intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN VẬT LÍ 12 Thời gian làm bài : 50 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Câu 1. Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Câu 2. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, công thức tính khoảng vân là A. B. C. D. Câu 3. Bút laze được dùng để chỉ bảng thuộc loại laze nào ? A. Lỏng B. Khí C. Bán dẫn D. Rắn Câu 4. Một mạch dao động điện từ gồm tụ C= 5 μF và cuộn thuần cảm L = 50 mH. Hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ điện là 12 V. Tại thời điểm hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây là 8 V thì năng lượng từ trường trong mạch là A. 1,6.10-4 J B. 2.10-4 J C. 3.10-4 J D. 1,1.10-4 J Câu 5. Một kim loại có công thoát là 2,5eV. Cho biết h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108m/s; e = 1,6.10-19 C. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó : A. 0,325m B. 0,229m C. 0,649m D. 0,4969m Câu 6. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2,5m; a = 1mm; = 0,6 m. Bề rộng trường giao thoa đo được là 12,5mm. Số vân quan sát được trên màn là: A. 17 B. 15 C. 8 D. 9 Câu 7. Đồng vị sau một chuỗi phóng xạ α và β biến đổi thành . Số phóng xạ α và β– trong chuỗi là – A. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ β– B. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ β– C. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ β– D. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ β– Câu 8. Cho phản ứng hạt nhân , X là hạt nhân nào sau đây? A. B. C. α D. proton. Câu 9. Nguồn nào sau đây phát ra tia tử ngoại mạch nhất so với các nguồn còn lại? A. Lò sưởi điện B. Lò vi sóng C. Đèn ống D. Hồ quang điện Câu 10. Trong điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn: A. có phương vuông góc với nhau B. có phương lệch nhau 45º C. cùng phương, cùng chiều D. cùng phương, ngược chiều Câu 11. Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U 0. Năng lượng điện từ của mạch bằng: A. B. C. D. Câu 12. Một lăng kính có góc chiết quang A = 5°. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia tím là 1,58 và 1/4 - Mã đề 016
  2. góc tới i nhỏ. Góc lệch của tia tới khi qua lăng kính là: A. 7,9° B. 0,79 rad C. 0,029 rad D. 2,9° Câu 13. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hiệu đường đi của các sóng từ hai khe S 1, S2 đến vân tối thứ ba kể từ vân trung tâm có trị số là: A. 2λ B. 2,5λ C. 3λ D. 1,5λ Câu 14. Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ ? A. Tia β+ B. Tia α C. Tia γ D. Tia X Câu 15. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là ; và . Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là A. 21. B. 27. C. 23. D. 26. Câu 16. Cho ánh sáng từ một nguồn qua máy quang phổ thì ở buồng ảnh ta thu được dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến vàng. Quang phổ của nguồn đó là quang phổ: A. vạch hấp thụ B. liên tục C. vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ D. vạch phát xạ Câu 17. Một bóng đèn phát ra ánh sáng đỏ với công suất P = 2W, bước sóng của ánh sáng λ = 0,7 μm. Xác định số phôtôn bóng đèn phát ra trong 1s. A. 5,07.1020 hạt B. 7,04.1018 hạt C. 7.1021 hạt D. 7.1019 hạt Câu 18. Gọi m là khối lượng, Δm là độ hụt khối, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử, c là tốc độ của ánh sáng. Độ bền vững của hạt nhân được quyết định bởi đại lượng: A. m B. Δm C. m/A D. Δm.c2/A Câu 19. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có L= 2.10 -6 H, tụ điện có điện dung C thay đổi được, điện trở thuần R = 0. Để máy thu thanh thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 57 m đến 753 m thì tụ phải có điện dung thay đổi trong khoảng nào? Cho c = 3.108 m/s. A. 4,5.10-10 F đến 800.10-10 F B. 4,5.10-10 F đến 8.10-10 F C. 4,5.10-8 F đến 800.10-8 F D. 4,5.10-10 F đến 80.10-10 F Câu 20. Đối với nguyên tử hiđrô, ro là bán kính của Bo. Biểu thức xác định bán kính r của quỹ đạo dừng thứ n là: A. r = nro B. r = n2ro C. r= n. D. r2 = n2ro Câu 21. Liti ở ô thứ 3 trong bảng Hệ thống tuần hoàn, trong hạt nhân có 7 nuclon. Hạt nhân Liti có kí hiệu: A. B. C. D. Câu 22. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức A. B. C. D. Câu 23. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, chu kỳ dao động của mạch là T = 10-6s, khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường là A. 5.10-7s B. 10-6s C. 2,5.10-7s D. 2,5.10-5s Câu 24. Điện áp cực đại giữa anốt và catốt của một ống Cu-lít-giơ là 18,75 kV. Biết độ lớn điện tích êlectron, tốc độ ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10 -19C ; 3.108 m/s và 6,625.10-34J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectron. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là A. 0,5625.10-10 m. B. 0,6625.10-9 m. C. 0,6625.10-10 m. D. 0,4625.10-9 m. 2/4 - Mã đề 016
  3. Câu 25. Chất phóng xạ pôlôni 210 Po phóng ra tia α và biến đổi thành chì 206 Pb. Cho biết chu kì bán rã của Po là 138 ngày. Ban đầu có 0,168g pôlôni thì sau 414 ngày đêm số nguyên tử bị phân rã và lượng chì tạo thành trong khoảng thời gian nói trên có giá trị lần lượt là A. 2,11.1020 nguyên tử; 0,045g B. 4,21.1020 nguyên tử; 0,014g C. 4,21.1010 nguyên tử; 0,144g D. 4,21.1020 nguyên tử; 0,144g Câu 26. Sóng vô tuyến nào sau đây không bị phản xạ ở tầng điện li? A. Sóng cực ngắn B. Sóng dài C. Sóng ngắn D. Sóng trung Câu 27. Nguyên tắc phát ra tia X trong ống Rơn - ghen là: A. Chiếu tia âm cực vào các chất có tính phát quang B. Cho chùm êlectron có vận tốc lớn đập vào lá kim loại có nguyên tử lượng lớn C. Nung nóng các vật có tỉ khối lớn lên nhiệt độ rất cao D. Cho chùm phôtôn có bước sóng ngắn hơn giới hạn nào đó chiếu vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn quan sát, hai vân sáng bậc 4 nằm ở hai điểm M và N. Dịch màn quan sát một đoạn 50cm theo hướng ra 2 khe Y-âng thì số vân sáng trên đoạn MN giảm so với lúc đầu là A. 7 vân. B. 2 vân. C. 4 vân. D. 6 vân. Câu 29. Cho phản ứng hạt nhân H + H He + n + 17,6 MeV. Tính năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 gam khí Heli. A. 4,24.1013 (J) B. 4,24.1010 (J) C. 4,24.1011 (J) D. 4,24.1012 (J) Câu 30. Pin quang điện hoạt động dựa vào A. hiện tượng quang điện trong B. sự phát quang của các chất C. hiện tượng tán sắc ánh sáng D. hiện tượng quang điện ngoài Câu 31. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại: A. khi tấm kim loại bị nung nóng. B. khi có bức xạ có bước sóng thích hợp chiếu vào nó. C. nhiễm điện do tiếp xúc với một vật nhiễm điện khác. D. do bất kì nguyên nhân nào. Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa hai điểm M và N mà MN = 2 cm , người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là A. 0,7 µm. B. 0,4 µm. C. 0,5 µm. D. 0,6 µm. Câu 33. Để bước sóng ngắn nhất tia X phát ra là 0,05nm thì hiệu điện thế hoạt động của ống Cu-lit-giơ ít nhất phải bằng A. 10 kV B. 25 kV C. 30 kV D. 24,84 kV Câu 34. Một mạch dao động LC có điện tích cực đại trên một bản tụ là Q0 = 4.10-8C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,314A. Lấy = 3,14. Chu kì dao động điện từ trong mạch là A. 8.10-6 s B. 8.10-8 s C. 8.10-7 s D. 8.10-5 s Câu 35. Cho phản ứng hạt nhân: + Al X + n. Hạt nhân X là A. Na. B. Ne. C. P. D. Mg. Câu 36. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình Tại thời điểm t = T/4 , ta có: 3/4 - Mã đề 016
  4. A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0 B. Điện tích của tụ cực đại. C. Năng lượng điện trường cực đại D. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0 Câu 37. Ban đầu có 5 gam chất phóng xạ radon Rn với chu kì bán rã 3,8 ngày. Số nguyên tử radon còn lại sau 9,5 ngày là A. 2,39.1021. B. 23,9.1021. C. 32,9.1021. D. 3,29.1021. Câu 38. Trong hạt nhân C có: A. 6 prôtôn và 8 nơtron. B. 6 prôtôn và 14 nơtron. C. 6 prôtôn và 8 electron. D. 8 prôtôn và 6 nơtron. Câu 39. Yếu tố nào sau đây của ánh sáng đơn sắc quyết định màu của nó? A. Cường độ của chùm ánh sáng B. Tần số C. Tốc độ truyền sóng D. Bước sóng trong môi trường Câu 40. Trong hiện tượng quang- phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phô-tôn sẽ dẫn đến: A. sự giải phóng một electron liên kết B. sự phát ra một phô-tôn khác C. sự giải phóng một electron tự do D. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống ------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 016
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2