Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
lượt xem 3
download
Luyện tập với "Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên" nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo tại đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
- SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 Phút (Đề có trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 103 danh: ............. I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm) Câu 1: Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi A. hai mặt cầu lõm hoặc hai mặt phẳng không song song với nhau. B. hai mặt cầu lồi hoặc hai mặt phẳng không song song với nhau. C. hai mặt phẳng không song song với nhau. D. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu và một mặt phẳng. Câu 2: Chiếu một tia sáng hẹp, đơn sắc song song vào một mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A, chiết suất n đặt trong không khí. Tia sáng khúc xạ tại hai mặt bên và ló ra khỏi lăng kính mà không có phản xạ toàn phần tại mặt đáy. Công thức nào sau đây xác định góc lệch giữa tia ló và tia tới qua lăng kính? A. D = i + i’ – A B. D = i + i’ – 2A C. D = 2(i + i’) – A D. D = i + i’ + A Câu 3: Phương của lực Lo – ren – xơ không có đặc điểm A. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. B. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ. C. vuông góc với véc tơ vận tốc của điện tích. D. vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng. Câu 4: Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. D. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. Câu 5: Một thấu kính hội tụ có độ tụ 5 dp. Tiêu cự của thấu kính này là A. 50 cm B. 20 cm. C. 2 cm. D. 5 cm. Câu 6: Dòng điện có cường độ I chạy trong dây dẫn thẳng, dài vô hạn. Công thức tính độ lớn vecto cảm ứng từ B tại điểm M cách dòng điện một khoảng R là A. D. B. C. Câu 7: Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 4 (V) B. 2 (V) C. 6 (V) D. 1 (V) Câu 8: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 40 cm. Hỏi người này phải đeo kính có độ tụ bằng bao nhiêu để có thể nhìn được những vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết. Coi rằng kính đeo sát mắt? A. 3dp. B. - 1,25dp. C. - 2,5 dp. D. 2,75dp. Câu 9: Cho chiết suất tuyệt đối của nước là n= 4/3, chiết suất tuyệt đối của không khí là n = 1. Góc giới hạn phản xạ toàn phần khi ánh sáng truyền từ nước sang không khí là: A. 63,730. B. 41,810. C. 62,730. D. 48,590. Câu 10: Mắt điều tiết tối đa khi A. nhìn vật ở điểm cực cận. B. nhìn vật ở xa vô cực. C. nhìn vật cách mắt 25cm. D. nhìn vật ở điểm cực viễn. Câu 11: Ảnh của một vật thật qua thấu kính hội tụ A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật. B. luôn nhỏ hơn vật. C. luôn lớn hơn vật. D. luôn cùng chiều với vật. Câu 12: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 18 N B. 1,8 N C. 0 N D. 1800 N Mã đề 103 Trang 1/3
- Câu 13: Chọn đáp án đúng: A. Lăng kính là một khối chất trong suốt giới hạn bởi hai mặt phẳng không song song. B. Tia sáng chiếu tới mặt bên của lăng kính luôn bị phản xạ toàn phần. C. Lăng kính là một khối chất trong suốt giới hạn bởi hai mặt phẳng song song. D. Lăng kính là một mặt phẳng phân cách giữa hai môi trườn trong suốt. Câu 14: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và cectơ pháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức: A. Φ= BS.tan B. Φ= BS.cos C. Φ= BS.cot D. Φ = BS.sin Câu 15: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A. sự chuyển động của mạch với nam châm. B. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch. C. sự chuyển động của nam châm với mạch. D. sự biến thiên từ trường Trái Đất. Câu 16: Một tia sáng được chiếu từ không khí vào nước với góc tới bằng 300. Biết chiết suất tuyệt đối của nước là 4/3, chiết suất tuyệt đối của không khí là 1. Tính góc khúc xạ? A. 320. B. 220. C. 380. D. 280. Câu 17: Một ống dây có độ tự cảm L = 0,1H, nếu cho dòng điện qua ống dây biến thiên đều theo thời gian với tốc độ 200 A/s thì trong ống dây xuất hiện suất điện động tự cảm bằng A. 2kV B. 20V C. 10V D. 0,1kV Câu 18: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường. B. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau. C. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. D. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức. Câu 19: Chọn câu sai. A. Chiết suất là đại lượng không có đơn vị. B. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1. C. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường không nhỏ hơn 1. D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn luôn nhỏ hơn 1. Câu 20: Một vật thật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là 60(cm). Xác định tính chất và độ phóng đại của ảnh qua thấu kính? A. Ảnh ảo, cao bằng 1/2 lần vật. B. Ảnh thật, cao gấp 2 lần vật. C. Ảnh ảo, cao gấp 2 lần vật. D. Ảnh thật, cao bằng 1/2 lần vật. 5 Câu 21: Một điện tích có độ lớn 10 μC bay với vận tốc 10 m/s vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là A. 0,1 N B. 104 N C. 0 N D. 1 N Câu 22: Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là: A. 4.10-7(T) B. 2.10-6(T) C. 4.10-6(T) D. 2.10-8(T) Câu 23: Điểm cực viễn của mắt là A. điểm mà nhìn vào đó, mắt không phải điều tiết. B. điểm ở xa vô cùng trên trục chính nhìn. C. điểm xa nhât trên trục nhìn mà đặt vật tại đó mắt còn nhìn thấy rõ. D. điểm xa nhất mà mắt còn nhìn rõ. Câu 24: Cho hai môi trường (1) và (2) có chiết suất n1 và n2(n2> n1). Hiện tượng phản xạ toàn phần chắc chắn xảy ra khi ánh sáng truyền từ A. môi trường (1) sang môi trường (2) với góc tới lớn hơn igh. B. môi trường (1) sang môi trường (2) với góc tới nhỏ hơn igh. C. môi trường (2) sang môi trường (1) với góc tới nhỏ hơn igh. D. môi trường (2) sang môi trường (1) với góc tới lớn hơn igh. Câu 25: Theo định luật khúc xạ ánh sáng thì A. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ. B. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần. Mã đề 103 Trang 1/3
- C. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng. D. góc khúc xạ luôn bằng góc tới. Câu 26: Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,1T. Mặt phẳng vòng dây làm thành với từ trường một góc α = 300. Tính từ thông qua S. A. 3.10-5 Wb B. 4,33.10-5 Wb C. 3.10-4Wb D. 2,5.10-5 Wb Câu 27: Đơn vị cảm ứng từ là A. Tesla (T) B. Ampe (A) C. Niuton (N) D. Vebe (Wb) Câu 28: Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi A. mạch điện được đặt trong một từ trường đều. B. mạch điện được đặt trong nước. C. trong mạch có một nguồn điện không đổi. D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian. II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 3 điểm) Bài 1.Một khung dây dẫn kín, phẳng hình chữ nhật cạnh (20x30) cm, đặt cố định trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ tạo với mặt phẳng khung dây một góc 60 0. Trong khoảng thời gian 0,01 s, cho độ lớn của cảm ứng từ tăng đều từ 0 đến 0,5 T. Biết điện trở của mạch là 0,13 Ω. Tính cường độ dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch ? Bài 2.Một tia sáng truyền từ không khí đến thủy tinh dưới góc tới là 40 0. Tại mặt phân cách hai môi trường, tia sáng này cho một tia phản xạ và một tia khúc xạ. Biết chiết suất của thủy tinh là 1,5 . Tính góc hợp bởi tia phản xạ và tia khúc xạ? Bài 3.Một vật phẳng nhỏ AB cao 2cm đặt trước thấu kính có độ tụ D = 5dp ( AB vuông góc với trục chính, A ở trên trục chính) và cách thấu kính một đoạn 25cm. a. Hãy xác định: Tiêu cự của thấu kính. b. Vị trí, tính chất, số phóng đại ảnh của AB qua thấu kính. c. Vẽ ảnh của vật AB qua thấu kính( đúng tỉ lệ). ------ HẾT ------ Mã đề 103 Trang 1/3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn