intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Phạm Văn Đồng

Chia sẻ: Baongu999 Baongu999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

60
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Phạm Văn Đồng giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Phạm Văn Đồng

  1. SỞ GD ­ ĐT TỈNH ĐĂK LĂK KIÊM TRA H ̉ ỌC KỲ II TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG MÔN: VẬT LÝ 10 Năm học 2019­2020 Thời gian làm bài:45  phút; Họ, tên thí sinh:.................................................................Lớp: 10A…. I. PHẦN TRẢ LỜI Mã đề:  Điền câu trả lời đúng vào các ô dưới đây. Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA II. PHẦN BÀI LÀM. 1. Phần trắc nghiệm ( 5 điểm)  Câu 1:  Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc   v   là đại lượng  được xác định bởi công thức :     A.  p m.a . B.  p m.a . C.  p m.v . D.  p m.v . Câu 2: Một lò xo đàn hồi chịu tác dụng của một lực kéo làm lò xo bị giãn 5cm, khi đó lò xo dự trữ  một thế năng đàn hồi 0,625 J. Độ cứng của lò xo là: A. 125 N/m B. 250 N/m C. 200 N/m D. 500 N/m Câu 3: Nguyên lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức  U = A + Q, với quy ước A. Q  0 : hệ nhận công. C. A  0 : hệ truyền nhiệt. Câu 4: Công thức tính thế năng đàn hồi của một lò xo ở trạng thái có độ biến dạng  l là 1 1 1 2 1 A. Wt =   k l. B. Wt =  ( l)2. C. Wt =   k. D. Wt =   k( l)2. 2 2k 2 l 2 Câu 5: Người ta truyền cho khí trong xi lanh một nhiệt lượng 450 J. Khí nở  ra và thực hiện công   300 J đẩy pit­tông lên. Tính độ biến thiên nội năng của khí. A. ­150 J. B. ­750 J. C. 150 J. D. 750 J. Câu 6: Công cơ học là đại lượng A. Véctơ B. Luôn âm. C. Vô hướng. D. Luôn dương. Câu 7: Biểu thức sau p1V1 = p2V2 biểu diễn quá trình A. đẳng tích B. đẳng nhiệt C. đẳng áp và đẳng nhiệt D. đẳng áp Câu 8: Lực căng mặt ngoài  tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kỳ trên bề mặt chất lỏng luôn  có phương vuông góc với đoạn đường tiếp tuyến với bề  mặt chất lỏng, có chiều làm giảm diện  tích bề mặt chất lỏng và có độ lớn được xác định theo hệ thức: l A.  f .l B.  f . C.  f . D.  f 2 .l l Câu 9: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh? A. Có dạng hình học xác định. B. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định. D. Có cấu trúc tinh thể. Câu 10: Nhiệt nóng chảy Q được xác định theo công thức: m A.  Q .m . B.  Q . C.  Q L.m . D.  Q m Câu 11: Biểu thức nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp của một lượng khí lí tưởng.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 101
  2. V1 V2 p1 V1 A. p1 .T1 = p2 .T2. B.  = C.  = D. p ~ V. T1 T2 p2 V2 Câu 12: Công suất là đại lượng xác định A. Công thực hiện trong quãng đường 1m.       B. Khả năng thực hiện công của vật. C. Công thực hiện trong một thời gian nhất định.      D. Công thực hiện trong một đơn vị thời  gian. Câu 13: Một lượng hơi nước  ở 1000C có áp suất 1 atm  ở trong một bình kín. Làm nóng đẳng tích   bình đến 1500C thì áp suất của khối khí trong bình sẽ là: A. 4,75 atm B. 1,13 atm C. 2,75 atm D. 5,2 atm Câu 14: Chọn câu trả lời đúng :  Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa hệ số  nở khối và hệ số nở dài α A. β = 3α B. β =  3 α C. β = α3 D. β = α/3 Câu 15: Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt   phẳng ngang là 30°. Sau 10s  xe chạy được 200m.  Tính công suất trung bình của xe? A. 2,598 kW B. 3 kW C. 15 KW D. 3,464 kW Câu 16: Đặc tính nào là của chất rắn đa tinh thể? A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. Câu 17: Một vật rơi tự do từ độ cao 24m xuống đất, lấy g = 10 m/s2  ở độ cao nào  so với mặt đất  động năng bằng 2 lần thế năng? A. 16 m B. 12m C. 18m D. 8m Câu 18: Độ biến thiên động lượng bằng gì? A. Công của lực F    B. Xung lượng của lực. C. Công suất. D. Động lượng. Câu 19: Chọn câu trả lời đúng  : Với kí hiệu :l0 là chiều dài ở 00C  ; l là chiều dài ở t0C ; α là hệ số  nở dài .Biểu thức nào sau đây đúng với công thức tính chiều dài ở  l t0C ? A. l = l0 + αt B. l = l0 αt C. l = l0 (1 +αt) D. l = l0 /(1+ αt) Câu 20: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công   thức: 1 1 2 A.  W mv mgz . B.  W mv mgz . 2 2 1 2 1 1 2 1 C.  W mv k ( l)2 . D.  W mv k. l 2 2 2 2 2. Phần tự luận( 5 điểm) Câu 1: ( 3 điểm) a. (1,5 điểm) Tính nhiệt lượng cần cung cấp để  đun sôi 2 lít nước đựng trong một  ấm nhôm có   khối lượng 340g từ 250C. Bỏ qua sự hao phí do truyền nhiệt ra không khí. Biết nhiệt dung riêng của  nhôm là 880J/kg.K và của nước là 4200J/kg.K. b. (1,5 điểm) Một dây điện ở 20°C dài 1800m. Hãy xác định chiều dài của dây điện này , khi nhiệt  độ tăng lên đến 50°C về mùa hè. Cho biết hệ số nở dài của dây điện là   =11,5.10­6 K­1. Câu 2: ( 2 điểm)  Một con lắc lò xo bố trí theo phương nằm ngang (như hình vẽ).  Gồm một lò xo có chiều dài tự nhiên l0=25cm, độ cứng K = 200N/m  và một vật nặng có khối lượng m = 100g. Từ vị trí cân bằng                                                 Trang 2/3 ­ Mã đề thi 101
  3. (lò xo không bị biến dạng và vật nặng m đứng yên) kéo vật đến vị trí lò xo có chiều dài l= 30cm rồi   thả nhẹ. Lấy gốc thế năng tại vị trí cân bằng. a. Hãy tính cơ năng con lắc? b. Trong quá trình chuyển động vật nặng m luôn chịu tác dụng của lực ma sát có  0,15 . Tính vận  2 tốc cực đại mà vật đạt được? Lấy g = 10m/s . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2