Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Châu Đức
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Châu Đức” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Châu Đức
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: VẬT LÍ 9 Thời gian làm bài: 45 phút Hình thức kiểm tra: 30% trắc nghiệm, 70% tự luận Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1. Nêu được nguyên 4. Nêu được công 6. Tính được tắc cấu tạo và hoạt suất điện hao phí trên hao phí điện động của máy phát đường dây tải điện tỉ năng trên điện xoay chiều. lệ nghịch với bình đường dây 2. Nêu được các phương của điện áp truyền tải. máy phát điện đều hiệu dụng đặt vào hai Vận dụng biến đổi cơ năng đầu đường dây. được công thành điện năng. 5. Nêu được điện áp 3. Viết được công hiệu dụng giữa hai thức Chủ đề 1: suất điện hao phí đầu các cuộn dây của Điện từ học trên đường dây tải máy biến áp tỉ lệ điện và nêu được thuận với số vòng cách tốt nhất để dây của mỗi cuộn giảm hao phí trên dây. đường dây tải điện. 6. Nêu được dòng điện cảm ứng xuất hiện khi có sự biến thiên của số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây kín. Số câu hỏi 1 1 1 3 Số điểm 0,5 2,5 0,5 3,5 Tỷ lệ % 5% 25% 5% 35% Chủ đề 2: 8. Nhận biết được 12. Mô tả được hiện 16. Xác định Quang học thấu kính hội tụ, tượng khúc xạ ánh được thấu 20. Tính thấu kính phân kì. sáng trong trường kính hội tụ, được khoảng 9. Nêu được mắt có hợp ánh sáng truyền thấu kính cách từ vật, các bộ phận chính từ không khí sang phân kì qua ảnh đến thấu là thể thủy tinh và nước và ngược lại. việc quan sát kính, chiều màng lưới. 13. Chỉ ra được tia trực tiếp các cao ảnh, 10. Nêu được kính khúc xạ và tia phản thấu kính chiều cao vật lúp là thấu kính hội xạ, góc khúc xạ và này. thông qua bài tụ có tiêu cự ngắn góc phản xạ. 17. Vẽ được tập về thấu và được dùng để 14. Nêu được các đặc đường truyền kính, mắt, quan sát các vật điểm về ảnh của một của các tia kính lúp.
- nhỏ. vật tạo bởi thấu kính sáng đặc biệt 11. Nêu được đặc hội tụ, thấu kính qua thấu kính điểm của mắt cận, phân kì. hội tụ. mắt lão và cách 15. Nêu được chùm 18. Dựng sửa. ánh sáng trắng có được ảnh của chứa nhiều chùm ánh một vật tạo sáng màu khác nhau bởi thấu kính và mô tả được cách hội tụ, thấu phân tích ánh sáng kính phân kì trắng thành các ánh bằng cách sử sáng màu. dụng các tia đặc biệt. 19. Giải thích được một số hiện tượng do có sự phân tích ánh sáng trắng. Số câu hỏi Số 2 2 2 1/2 1/2 7 điểm 1,0 3 1,0 1 0,5 6,5 Tỷ lệ % 10% 30% 10% 10% 5% 65% 2 Tổng số câu 5 3 10 2,0 Tổng số điểm 4,5 3,5 10 20% Tỷ lệ % 45% 35% 100%
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP: ……….. HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022 HỌ VÀ TÊN:…………………………… MÔN: VẬT LÝ KHỐI: 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ) GIÁO ĐỀ BÀI: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh tròn vào câu em cho là đúng nhất: Câu 1: Trong khung dây của máy phát điện xuất hiện dòng điện xoay chiều vì...... A. cuộn dây bị 2 cực nam châm luân phiên hút đẩy. B. một cạnh của cuộn dây bị nam châm hút, cạnh kia bị đẩy. C. đường sức từ của nam châm luôn song song với tiết diện S của cuộn dây. D. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm. Câu 2: Kính lúp là gì? A. Kính lúp là 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. B. Kính lúp là 1 thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. C. Kính lúp là 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự dài. D. Kính lúp có tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. Câu 3: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có: A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. hình dạng bất kì. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. phần rìa mỏng hơn phần giữa. Câu 4: Vật đặt trước thấu kính phân kì, cho ảnh có đặc điểm: A. Ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. C. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật D. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật. Câu 5: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng, cuộn thứ cấp có 240 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu dây của cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu? A. 120V B. 150V C. 12V D. 175V Câu 6: Một tia sáng khi truyền từ nước ra không khí thì: A. Tia khúc xạ luôn nằm trùng với pháp tuyến. B. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. C. Tia khúc xạ hợp với pháp tuyến một góc 300. D. Góc khúc xạ vẫn nằm trong môi trường nước. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7: (1,5 điểm) Trình bày cấu tạo của mắt? Câu 8: (1,5 điểm) Nêu biểu hiện của mắt cận và cách khắc phục tật cận thị? Câu 9: (2,5 điểm) a. Viết công thức tính điện năng hao phí, nêu tên và đơn vị các đại lượng có trong công thức? b. Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 7 lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt sẽ thay đổi như thế nào? Câu 10: (1,5 điểm)
- a/ Dựng ảnh của vật sáng AB qua thấu kính phân kì và nêu đặc điểm của ảnh (với AB nằm ngoài OF). b/ Một vật sáng AB cao 4cm được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (điểm A nằm trên trục chính), vật cách thấu kính 24cm. Để thu được 1 ảnh thật ngược chiều cao gấp 2 lần vật thì phải chọn TKHT có tiêu cự bằng bao nhiêu cm? Bài làm ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: VẬT LÝ – LỚP 9 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A D B C B II. TỰ LUẬN (7 điểm): BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Cấu tạo của mắt: - Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là thể thủy tinh và màng lưới 0,5 đ Câu 7 +Thể thủy tinh là 1 thấu kính hội tụ bằng 1 chất trong suốt và mềm. 0,5 đ (1,5 điểm) +Màng lưới là màng ở đáy mắt, tại đó ảnh của vật mà ta nhìn thấy hiện 0,5 đ lên rõ nét. Biểu hiện của mắt cận: 0,75 đ -Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở gần nhưng không nhìn rõ những vật ở Câu 8 xa. Điểm cực viễn của mắt cận gần hơn mắt bình thường. (1,5 điểm) Cách khắc phục tật cận thị là đeo kính cận, một thấu kính phân kì, có 0,75đ tiêu điểm trùng với điểm cực viễn của mắt để nhìn rõ những vật ở xa. R.P 2 0,5đ a/ Công thức: Php = U2 Trong đó: Php: công suất hao phí (W) 0,25đ Câu 9 R: điện trở của dây dẫn (Ω) 0,25đ (2,5 điểm) P: công suất của dòng điện (W) 0,25đ U: hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn (V) 0,25đ b/ Vì công suất hao phí tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế nên 1đ nếu tăng U lên 7 lần thì công suất hao phí sẽ giảm 49 lần a/Dựng ảnh vật sáng AB qua TKPK Hình vẽ đúng 0,5 đ 0,5đ Câu 10 -Đặc điểm: Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật (1,5 điểm) b/ Tính đúng OF=16cm 0,5đ
- ĐỀ CƯƠNG ÔN THI VẬT LÝ 9-HKII NĂM HỌC 2021-2022 I. LÝ THUYẾT: 1/ Nêu các bộ phận chính của mắt? 2/ Cách tính điện năng hao phí trên đường dây tải điện? Cách làm giảm hao phí? 3/ Nêu cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều? 4/ Nêu các cách đơn giản để nhận biết TKHT và TKPK? 5 / Kính lúp là gì? Ứng dụng của kính lúp? 6/ Nêu đặc điểm của ảnh của 1 vật tạo bởi TKHT và TKPK? 7/ Trình bày hiện tượng khúc xạ ánh sáng từ môi trường không khí sang nước và ngược lại 8/ Nêu biểu hiện của mắt cận, mắt lão? Cách khắc phục? II. BÀI TẬP: 1/ Dựng ảnh của vật sáng AB qua TKHT và TKPK? 2/ Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 4400 vòng và cuộn thứ cấp 240 vòng. a, Đây là máy tăng thế hay hạ thế. b, Khi mắc cuộn sơ cấp với hiệu điện thế 220V thì cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu? 3/ Vật AB cao 1cm được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự 10cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách quang tâm một khoảng 15 cm a. Hãy dựng ảnh A’B’ của AB và nêu tính chất của ảnh? b. Hãy tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh? 4/ Một máy biến thế đặt trong nhà cần hạ hiệu điện thế từ 220V xuống 6V, cuộn sơ cấp có 4000 vòng. Tính số vòng của cuộn thứ cấp 5/ Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính TKHT có tiêu cự 4cm, A nằm trên trục chính cách thấu kính 6cm, Vật AB cao 1cm. a. Dựng ảnh và nêu tính chất của ảnh b. Tính khoảng cách từ ảnh đến kính và độ cao của ảnh c. Giả sử vật AB có thể di chuyển trên trục chính nhưng vị trí đặt thấu kính là không đổi . Hãy tính khoảng cách từ vật AB đến thấu kính để có thể thu được ảnh thật ngược chiều cao gấp 3 lần vật. 6/ Hãy nêu 1 vài hiện tượng thực tế về sự phân tích ánh sáng trắng?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn