Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
- SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN 2021 - 2022 (Đề có 5 trang) MÔN VẬT LÝ LỚP 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu) Họ tên : ......................................................... ...... Số báo danh : Câu 1. Điện thoại di động và điện thoại bàn khác nhau ở A. Điện thoại di động thông minh hơn điện thoại bàn. B. Điện thoại di động có khả năng phát và thu sóng điện từ. C. Điện thoại di động tín hiệu tốt hơn điện thoại bàn.. D. Điện thoại di động truyền và nhận thông tin xa hơn điện thoại bàn. Câu 2. Hãy chọn đáp án sai A. Hệ thống thông tin là hệ thống viễn thông. B. Hệ thống thông tin là hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết. C. Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền những thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện. D. Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền thông báo cho nhau qua đài truyền hình. Câu 3. Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở: A. Môi trường truyền tin B. Mã hoá tin C. Xử lý tin D. Nhận thông tin Câu 4. Để nguồn tin hiệu có biên độ đủ lớn và truyền đi xa cần phải: A. Nguồn thông tin B. Đường truyền C. Điều chế và mã hóa. D. Xử lí tin Câu 5. Máy tăng âm thường được dùng: A. Biến đổi dòng điện B. Biến đổi tần số C. Biến đổi điện áp D. Khuếch đại tín hiệu âm thanh Câu 6. Mức độ trầm bổng của âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định ? A. Mạch tiền khuếch đại B. Mạch khuyếch đại trung gian C. Mạch khuyếch đại công suất D. Mạch âm sắc Câu 7. Cường độ âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định ? A. Mạch tiền khuyếch đại B. Mạch trung gian kích C. Mạch sắc D. Mạch khuyếch đại công suất Câu 8. Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng: A. 20 dB B. 50 dB C. 100 dB D.10000 dB. Câu 9. Nhược điểm của sóng FM là: A. bị can nhiễu nhiều hơn so với sóng AM. B. có thể truyền đi xa hàng nghìn km C. cự ly truyền sóng ngắn D. chất lượng âm thanh bị hạn chế. Câu 10. Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM:
- A. Xử lý tín hiệu. B. Mã hóa tín hiệu. C. Truyền tín hiệu. D. Điều chế tín hiệu. Câu 11. Chọn một phát biểu sai: A. Để truyền được tín hiệu âm tần đi xa phải gửi nó vào một sóng cao tần (sóng mang). B. Để truyền được tín hiệu âm tần đi xa phải gửi nó vào một tín hiệu trung tần. C. Máy thu sóng phải tương thích với máy phát sóng. D. Chỉ có sóng điện ở tần số cao (> 10 kHz) mới có khả năng bức xạ sóng điện từ Câu 12. Sóng mang trung tần được đưa tới khối tách sóng của máy thu thanh có bước sóng là A. 645km B. 645m C. 465m D. 465km Câu 13. Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh: A. Tuỳ thuộc vào máy thu B. Được xử lí chung C. Được xử lí độc lập D. Tuỳ thuộc vào máy phát Câu 14. Khối nào của máy thu hình màu có tác dụng tạo cao áp đưa tới anôt đèn hình A. Khối nguồn B. Khối xử lí và điều khiển C. Khối xử lí tín hiệu hình D. Khối đồng bộ và tạo xung quét Câu 15. Điều khiển từ xa của máy thu hình thường sử dụng bức xạ nào để giúp người dùng ra lệnh cho thiết bị chính? A. tia tử ngoại B. tia X C. tia laze D. tia hồng ngoại Câu 16. Chọn đáp án đúng về khái niệm hệ thống điện quốc gia A. Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên miền Trung. B. Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên miền Bắc. C. Là hệ thống gồm nguồn điện, các lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên toàn quốc. D. Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện, các hộ tiêu thụ điện trên miền Nam. Câu 17. Để nâng cao công suất truyền tải điện năng từ nơi sản xuất điện đến nơi tiêu thụ điện hiện nay người ta dùng những biện pháp nào sau đây: A. Nâng cao dòng điện B. Nâng cao điện áp C. Nâng cao công suất máy phát D. Nâng cao thời gian truyền Câu 18. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải A. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV. B. giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV. C. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV. D. giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV. Câu 19. Khái niệm về mạch điện xoay chiều ba pha: A. Là mạch điện gồm nguồn và tải ba pha. B. Là mạch điện gồm nguồn điện, dây dẫn và tải. C. Là mạch điện gồm nguồn điện ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba pha. D. Là mạch điện gồm nguồn và dây dẫn ba pha. Câu 20. Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi: A. Nhiệt năng thành điện năng B. Điện năng thành cơ năng C. Cơ năng thành cơ năng D. Quang năm thành cơ năng
- Câu 21. Tải ba pha gồm ba bóng đèn trên mỗi đèn có ghi 220V - 100W nối vào nguồn ba pha có Ud = 380V; IP và Id là các giá trị nào sau đây: A. IP = 0,45A ; Id = 0,45A B. IP = 0,35A ; Id = 0,45A C. IP = 0,5A ; Id = 0,5A D. IP = 0,75A ; Id = 0,5A Câu 22. Nguồn ba pha đối xứng có Ud = 220V tải nối hình sao với RA = 12,5 , RB = 12,5 , RC = 25 dòng điện trong các pha là giá trị nào: A. IA = 10A ; IB = 7,5A ; IC = 5A B. IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 5A C. IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 20A D. IA = IB = 15A ; IC = 10A Câu 23. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc theo hình sao có hiệu điện thế mỗi dây quấn pha là 220V. Các tải tiêu thụ mắc theo hình tam giác, ở mỗi pha có điện trở thuần là 12Ω và cảm kháng là 16Ω. Cường độ dòng điện qua mỗi tải tiêu thụ bằng A. 11A B. 19A C. 22A D. 12,5A Câu 24. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế dây 220V. Các tải mắc theo hình sao, ở pha 1 và 2 cùng mắc một bóng đèn có điện trở 38Ω, pha thứ 3 mắc đèn 24Ω. Dòng điện trong dây trung hòa nhận giá trị A. 0 B. 1.95A C. 3,34A D. 11,98A Câu 25: Máy biến áp hoạt động dựa trên: A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Từ trường quay C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và lực điện từ. D. Hiện tượng lực tương tác điện từ giữa từ trường quay và dòng điện cảm ứng. Câu 26: Nguyên lý hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha: A. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ B. Dựa trên nguyên lý lực điện từ C. Dựa trên nguyên lý cảm ứng điện từ và lực điện từ D. Dựa trên nguyên lý từ trường Câu 27: Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi A. cơ năng thành điện năng. B. điện năng thành cơ năng. C. nhiệt năng thành cơ năng. D. quang năng thành cơ năng. Câu 28: Sở dĩ gọi động cơ không đồng bộ vì tốc độ: A. n = n1 B. n > n1 C. n < n1 D. Không so sánh được n và n1 Câu 29: Máy biến áp không làm biến đổi đại lượng nào sau đây: A. Tần số của dòng điện B. Điện áp C. Cường độ dòng điện D. Điện áp và cường độ dòng điện. Câu 30: Thiết bị nào tạo ra dòng điện xoay chiều: A. Máy phát điện xoay chiều B. Động cơ đốt trong C. Máy biến thế D. Pin hay ắc qui Câu 31: Khi sử dụng máy biến áp không cần quan tâm đến đại lượng nào ? A. Tần số dòng điện của nguồn. B. Điện áp của nguồn điện C. Công suất định mức của biến áp D. Không có đáp án đúng Câu 32: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ của từ trường quay là vì:
- A. Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quấn của stato B. Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quấn của rôto C. Có sự tổn hao điện năng trong dây quấn stato D. Có sự tổn hao điện năng trong dây quấn rôto Câu 33: Động cơ không đồng bộ ba pha: A. Là máy điện tĩnh B. Là máy điện quay C. Có stato là phần quay D. Có roto là phần tĩnh Câu 34: Các máy điện nào có thể dùng thay thế cho nhau ? A. Máy phát điện và động cơ điện. B. Động cơ điện và máy biến áp. C. Máy phát điện và máy biến áp. D. Không thể thay thế cho nhau được. Câu 35: Động cơ điện có thể bị cháy khi nào? A. Điện áp của nguồn điện quá cao hay quá thấp so với điện áp định mức của động cơ. B. Điện áp của nguồn bằng điện áp định mức của động cơ. C. Điện áp của nguồn lớn hơn điện áp định mức của động cơ 10V D. Điện áp của nguồn nhỏ hơn điện áp định mức của động cơ 10V Câu 36: Hộp đấu dây trên vỏ động cơ điện xoay chiều ba pha có 6 cọc đấu dây nhằm thuận tiện cho việc: A. Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện, cấu tạo của động cơ, thay đổi chiều quay của động cơ. B. Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện. C. Thay đổi cách đấu dây theo cấu tạo của động cơ. D. Thay đổi chiều quay của động cơ. Câu 37: Yêu cầu của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là: A. Đảm bảo chất lượng điện năng, đảm bảo an toàn B. Đảm bảo tính kinh tế, đảm bảo chất lượng điện năng C. Đảm bảo an toàn, đảm bảo tính kinh tế D.Đảm bảo chất lượng điện năng, đảm bảo tính kinh tế, đảm bảo an toàn Câu 38: Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ: A. Chỉ tiêu thụ công suất dưới vài chục kilooát B. Chỉ tiêu thụ công suất trên vài trăm kilooát
- C. Chỉ tiêu thụ công suất từ vài chục kilo oát đến vài trăm kilo oát D. Chỉ tiêu thụ công suất trên vài nghìn kilooát Câu 39: Tải của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là: A. Động cơ điện, máy hàn điện B. Thiết bị điện, thiết bị điện C. Máy hàn điện, động cơ điện D. Động cơ điện, thiết bị điện, máy hàn điện Câu 40: Khi tính toán lắp đặt mạng điện sản xuất phải đảm bảo sao cho: A. Vốn đầu tư kinh tế nhất B. Chi phí vận hành kinh té nhất C. Vốn đầu tư và chi phí vận hành kinh tế nhất D. Không cần quan tâm đến chi phí vận hành và vốn đầu tư
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 76 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 138 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 75 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 65 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 52 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 41 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hòa Phú 2
5 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn