intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: VẬT LÍ 9 Tên Chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng đề Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Dòng điện xoay 1 2 3 chiều – máy phát điện xoay chiều. Các tác dụng của dòng điện xoay chiều - đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều. Truyền tải điện năng đi xa – máy biến thế Số điểm, 0,33 0,67 1,0 Tỉ lệ % 3,3% 6,7% 10% 2. Khúc xạ ánh 3 1 2 1 1 8 sáng – thấu kính Số điểm, 1,0 1,0 0,67 1,0 1,0 4,67 Tỉ lệ % 10% 10% 6,7% 10% 10% 46,7% 3. Mắt - Mắt cận và mắt 3 2 1 1 7 lão – Kính lúp Số điểm, 1,0 0,67 1,0 1,0 3,67 Tỉ lệ % 10% 6,7% 10% 10% 36,7% 4.Sự 2 phân tích
  2. ánh sáng trắng - Sự trộn các ánh sáng màu Số điểm, 0,67 0,67 Tỉ lệ % 6,7% 6,7% TS câu 9 1 6 1 2 1 20 hỏi TS điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  3. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: VẬT LÍ 9 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Dòng - Nêu được khái - Nêu được các số điện niệm dòng điện chỉ của ampe kế và xoay xoay chiều. vôn kế xoay chiều chiều – cho biết giá trị hiệu - Nêu được lực từ máy dụng của cường độ đổi chiều khi dòng hoặc của điện áp phát điện đổi chiều. xoay chiều. điện xoay - Viết được công - Phân biệt được chiều. thức tính công suất máy tăng áp và hạ Các tác hao phí. áp. dụng - Nêu được các - Giải thích được vì của cách tạo ra dòng sao để giảm hao dòng điện xoay chiều. phí cách tốt nhất là điện tăng hiệu điện thế - Nêu được các tác xoay truyền tải. dụng nhiệt, quang, chiều - từ của dòng điện - Trình bày được đo xoay chiều. nguyên tắc hoạt cường động của máy phát độ và điện xoay chiều. hiệu điện thế xoay chiều. Truyền tải điện năng đi xa – máy biến thế Số câu 1 (C1) 2 (C2,C3) 3 hỏi Số 0,33 0,67 1,0 điểm, 3,3% 6,7% 10% Tỉ lệ % 2. Khúc - Nêu được khái - Phân biệt được - Vẽ được - Vận dụng xạ ánh niệm hiện tượng các thấu kính. đường truyền được kiến thức sáng – khúc xạ ánh sáng. của các tia sáng về thấu kính để thấu đặc biệt qua giải các bài tập - Nêu được đặc kính thấu kính hội (tìm độ cao, điểm của các thấu tụ.
  4. kính. - Dựng được khoảng cách,...) - Nêu được đặc ảnh của một vật điểm tia khúc xạ tạo bởi thấu kính hội tụ bằng truyền giữa các cách sử dụng môi trường nước các tia đặc biệt. và không khí. - Giải thích - Trình bày được được các trường các tia tới đặc biệt hợp cho ảnh đến các thấu kính. thật, ảnh ảo. - Trình bày được đặc điểm ảnh tạo bởi các thấu kính. Số câu 3 1 1 1 2 (C4,C5) 8 hỏi (C6,C7,C8) (C16) (C18a) (C18b) Số 1,0 1,0 0,67 1,0 1,0 4,67 điểm, 10% 10% 6,7% 10% 10% 46,7% Tỉ lệ % - Nêu được đặc điểm chính của mắt cận là không nhìn được các vật - Nêu và chỉ ra ở xa mắt và cách được trên hình vẽ khắc phục tật cận hai bộ phận quan thị là phải đeo trọng nhất của mắt TKPK. 3.Mắt - là thể thuỷ tinh và - Nêu được đặc - Giải thích Mắt cận màng lưới. điểm chính của được cách khắc và mắt - Nêu được chức mắt lão là không phục tật cận thị lão – năng thuỷ tinh thể nhìn được các vật và tật mắt lão. Kính và màng lưới. ở gần mắt và cách lúp - Nêu được kính khắc phục tật cận lúp dùng để làm thị là phải đeo gì ? TKHT. - Nêu được đặc điểm của kính lúp. - Nêu được ý nghĩa của số bội giác của kính lúp. Số câu 3 (C9,C10, 2 1 1 7 hỏi C12) (C11,C13) (17a) (17b) Số 1,0 0,67 1,0 1,0 3,67 điểm, 10% 6,7% 10% 10% 36,7% Tỉ lệ % 4. Sự - Phát biểu được phân trong chùm sáng tích ánh trắng có chứa nhiều sáng chùm sáng màu trắng - khác nhau.
  5. - Trình bày và phân tích được TN phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính để rút ra kết luận: Trong chùm sáng trắng có chứa nhiều chùm sáng màu. - Trình bày và Sự trộn phân tích được TN các ánh phân tích ánh sáng sáng trắng bằng đĩa CD màu để rút ra kết luận như trên. thế nào là sự trộn 2 hay nhiều ánh sánh màu với nhau? - Trình bày và giải thích được thí nghiệm trộn các ánh sánh màu. Số câu 2 2 hỏi (C14,C15) Số 0,67 0,67 điểm, 6,7% 6,7% Tỉ lệ % TS câu 9 1 6 1 2 1 20 hỏi TSố 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 điểm, 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ %
  6. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI SƠN MÔN: Vật lý – Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) A./ TRẮC NGHIỆM : (5đ) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều của dòng điện? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng quang. D. Tác dụng sinh lí. Câu 2: Máy phát điện xoay chiều có cấu tạo gồm: A. Bộ phận quay là roto, bộ phận đứng yên là stato. B. Hai cuộn dây dẫn, một nam châm. C. Hai nam châm, một cuộn dây dẫn. D. Khung dây dẫn và lõi sắt non. Câu 3: Phát biểu nào sau đây về máy biến thế là không đúng ? A. Số vòng cuộn sơ cấp nhiều gấp n lần số vòng cuộn thứ cấp là máy hạ thế. B. Số vòng cuộn thứ cấp ít hơn số vòng cuộn sơ cấp là máy tăng thế. C. Số vòng cuộn thứ cấp nhiều gấp n lần số vòng cuộn sơ cấp là máy tăng thế. D. Số vòng cuộn thứ cấp ít hơn số vòng cuộn sơ cấp là máy hạ thế. Câu 4: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kì. Câu 5: Thấu kính phân kì là loại thấu kính A. cho ảnh của vật luôn là ảnh thật. B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. có phần rìa dày hơn phần giữa. D. biến chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ. Câu 6: Trục chính của thấu kính là đường thẳng A. đi qua quang tâm của thấu kính và vuông góc với mặt của thấu kính. B. song song và tiếp xúc với mặt của thấu kính. C. vuông góc với mặt của thấu kính và đi qua điểm bất kỳ. D. vuông góc với bề mặt thấu kính và đi qua điểm gần quang tâm. Câu 7: Khoảng cách giữa hai tiêu điểm trên thấu kính phân kì bằng A. tiêu cự của thấu kính. B. một nửa tiêu cự của thấu kính. C. ba lần tiêu cự của thấu kính. D. hai lần tiêu cự của thấu kính. Câu 8: Ảnh của ngọn nến tạo bởi thấu kính phân kì là A. ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. Câu 9: Có thể dùng kính lúp để quan sát: A. trận bóng đá trên sân vận động. B. một con vi trùng. C. các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay. D. kích thước của nguyên tử. Câu 10: Khi nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó nằm ở: A. thể thủy tinh của mắt. B. võng mạc của mắt. C. con ngươi của mắt. D. lòng đen của mắt. Câu 11: Chọn câu phát biểu đúng? A. Kính lúp là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. B. Kính lúp là một thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn. C. Kính lúp là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài. D. Kính lúp là một thấu kính phân kì có tiêu cự dài. Câu 12: Bộ phận quan trọng nhất của mắt là: A. thể thủy tinh và thấu kính. B. thể thủy tinh và màng lưới.
  7. C. màng lưới và võng mạc. D. con ngươi và thấu kính. Câu 13: Trong các kính lúp sau, kính lúp nào khi dùng để quan sát một vật sẽ cho ảnh lớn nhất? A. Kính lúp có số bội giác G = 5. B. Kính lúp có số bội giác G = 3. C. Kính lúp có số bội giác G = 4. D. Kính lúp có số bội giác G = 6. Câu 14: Khi chiếu ánh sáng từ nguồn ánh sáng trắng qua lăng kính, ta thu được: A. Ánh sáng màu trắng. B. Một dải màu xếp liền nhau: Đỏ - da cam – vàng – lục – lam – chàm – tím. C. Một khối có màu của ba màu cơ bản: Đỏ - lục – lam. D. Ánh sáng đỏ. Câu 15: Trộn ánh sáng đỏ với ánh sáng vàng sẽ được ánh sáng màu nào dưới đây? A. đỏ B. Vàng C. da cam D. lục II/ TỰ LUẬN: (5đ) Câu 16: (1,0 điểm) So sánh góc khúc xạ với góc tới ở hai trường hợp: - Khi tia sáng truyền từ nước vào không khí - Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước? Câu 17: (2,0điểm) a/ Nêu đặc điểm của mắt cận và mắt lão. b/ Hãy nêu cách khắc phục mắt cận và mắt lão. Câu 18: (2,0điểm) Một vật sáng AB có dạng mũi tên cao 6cm đặt vuông góc trục chính của thấu kính phân kỳ, cách thấu kính 10cm. Thấu kính có tiêu cự 15 cm. a/ Dựng ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính phân kỳ. b/ Vận dụng kiến thức hình học hãy tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh.
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II I/TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A B A B B C A D A C B A B D B C II/ TỰ LUẬN Câu 16: - Khi tia sáng truyền từ không khí sang nước thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. (0,50 điểm) - Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới. (0,50 điểm) Câu 17: - Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không nhìn rõ những vật ở xa. Điểm cực viễn của mắt cận thị ở gần mắt hơn bình thường. (0,5 điểm) - Cách khắc phục tật cận thị là đeo kính cận, một thấu kính phân kì, có tiêu điểm trùng với điểm cực viễn của mắt. (0,5 điểm) - Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa, nhưng không nhìn rõ những vật ở gần. Điểm cực cận ở xa mắt hơn bình thường. (0,5 điểm) - Cách khắc phục tật mắt lão là đeo kính lão là một thấu kính hội tụ thích hợp để nhìn rõ các vật ở gần như bình thường. (0,5 điểm) Câu 18: (2đ) a/ - Vẽ hình đúng (1,0điểm) b/ Sử dụng các tam giác đồng dạng suy ra (0,5điểm) - OA’ = d’ = 6(cm) (0,25điểm) - A'B' = h’ = 3,6 (cm) (0,25điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2