intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Thống Linh

Chia sẻ: Baongu999 Baongu999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

43
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Thống Linh để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi học kì 2 như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Thống Linh

  1. SỞ GD­ÐT ÐỒNG THÁP KIỂM TRA HỌC KỲ II; NĂM HỌC 2019 ­ 2020 TRƯỜNG THPT THỐNG LINH Môn: Vật lý – Lớp 12CB5­CB8 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề:  Câu 1: Suất điện động của pin quang điện nằm trong khoảng từ A. 3 V đến 5 V. B. 0,5 V đến 0,8 V. C. 0,3 V đến 0,5 V. D. 5 V đến 8 V. Câu 2: Ban đầu có 20 gam một chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Khối lượng chất phóng xạ còn  lại sau thời gian 1,5 chu kỳ bán rã là A. 3,2 g. B. 7,07 g. C. 1,5 g. D. 4,5 g. Câu 3: Lượng chất phóng xạ  của   14C trong một tượng gỗ cổ bằng 0,65 lần lượng chất phóng   xạ của 14C trong một khúc gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt. Chu kì bán rã của  14C là 5700năm.  Tuổi của tượng gỗ là A. 3543 năm. B. 4352 năm.  C. 3521 năm. D. 3452 năm. Câu 4: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng , ta chiếu vào hai khe hẹp một bức xạ   đơn  sắc có bước sóng là λ = 0,6 m. Biết khoảng cách giữa hai khe bằng 0,3 mm, khoảng cách từ hai  khe đến màn là  1  m.  Để  khoảng  cách giữa hai vân tối liền kề  lúc này tăng thêm 0,5mm thì   khoảng cách từ hai khe đến màn phải: A. Giảm bớt 0,25m. B. Tăng thêm 1,25m. C. Giảm bớt 1,25m. D. Tăng thêm 0,25m. Câu 5: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. hiện tượng phát quang của chất rắn. B. hiện tượng quang điện ngoài. C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 6: Trong nguyên tử Hidro, bán kính Bo là r0 = 5,3.10­11m. Bán kính quỹ đạo dừng M là A. 4,77.10­10 m. B. 8,48.10­10 m. C. 1,59.10­10 m. D. 2,12.10­10 m. Câu 7: Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử Hiđro có bốn vạch màu đặc trưng: A. Đỏ, vàng, chàm, tím. B. Đỏ, lục, chàm, tím. C. Đỏ, vàng, lam, tím. D. Đỏ, lam, chàm, tím. Câu 8: Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng A. chất rắn, chất lỏng, chất khí. B. chất rắn và chất lỏng. C. chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất lớn. D. chất rắn. 210 206 Câu 9: Một chất phóng xạ  84 Po phát ra tia   và biến đổi thành  82 Pb. Chu kì bán rã của Po là T.  Ban đầu có 80g Po thì sau bao lâu lượng Po chỉ còn 10g? A. 4T B. T C. 2T D. 3T Câu 10: Khối lượng nguyên tử niken  58 28 Ni  là 57,9353u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân  niken là. Cho biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; mN = 13,9992u va 1u = 931MeV/c ̀ 2 A. 8,45 MeV/nuclon. B. 8,76 MeV/nuclon. C. 493,52 MeV/nuclon. D. 8,51 MeV/nuclon. Câu 11: Để sấy khô sản phẩm hoặc sưởi ấm người ta dùng: A. Tia X. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia phóng xạ. Câu 12:  Cho tốc độ  ánh sáng trong chân không là c; Theo thuyết tương đối, một vật có khối   lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v thì nó có khối lượng động (khối lượng tương đối tính)  là                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 581
  2. m0 m0 . v� 2 v� 2 . A.  �v � 2 B.  m0 1 + � � �. C.  m0 1 − � � �. D.  �v � 2 1− � � �c � �c � 1+ � � �c � �c � Câu 13: Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0. Sau 6 chu kì bán rã khối lượng chất phóng  xạ còn lại là m0 m0 m0 m0 A.  B.  C.  D.  25 60 64 50 Câu 14: Pin quang điện là nguồn điện A. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. B. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng. C. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 15: Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thuỷ tinh: A. chỉ đổi màu mà không bị lệch. B. vừa bị lệch, vừa đổi màu. C. chỉ bị lệch mà không đổi màu. D. không bị lệch và không đổi màu. Câu 16: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli. B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp. C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này. D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt. Câu 17: Công thức tính khoảng vân của sóng ánh sáng: D Da a D A.  i B.  i C.  i D.  i 2a D a Câu 18: Công thưc tinh đô hut khôi cua môt hat nhân nguyên t ́ ́ ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ử là A. ∆m = mhn – ZmP. B. ∆m = mhn – tông khôi l ̉ ́ ượng cac electron. ́ C. ∆m = [ZmP + (A – Z)mn] – mhn. D. ∆m = mhn ­ [ZmP + (A – Z)mn]. Câu 19: Phat biêu nao sau đây  ́ ̉ ̀ không đúng khi noi vê điên t ́ ̀ ̣ ừ trường? A. Điên tr ̣ ương xoay la điên tr ̀ ́ ̀ ̣ ường co đ ́ ường sức la nh ̀ ững đường cong kin. ́ B. Khi môt t ̣ ư tr ̀ ương biên thiên theo th ̀ ́ ời gian, no sinh ra môt điên tr ́ ̣ ̣ ường xoaý C. Khi môt biên tr ̣ ́ ương biên thiên theo th ̀ ́ ời gian, no sinh ra môt điên t ́ ̣ ̣ ừ xoay ́ D. Điên tr ̣ ương xoay la điên tr ̀ ́ ̀ ̣ ường co đ ́ ường sức la nh ̀ ững đường cong không kin. ́ Câu 20:  Trong một phản  ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ  của các hạt trước phản  ứng là   37,9638 u và tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản  ứng là 37,9656 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2.  Phản ứng này A. tỏa năng lượng 1,68 MeV. B. tỏa năng lượng 16,8 MeV. C. thu năng lượng 1,68 MeV. D. thu năng lượng 16,8 MeV. Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng cách nhau 0,5mm, màn quan sát đặt   song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe một đoạn 2m. Tại vị trí M trên màn, cách   vân sáng trung tâm một đoạn 8,1mm là vân tối thứ năm. Bước sóng λ  của ánh sáng đơn sắc được  sử dụng. A. 0,4μm B. 0,65μm C. 0,45μm D. 0,55μm                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 581
  3. Câu 22: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng A. làm dao mổ trong y học. B. trong truyền thông tin bằng cáp quang. C. trong đầu đọc đĩa CD. D. làm nguồn phát siêu âm. Câu 23: Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay người ta dùng A. ánh sáng nhìn thấy. B. tia X. C. tia hồng ngoại D. tia tử ngoại. Câu 24: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. B. Vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh. C. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt. D. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. Câu 25: Tìm hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân sau:  105 Bo A ZX 8 4 Be A.  21 D . B.  01 n . C.  11 p . D.  31T . Câu 26: Hạt nhân 239 94 Pu có cấu tạo gồm A. 239 prôtôn và 94 nơtron. B. 145 prôtôn và 94 nơtron. C. 94 prôtôn và 239 nơtron. D. 94 prôtôn và 145 nơtron. Câu 27:  Trong thí nghiệm Y­âng về  giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,  khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn   sắc chiếu đến hai khe là 0,55 µm . Khoảng vân đo được trên màn có giá trị là A. 0,6 mm. B. 0,5 mm. C. 0,275 mm. D. 1,1 mm. Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân   199 F + p 16 8 O + X , trong đó X là hạt: A. α. B.  β+ . C. n. D.  β− . Câu 29: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể  là A. ánh sáng lục. B. ánh sáng tím. C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng đỏ. Câu 30: Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.10 8m/s. Nếu ánh sáng đơn sắc có tần số  6.1014Hz thì có bước sóng bằng A. 0,5 μm. B. 0,5 pm. C. 500.10­9 μm. D. 0,5 nm. Câu 31: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực  đại trên một bản tụ  điện là 4 2  µC và cường độ  dòng điện cực đại trong mạch là 0,5π 2 A.  Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại  là: A. 16/3 μs. B. 8/3 μs. C. 2/3 μs. D. 4/3 μs. Câu 32: Một phôton có bước sóng 0,2µm thì có năng lượng là A. 1,9375.10­19J B. 9,9375.10­19J. C. 6,275.10­19J. D. 9,9375.10­25 J. Câu 33: Mạch dao động điện từ  gồm cuộn cảm thuần có độ  tự  cảm 1mH và tụ  điện có điện  dung 4nF. Tần số góc của mạch là A. 5.105 rad/s. B. 1,25.10­5 rad/s. C. 0,5 rad/s. D. 79,58.103 rad/s. Câu 34: Trong thí nhiệm Young về  giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, hai khe cách  nhau một khoảng là a và cách màn quan sát một khoảng là D; Điểm M trên màn là vân tối thứ sáu,  cách vân sáng trung tâm một đoạn là                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 581
  4. λD λD λD λD A.  2,5 . B.  5 . C.  6 . D.  5,5 . a a a a Câu 35: Nguyên tắc hoạt động của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng: A. Nhiễu xạ. B. Giao thoa sóng. C. Cộng hưởng sóng điện từ. D. Sóng dừng. Câu 36: Cho bốn loại ánh sáng sau: trắng, đỏ, vàng, tím. Những ánh sáng nào không bị  tán sắc   khi đi qua lăng kính? A. Ánh sáng đỏ, vàng, tím. B. Ánh sáng trắng, đỏ, vàng. C. Cả bốn loại ánh sáng trên. D. Ánh sáng trắng, đỏ, tím. Câu 37: Xét tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có  năng lượng ­1,51eV về trạng thái dừng có năng lượng ­3,4 eV thì nó phát ra một phôtôn ứng với   bức xạ có bước sóng λ. Lấy h = 6,625.10­34 J.s; c = 3.108 m/s; 1eV = 1,6.10­19 J. Giá trị của λ là A. 0,10.10­6 m. B. 0,65.10­6 m. C. 0,48.10­6 m. D. 1,04.10­25 m. Câu 38: Tia X có bước sóng A. nhỏ hơn tia tử ngoại. B. nhỏ hơn tia  . C. lớn hơn tia tử ngoại. D. lớn hơn tia hồng ngoại. Câu 39: Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ không đúng? A. là sóng ngang. B. mang năng lượng. C. không truyền được trong chân không. D. cũng có khả năng phản xạ và khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 40: Cho biết công thoát của electron ra khỏi bề mặt của kim loại là 3,975.10­19 J. Giới hạn  quang điện của kim loại đó: A. 400nm. B. 0,5 µm. C. 5.10­6 m. D. 0,4  m. ­­­­­Hết­­­­­ Cautro made n dapan 581 1 B 581 2 B 581 3 A 581 4 D 581 5 C 581 6 A 581 7 D 581 8 C 581 9 D 581 10 D 581 11 B 581 12 A 581 13 C 581 14 C 581 15 C 581 16 B 581 17 D 581 18 C 581 19 D                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 581
  5. 581 20 C 581 21 C 581 22 D 581 23 B 581 24 A 581 25 A 581 26 D 581 27 D 581 28 A 581 29 B 581 30 A 581 31 B 581 32 B 581 33 A 581 34 D 581 35 C 581 36 A 581 37 B 581 38 A 581 39 C 581 40 B                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 581
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2