông lên. Nội năng của khí biến thiên một lượng là bao nhiêu? A. 100J B. 65J C. 50J D. 35J Câu 35: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình ? A. có dạng hình học xác định. B. có cấu trúc tinh thể. C. có tính dị hướng. D. không có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 36: Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó: A.động năng cực đại, thế năng cực tiểu B. động năng cực tiểu, thế năng cực đại C. động năng bằng thế năng D. động năng bằng nửa thế năng Câu 37: Trong biểu thức U = A + Q nếu Q < 0 thì : A. vật truyền nhiệt lượng cho các vật khác. B. vật nhận công từ các vật khác. C. vật thực hiện công lên các vật khác. D. vật nhận nhiệt lượng từ các vật khác Câu 38: Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức công suất? A t A. P = B. P = At C. P = D. P = A .t2 t A Câu 39: Một ấm bằng nhôm có khối lượng 250g đựng 1,5kg nước ở nhiệt độ 25 0C. Tìm nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước trong ấm (100 0C). Biết nhiệt dung riêng của nhôm và nước lần lượt là cAl = 920J/kgK và cn = 4190J/kgK . A. 488625J B. 688426J C. 884626J D. 462688J Câu 40: Chọn câu sai: A. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn B. Nhiệt tự truyền từ vật này sang vật khác bất kỳ C. Động cơ nhiệt không thể chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học D. Độ biến thiên nội năng bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được HẾT
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 20192020 CÂU ĐỀ 201 ĐỀ 452 ĐỀ 683 ĐỀ 974 1 A C B A 2 C C A C 3 C D C D 4 A C C C 5 B B C B 6 C B C C 7 A C C C 8 C C A C 9 B A B B 10 C A C C 11 C C C C 12 C C C C 13 A D C A 14 B B D B 15 D C D A 16 D A D D 17 C A C C 18 D D B A 19 C C A C 20 C C A D 21 A C C B 22 B B B A 23 D C D C 24 C D A C 25 B B C B 26 D D D D 27 C D D D 28 C A B D 29 B B B B 30 D C C C 31 B A B B 32 A B D B 33 A B A A 34 B A B D 35 D B A D 36 B A B B 37 A B B A 38 D D D A 39 A A A A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn