intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị" dành cho các bạn học sinh tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm giải đề thi. Hi vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

  1. SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: VẬT LÍ. Lớp: 10. Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:………………………… Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm, 16 câu từ câu 1 đến câu 16) Câu 1: Dạng năng lượng tương tác giữa Trái Đất và vật là A. động năng. B. thế năng trọng trường. C. thế năng đàn hồi. D. cơ năng. Câu 2: Cơ năng của vật chuyển động trong trường trọng lực được bảo toàn trong trường hợp nào sau: A. vật chỉ chịu tác dụng của lực ma sát. B. vật chịu tác dụng của trọng lực và lực cản không khí. C. vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực. D. vật không chịu tác dụng của trọng lực và lực ma sát. Câu 3: Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình vật rơi A. tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi. B. tổng động năng và thế năng của vật không đổi. C. thế năng của vật không thay đổi. D. động năng của vật không thay đổi. Câu 4: Một vật chịu tác dụng của cặp lực kéo ngược chiều nhau, vuông góc với bề mặt của vật và hướng ra ngoài vật thì vật chịu A. biến dạng không đàn hồi. B. biến dạng nén. C. biến dạng đàn hồi. D. biến dạng kéo. Câu 5: Một vật có khối lượng m ở độ cao h so với mốc thế năng,công thức nào là công thức tính thế năng Wt của vật trong trọng trường có gia tốc rơi tự do g? A. Wt = mgh2/2. B. Wt = mgh. C. W = mgh/2. D. Wt = mgh2. Câu 6: Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ góc trên đường tròn có bán kính r thì độ lớn lực hướng tâm tác dụng vào vật là A. Fht B. Fht = m. .r. C. Fht D. Fht = m. 2.r. Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc trên đường tròn có bán kính r thì tốc độ là v. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. = r.v. B. v = 2 .r. . C. = 2 .r.v. D. v = r. . Câu 8: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với tốc độ v ở độ cao h so với mốc thế năng,công thức nào là công thức tính cơ năng W của vật chuyển động trong trọng trường có gia tốc rơi tự do g? A. B. C. D. Câu 9: Một vật chuyển động tròn trên đường tròn có bán kính r. Khi vật đi được quãng đường s thì độ dịch chuyển góc là A. B. C. D. Câu 10: Độ biến thiên động năng của một vật chuyển động bằng A. công của trọng lực tác dụng lên vật. B. công của lực thế tác dụng lên vật. C. công của lực ma sát tác dụng lên vật. D. công của ngoại lực tác dụng lên vật. Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc trên đường tròn có bán kính r thì độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là A. aht = 2.r. B. aht C. aht = .r. D. aht Câu 12: Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn lực đàn hồi của lò xo A. tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo. B. tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo. Mã đề 102 Trang 1/2
  2. C. tỉ lệ nghịch với chiều dài lò xo. D. tỉ lệ thuận với chiều dài của lò xo. Câu 13: Công có thể biểu thị bằng tích của A. lực và quãng đường đi được. B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. C. lực và vận tốc. D. năng lượng và khoảng thời gian. Câu 14: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với tốc độ v, động năng W đ của vật được tính bằng biểu thức nào sau: A. B. C. . D. Câu 15: Công là đại lượng: A. vô hướng, có thể âm hoặc dương. B. vectơ, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. vectơ, có thể âm hoặc dương. D. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. Câu 16: Vectơ động lượng có A. cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc. B. cùng phương, ngược chiều với vectơ vận tốc. C. hợp với vectơ vận tốc một góc nhọn. D. vuông góc với vectơ vận tốc. Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm, 5 câu từ câu 17 đến câu 21) Câu 17( 3 điểm). 1. Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0,2 m, với tốc độ góc 2 rad/s. Tính gia tốc hướng tâm của chuyển động. 2. Một lực không đổi có độ lớn 5 N tác dụng lên một vật theo hướng hợp với độ dịch chuyển của vật một góc 60o. Tính công của lực này khi vật dịch chuyển được một đoạn 0,2 m. 3. Trong giới hạn đàn hồi, một lò xo có độ cứng 100 N/m đang dãn một đoạn là 0,02m. Tính lực đàn hồi của lò xo khi đó. Câu 18 (1 điểm). Một vật khối lượng 0,5 kg trượt từ đỉnh A của mặt phẳng nghiêng AB xuống dưới với tốc độ 2 m/s. Mặt phẳng nghiêng một góc = 30o so với mặt phẳng ngang, dài AB = 5 m. Bỏ qua ma sát mặt BC. Lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại chân B của mặt phẳng nghiêng. a. Tính động năng của vật tại B. b. Tính quãng đường đi được của vật từ đỉnh A cho đến khi động năng gấp 2 lần thế năng. Câu 19 (1 điểm). Một hòn đá khối lượng 400 g được treo vào một điểm cố định bằng một sợi dây không dãn có chiều dài 0,5 m. Quay dây cho hòn đá chuyển động trong mặt phẳng nằm ngang, sao cho sợi dây quét thành một mặt nón và dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α như hình vẽ. Biết hòn đá thực hiện được 1 vòng trong 1s. Lấy g = 9,8 m/s2. Tính góc α và lực căng của sợi dây. Bỏ O qua sức cản không khí. Câu 20 (0,5 điểm). Một viên đạn khối lượng 60g bay theo phương ngang với vận tốc không đổi 20 m/s đến cắm vào vật có khối lượng 500g đang được treo ở đầu sợi dây thẳng đứng, không dãn dài 2 m. Tính góc α lớn nhất mà dây treo lệch so với phương thẳng đứng sau khi viên đạn cắm vào vật. Bỏ qua lực cản không khí. Lấy g = 10 m/s2 Câu 21 (0,5 điểm). Mộthòn đá khối lượng 0,5kg buộc vào sợi dây dài 0,5m quay trong mặt phẳng thẳng đứng. Biết lực căng của dây ở điểm thấp nhất của quỹ đạo là 55N. Biết tại vị trí vận tốc hòn đá có phương thẳng đứng hướng lên thì dây đứt. Hỏi khi dây đứt hòn đá sẽ lên đến độ cao bao nhiêu so với vị trí dây đứt. Lấy g = 10 m/s2, bỏ qua sức cản không khí. -----------------HẾT--------------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên không giải thích gì thêm. Mã đề 102 Trang 1/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0