intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên" được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN VẬT LÝ LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 102 I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. Một vật có khối lượng 500kg đang chuyển động với tốc độ 20m/s thì động năng của nó bằng? A. 200J B. 72kJ C. 7200J D. 100 000J Câu 2. Khi một quả bóng được ném lên thì: A. thế năng chuyển thành động năng B. động năng chuyển thành cơ năng C. cơ năng chuyển thành động năng. D. động năng chuyển thành thế năng Câu 3. Đại lượng được đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian gọi là A. công phát động. B. công suất. C. công cơ học. D. công cản. Câu 4. Chọn câu phát biểu đúng về mối quan hệ giữa véc tơ động lượng và véc tơ vận tốc của một chất điểm. A. cùng phương, cùng chiều . B. cùng phương, ngược chiều . C. vuông góc với nhau. D. hợp với nhau góc α bất kỳ. Câu 5. Thả rơi tự do một vật có khối lượng 1 kg trong khoảng thời gian 0,2 s. Độ biến thiên động lượng của vật là (g = 10 m/s2) A. 2 kg.m/s B. 20 kg.m/s C. 10 kg.m/s D. 1 kg.m/s Câu 6. Lực nào sau đây có thể là lực hướng tâm A. Lực ma sát B. Lực hấp dẫn C. Lực đàn hồi D. Cả ba lực trên Câu 7. Trong trường hợp nào sau đây, trọng lực không thực hiện công? A. Vật đang chuyển động ném ngang. B. Vật đang chuyển động biến đổi đều trên mặt phẳng ngang. C. Vật đang rơi tự do. D. Vật đang trượt trên mặt phẳng nghiêng, Câu 8. Trong chuyển động tròn đều, vận tốc có: A. Phương tiếp tuyến với đường tròn. B. Hướng vào tâm đường tròn. C. Hướng ra xa tâm đường tròn. D. Cùng hướng với vecto gia tốc. Câu 9. Hai người khiêng một vật có khối lượng 100 kg bằng một đòn nhẹ, có chiều dài 2 m. Điểm treo của vật cách vai người thứ nhất 120 cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực tác dụng lên vai người thứ nhất là A. 500 N. B. 600 N. C. 400 N. D. 420 N. Câu 10. Chọn câu đúng. Trong các chuyển động tròn đều A. Chuyển động nào có chu kì nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn. B. Chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì nhỏ hơn. C. Với cùng chu kì, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn D. Cùng bán kính, chuyển động nào có chu kì lớn hơn thì có tốc độ lớn hơn. Câu 11. Chọn phát biểu sai ? A. Công của lực là đại lượng vô hướng. B. Công của lực là đại lượng luôn dương. C. Công của lực được tính bằng biểu thức A = F.s. cos . D. Công của lực có giá trị đại số. Câu 12. Chọn phát biểu đúng. A. Moment lực là đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của lực. B. Đơn vị của moment lực là N/m. 1/3 - Mã đề 102
  2. C. Moment lực tác dụng lên vật là đại lượng vô hướng. D. Moment lực đối với một trục quay được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó. Câu 13. Cơ năng của vật được bảo toàn trong trường hợp? A. vật rơi tự do. B. vật trượt có ma sát. C. vật rơi trong dầu nhớt. D. vật rơi trong không khí. Câu 14. : Một viên đạn súng trường có khối lượng m = 10g, đang bay ngang với vận tốc 200m/s thì xuyên vào túi cát nặng M = 2kg. Vận tốc của túi cát ngay sau va chạm gần nhất với giá trị A. 200m/s. B. 2m/s. C. 1m/s. D. 20m/s. Câu 15. Công suất là đại lượng đặc trưng cho A. khả năng thực hiện công. B. sự chuyển hoá nhiệt. C. tốc độ sinh công. D. sự chuyển hoá năng lượng. Câu 16. Trong trò chơi kéo co, có người thắng và người thua là do A. người thua kéo người thắng một lực bé hơn. B. lực ma sát giữa chân người kéo và mặt sàn khác nhau. C. người thắng kéo người thua một lực lớn hơn người thua kéo người thắng. D. lực căng dây hai bên khác nhau. Câu 17. Cho hai lực khác phương, có độ lớn bằng 9N và 6N. Độ lớn của hợp lực có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 1N. B. 5N. C. 20N. D. 16N. Câu 18. Một cánh quạt có tốc độ quay 3000 vòng/phút. Tốc độ góc của cánh quạt là A. 100π rad/s. B. 50 rad/s. C. 3000 rad/s. D. 0,02 rad/s. Câu 19. Va chạm mềm là va chạm mà động năng của hệ sau va chạm A. nhỏ hơn động năng của hệ trước va chạm. B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn động năng của hệ trước va chạm. C. bằng động năng của hệ trước va chạm. D. lớn hơn động năng của hệ trước va chạm. Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng trong định luật bảo toàn động lượng: A. Động lượng của một hệ chịu là một đại lượng bảo toàn. B. Động lượng của vật luôn luôn bảo toàn. C. Động lượng toàn phần của một hệ luôn luôn bảo toàn. D. Động lượng toàn phần của một hệ kín là một đại lượng bảo toàn. Câu 21. Một vật khối lượng m=500g chuyển động thẳng theo chiều dương trục tọa độ với vận tốc 43,2 km/h. Động lượng của vật có giá trị là: A. -6 kg.m/s B. 3 kg.m/s C. -3 kg.m/s D. 6 kg.m/s Câu 22. Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v trong trọng trường tại nơi gia tốc rơi tự do g và đang ở độ cao h so với gốc thế năng thì cơ năng của vật được xác định theo công thức nào? A. B. . C. . D. . Câu 23. Động năng là đại lượng: A. vô hướng, luôn dương B. vecto, luôn dương hoặc bằng 0. C. vô hướng, có thể dương hoặc bằng 0 D. vecto, luôn dương Câu 24. Hiệu suất của một máy tăng lên khi A. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần tăng lên. B. năng lượng hao phí tăng lên. C. năng lượng toàn phần tăng lên. 2/3 - Mã đề 102
  3. D. năng lượng có ích tăng lên. Câu 25. Gia tốc hướng tâm của một vệ tinh nhân tạo đang bay quanh Trái Đất theo một đường tròn là 8, 2 m / s 2 , với tốc độ dài 7,57 km / s . Hỏi vệ tinh cách mặt đất là bao nhiêu? A. R  6400km B. R  3600 km C. R  7000 km D. R  7600 km Câu 26. Hai lực của ngẫu lực có độ lớn F = 20 N, khoảng cách giữa hai giá của ngẫu lực là d = 10 cm. Moment của ngẫu lực có giá trị bằng A. 2 N.m. B. 200 N.m. C. 0, 2 N.m. D. 20 N.m. Câu 27. Hiệu suất càng cao thì A. năng lượng hao phí càng ít. B. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn. C. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng ít D. năng lượng tiêu thụ càng lớn. Câu 28. Công thức tốc độ; tốc độ góc trong chuyển động tròn đều và mối liên hệ giữa chúng là s θ  A. v = ;ω = t ;ω = vr. B. v = ; ω = t ; v = r.ω. s t t s θ  C. v = ; ω = t ; v = r.ω. D. v = ; ω = t ; ω = v.r. s t t II. Phần tự luận (3 điểm): Bài 1(1điểm): Một người thợ xây dùng ròng rọc để kéo cùng lúc 2 bao xi măng mỗi bao nặng 50kg từ tầng 1 lên tầng 2 có độ cao 3,5m. Coi người thợ xây kéo lên đều và lực mà người thợ xây kéo là 1000N. Lấy g =9,8 m/s2 a. Tính công mà người thợ xây bỏ ra để kéo 2 bao xi măng lên tầng 2. b. Tính hiệu suất của quá trình này. Bài 2: (1 điểm) Hai xe lăn nhỏ có khối lượng lần lượt m1 = 300g, m2 = 600g chuyển động ngược chiều hướng vào nhau trên một đường thẳng nằm ngang với các tốc độ tương ứng v1 = 3 m/s, v2 = 5 m/s. Sau va chạm, hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng một tốc độ. a) Tìm chiều và tốc độ của hai xe ngay sau va chạm. b) Tìm phần năng lượng bị tiêu hao của hệ hai xe trong quá trình va chạm. Bài 3 (0,5 điểm): Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 0,5 m với chu kì T = 0,02 s. Lấy  = 3,14 . Tìm tốc độ góc tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của chất điểm đó. ------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 102
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2