intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng "Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh" chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 1: Trong các hệ thức sau đây nào không phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt? A. p ~ B. V~ C. p1V1 = p2V2 D. V~ p Câu 2: Chọn câu trả lời đúng: A. Thể tích V của một lượng khí có áp suất không đổi thì tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối của khí B. Ở một nhiệt độ không đổi, tích của áp suất P và thể tích V của một lượng khí xác định luôn luôn thay đổi C. Ở một nhiệt độ không đổi, tích của áp suất P và thể tích V của một lượng khí xác định là một hằng số D. Thể tích V của một lượng khí có áp suất thay đổi thì tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối của khí Câu 3: Thế năng đàn hồi A. là năng lượng có được khi vật chuyển động. B. luôn lớn hơn thế năng hấp dẫn. C. xuất hiện khi vật ở độ cao xác định. D. phụ thuộc vào độ biến dạng đàn hồi của vật. Câu 4: Nén một lượng khí lí tưởng trong bình kín thì quá trình đẳng nhiệt xảy ra như sau: A. áp suất tăng, nhiệt độ không đổi B. Áp suất giảm, nhiệt độ tỉ lệ nghịch với áp suất. C. áp suất giảm, nhiệt độ không đổi. D. Áp suất tăng, nhiệt độ tỉ lệ thuận với áp suất  Câu 5: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác định bởi công thức nào sau đây?     A. p m.a . B. p m.a . C. p m.v . D. p m.v . Câu 6: Chọn câu đúng trong các câu sau đây: A. Chất rắn kết tinh có nhiệt độ nóng chảy xác định và có tính dị hướng. B. Chất rắn kết tinh là chất rắn có cấu tạo từ một tinh thể. C. Chất rắn có cấu tạo từ những tinh thể rất nhỏ liên kết hỗn độn thuộc chất rắn kết tinh. D. Chất rắn có nhiệt độ nóng chảy xác định, chất rắn đó thuộc chất rắn kết tinh. Câu 7: Qúa trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn? A. Ôtô giảm tốc. B. . Ôtô chuyển động tròn đều. C. Ôtô tăng tốc. D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường không có ma sát. Câu 8: Chất vô định hình có tính chất nào sau đây? A. Sự chuyển từ chất rắn vô định hình sang chất lỏng xảy ra liên tục. B. Chất vô định hình có tính dị hướng. C. Chất vô định hình có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Chất vô định hình có cấu tạo tính thể. Câu 9: Khi đun nóng khí trong bình kín dãn nở nhiệt kém thì A. Khối lượng của khối khí giảm Trang 1/4 - Mã đề 001
  2. B. Khối lượng của khối khí không đổi và khối lượng riêng giảm C. Khối lượng của khối khí không đổi và khối lượng riêng tăng D. Khối lượng của khối khí và khối lượng riêng không đổi Câu 10: Chọn ý sai. Công suất của một lực A. là Công của lực đó thực hiện trong một đơn vị thời gian. B. đo bằng N.m/s. C. đo tốc độ sinh công của lực đó. D. là công lực đó thực hiện trên quảng đường 1m. Câu 11: Đối với một lượng khí xác định, quá trình đẳng áp là quá trình: A. Nhiệt độ tăng, thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ B. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ C. Khối khí đựng trong bình kín và bình không dãn nở nhiệt D. Nhiệt độ không đổi, thể tích tăng Câu 12: Cơ năng là một đại lượng A. có thể âm dương hoặc bằng không. B. luôn luôn dương hoặc bằng không. C. luôn khác không. D. luôn luôn dương. Câu 13: Với ký hiệu: Vo là thể tích ở 0°C; V thể tích ở t°C; β là hệ số nở khối. Biểu thức nào sau đây là đúng với công thức tính thể tích ở t°c. V0 V= A. V = V0 (1 + β t ) B. V = V0 − β t C. 1+ βt D. V = V0 + β t Câu 14: Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp? A. B. C. D. Câu 15: Làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi, áp suất của khí tăng gấp đôi thì: A. vận tốc của phân tử tăng gấp đôi B. Nhiệt độ tuyệt đối tăng gấp đôi C. Mật độ phân tử khí tăng gấp đôi D. Nhiệt độ Xen–xi–ut tăng gấp đôi Câu 16: Các tính chất nào sau đây là tính chất của các phân tử chất lỏng? A. Khoảng cách giữa các phân tử rất lớn. B. Lực tương tác phân tử yếu. C. Hình dạng phụ thuộc bình chứa. D. Chuyển động không ngừng theo mọi phương. Câu 17: Gọi nR, nL, nK lần lượt là mật độ phân tử của một chất ở thể rắn, thể lỏng và thể khí. Thứ tự đúng là: A. nR > nK > nL. B. nR > nL> nK. C. nR< nL< nK. D. nR < nK < nL. Câu 18: Khi lắp vành sắt vào bánh xe bằng gỗ ban đầu người ta đốt nóng vành sắt rồi mới lắp vào Trang 2/4 - Mã đề 001
  3. bánh xe là để: A. Giúp cho vành sắt làm quen với điều kiện làm việc khắc nghiệt. B. Vành sắt nóng có tác dụng làm khô bánh xe giúp tăng ma sát để đảm bảo cho vành sắt không bị tuột khỏi bánh xe. C. Vành sắt nóng nở ra nên dễ lắp vào bánh xe, đồng thời khi nguội đi sẽ ôm chặt vào bánh xe. D. Vành sắt nóng sẽ giết chết các con côn trùng sống ở bánh xe để làm tăng tuổi thọ cho bánh xe. Câu 19: Chất rắn đơn tinh thể bao gồm A. kim loại, lưu huỳnh, nhựa đường. B. Chì, kim cương, thủy tinh. C. muối thạch anh, cao su. D. muối, thạch anh, kim cương. Câu 20: Thế năng được tính bằng A. W/s. B. N.m/s. C. kg.m. D. J. Câu 21: Hãy dự đoán chiều cao của một chiếc cột bằng sắt sau mỗi năm. A. Ngắn lại sau mỗi năm do bị không khí ăn mòn. B. Vào mùa đông cột sắt dài ra và vào mùa hè cột sắt ngắn lại. C. Không có gì thay đổi. D. Vào mùa hè cột sắt dài ra và vào mùa đông cột sắt ngắn lại. Câu 22: Chọn câu sai khi nói về chất rắn A. Chất vô định hình không có cấu tạo tinh thể. B. Cùng một loại tinh thể, tuỳ theo điều kiện kết tinh có thể có kích thước lớn nhỏ khác nhau. C. Chất vô định hình có nhịêt độ nóng chảy nhất định. D. Chất kết tinh có cấu tạo tinh thể. Câu 23: Chọn câu đúng khi nói về chất rắn kết tinh A. Tính chất dị hướng hay đẳng hướng của chất kết tinh là do mạng tinh thể có một vài chỗ bị sai lệch gọi lỗ hỏng. B. Chất rắn có cấu trúc mạng tinh thể khác nhau, nghĩa là các phân tử khác nhau, thì có tính vật lý khác nhau. C. Tính chất vật lý của chất kết tinh bị thay đổi nhiều là do mạng tinh thể có một vài chỗ bị sai lệch. D. Các phân tử chất rắn kết tinh chuyển động qua lại quanh vị trí cân bằng cố định được gọi là nút mạng. Câu 24: Câu nào sai trong các câu sau đây? Động năng của vật không đổi khi vật A. chuyển động với gia tốc không đổi. B. gia tốc của vật bằng không. C. chuyển động thẳng đều. D. chuyển động tròn đều. Câu 25: Chọn những câu đúng trong các câu sau đây: A. Tính chất vật lý của chất kết tinh bị thay đổi nhiều là do mạng tinh thê’ có một vài chỗ bị sai lệch. B. Các phân tử chất rắn kết tính chuyển động qua lại quanh vị trí cân bằng cố định được gọi là nút mạng. C. Tính chất dị hướng hay đẳng hướng của chất kết tinh là do mạng tinh thê’ có một vài chỗ bị sai lệch gọi lỗ hỏng. D. Chất rắn có cấu trúc mạng tinh thể khác nhau, nghĩa là các phân tử khác nhau, thì có tính vật lý khác nhau. Câu 26: Công có thể biểu thị bằng tích của A. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. B. lực và vận tốc. Trang 3/4 - Mã đề 001
  4. C. lực và quãng đường đi được. D. năng lượng và khoảng thời gian. Câu 27: Chọn ý sai. Động năng A. được tính bằng kg.m/s2. B. là một dạng năng lượng C. tỷ lệ với khối lượng của vật. D. tỷ lệ với bình phương tốc độ chuyển động của vật. Câu 28: Tập hợp các thông số trạng thái nào sau đây cho phép ta xác định được trạng thái của một lượng khí xác định? A. Áp suất, nhiệt độ, thể tích. B. Áp suất, thể tích, khối lượng. C. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng. D. Thể tích, khối lượng, áp suất. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2