intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY MA TRẬN ĐỀKIỂM TRA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Vật lý 8. Thời gian: 45 phút MA TRẬN ĐỀ Vận Tổng cộng Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng Tên Chủ cao đề TNK TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TL Q Q Cơ học 1. Nêu 1. Phát 1. Vận được vật biểu dụng có khối được được lượng định công càng luật bảo thức: lớn, vận toàn tốc càng công lớn thì cho các động máy cơ năng đơn càng giản. lớn. Nêu được ví dụ minh họa 2. Nêu được công suất là gì? Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất. 3. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị. 4. Nêu được vật
  2. có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn. 5. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng. Số câu 1 2 1 4 Số điểm 1 1 1 3 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30% 1. Giải thích được 1. Nêu một số được hiện các 1. Nêu tượng phân tử, được xảy ra nguyên các chất do giữa tử đều cấu các chuyển tạo từ phân tử, động các nguyên không Cấu tạo phân tử, tử có ngừng. phân tử nguyên khoảng Nêu của các tử. Nêu cách, do được ở chất được các nhiệt độ giữa các nguyên càng phân tử, tử, phân cao thì nguyên tử các tử có chuyển phân tử khoảng động chuyển cách. không động ngừng. càng Hiện nhanh. tượng khuếch tán Số câu 2 2 4 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ % 10% 10% 20%
  3. 1. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh 1. Phát hoạ cho biểu mỗi được cách. định 2. Tìm nghĩa được ví 1. Vận nhiệt dụ minh dụng năng. hoạ về kiến Nêu sự dẫn thức về được nhiệt, dẫn 1. Vận nhiệt độ đối lưu, nhiệt, dụng của vật bức xạ đối lưu, phương càng nhiệt. bức xạ trình cao thì 3. Nêu nhiệt để cân nhiệt được ví giải bằng năng dụ thích Nhiệt nhiệt và của nó chứng một số năng công càng tỏ nhiệt hiện thức Q lớn. lượng tượng = 2. Phát trao đổi đơn giản. m.c. t biểu phụ 2. Vận để giải được thuộc dụng một số định vào khối công bài tập. nghĩa lượng, nhiệt độ tăng thức Q lượng giảm = và nêu nhiệt độ m.c. t được và chất đơn vị cấu tạo đo nhiệt nên vật. lượng là 4. Chỉ ra gì. được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn. Số câu 4 1 0,5 0,5 6 Số điểm 2 1 1 1 5 Tỉ lệ % 20% 10% 10% 10% 50%
  4. 6 1 4 1 1,5 0,5 14 Tổng 3 1 2 1 2 1 10 cộng 30% 10% 20% 10% 20% 10% 100% BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 8 NĂM HỌC 2022-2023 Câu 1: (TH) Hiểu được thế năng đàn hồi phụ thuộc vào yếu tố nào? Câu 2: (TH) Hiểu được công suất là gì? Câu 3: (TH)Hiểu được hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng xảy ra nhanh hơn khi nhiệt độ hai chất lỏng tăng. Câu 4:(TH) Hiểu được khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì nhiệt độ của vật tăng. 3 3 Câu 5: (NB) Biết được khi đổ 100cm rượu vào 100cm nước, thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được lànhỏ hơn 200 cm3. Câu 6: (NB) Biết được giữa các nguyên tử, phân tử cókhoảng cách. Câu 7: (NB) Biết được khi các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì khối lượng của vật không tăng. Câu 8: (NB) Biết được đơn vị của nhiệt lượng là Jun (J) Câu 9: (NB) Biết được nhiệt năng của một vật là gì? Câu 10: (NB) Biết được nhiệt lượng là gì? Câu 11: (NB) Biết được động năng là gì? Động năng của vật phụ thuộc vào yếu tố nào, nêu sự phụ thuộc đó? Câu 12: (TH) Hiểu được có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật? nêu được một ví dụ minh họa? Câu 13: (VD) Vận dụng công thức để giải bài toán về công suất. Câu 14: a. (VD) Vận dụng công thức tính nhiệt được để tính nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên. b. (VDC) Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt và kỉ thuật giải toán để tính khối lượng của mỗi chất trong hổn hợp. Tổ trưởng chuyên môn Người ra ma trận, đặc tả Duyệt của Hiệu trưởng PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2022-2023 (Đề gồm có 2 trang) Môn: Vật lý – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên…………………………………..Lớp Điểm Lời phê của GV I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm)Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi điền vào bảng ở phần bài làm. Câu 1: Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào A. tốc độ của vật. B. độ biến dạng của vật đàn hồi.
  5. C. khối lượng của vật. D. khối lượng và chất làm vật. Câu 2: Công suất được xác định bằng A. công thức P = A.t. B. công thực hiện được trong một giây. C. lực tác dụng trong một giây. D. công thực hiện được khi vật dịch chuyển được một mét. Câu 3: Hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng xảy ra nhanh hơn khi A. nhiệt độ hai chất lỏng tăng. B. nhiệt độ hai chất lỏng giảm. C. thể tích hai chất lỏng lớn. D. trọng lượng riêng của hai chất lỏng lớn. Câu 4:Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì A. Khối lượng của vật tăng. B. Trọng lượng của vật tăng. C. Nhiệt độ của vật tăng. D. Cả khối lượng và trọng lượng của vật đều tăng. 3 3 Câu 5:Đổ 100cm rượu vào 100cm nước, thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được là: A. 100 cm3. B. 200 cm3. C. lớn hơn 200cm3. D. nhỏ hơn 200 cm3. Câu 6: Giữa các nguyên tử, phân tử có A. năng lượng. B. động năng. C. khoảng cách. D. nhiệt năng. Câu 7: Khi các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng? A. Nhiệt độ. B. Nhiệt năng. C. Khối lượng. D. Thể tích. Câu 8: Đơn vị của nhiệt lượng là A. Pascan (Pa). B. Niutơn (N). C. Oát (W). D. Jun (J). Câu 9: Nhiệt năng của một vật là A. thế năng của vật. B. tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. động năng của vật. D. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Câu 10: Chọn đáp án thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau. Nhiệt lượng là phần ……….. mà vật nhận thêm hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. A. năng lượng. B. động năng. C. thế năng. D nhiệt năng. II. Tự luận: (5.0 điểm) Câu 11: (1.0 điểm)Động năng là gì? Động năng của vật phụ thuộc vào yếu tố nào,nêu sự phụ thuộc đó? Câu12: (1.0 điểm)Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật? Với mỗi cách hãy nêu một ví dụ minh họa? Câu 13: (1.0 điểm) Một con ngựa kéo thùng hàng với một lực không đổi bằng 180 N và đi đều được 5000m trong 1800 giây. Tính công suất của con ngựa khi đó? Câu 14:(2,0 điểm)Thả một miếng hợp kim sắtvà nhôm có khối lượng 0,8kgở 100 0C vào 2,5kg nước ở 260C. Khi cân bằng thì nhiệt độ của nước là 300C. Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/KgK, của sắt là 460 J/kgK, của nhôm là 880 J/kgK). a. Tính nhiệt lượng nước thu vào? b. Tính khối lượng củasắt và nhôm trong miếng hợp kim? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) BÀI LÀM: I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II/ Tự luận: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
  6. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Vật lý 8 I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm.
  7. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B A C D C C D B D II. Tự luận: (5.0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm (điểm) 11 - Cơ năng của một vật do chuyển động mà có gọi là động năng. 0,5 (1,0 -Vật có khối lượng càng lớn và chuyển động càng nhanh thì động 0,5 điểm năng của vật càng lớn. ) 12 Có 2 cách làm thay đổi nhiệt năng của vật: (1,0 - Thực hiện công. Ví dụ ….. .(cho ví dụ đúng) 0,5 điểm ) - Truyền nhiệt. Ví dụ ……….. (cho cí dụ đúng) 0,5 13 Công suất của ngựa là: (1,0 0,25 điểm P = A/t ) = Fs/t 0,25 = 180.5000/1800 0,25 = 500(W) 0,25 14 Tóm tắt: m = 0,8 kg ; t1 = 100 0 C; t2 = 26 0 C; t = 300 C; m3 = 2,5 kg 0,25 (2,0 c1 = 460 J/kg.K; c2 = 880 J/kg.K; c3 = 4200 J/kg.K điểm ) a. Q3 = ? b. m1 = ? m2 = ? 14 a. Nhiệt lượng nước thu vào là: Q3 = m3. C3. (t - t2) 0,25 = 2,5. 4200. (30 - 26) = 2,5. 4200. 4 0,25 = 42 000 (J) 0,55 14 b. Áp dụng phương trình cân bằng nhiệt ta có: Q1 + Q2 = Q3 = 42 000 J. m1. c1. (t1 - t) + m2. C2. (t1 - t) = 42 000 0,2 m1. 460 (100 - 30) + m2. 880 (100 - 30) = 42 000 32200m1. + 61600m2. = 42 000 0,2 Mà m1 = 0,8 – m2 0,2 32200 (0,8 – m2) + 61600m2 = 42000 25760 – 32200m2 + 61600m2 = 42000
  8. 29400m2 = 16240 m2 0,55 kg 0,2 m1 = 0,8 – 0,55 = 0,25 kg 0,2 Chú ý: học sinh trình bày bài theo cách riêng của các em nhưng đảm bảo đủ ý và lô gích vẫn cho điểm tối đa.Thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm. NGƯỜI DUYỆT ĐỀ GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lê Văn Minh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2