Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
- TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: VẬT LÍ - LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Điện từ 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu 0,33 đ 1,5 đ 0,33 đ 2,17 đ Hiện 1 câu 1 câu 2 câu tượng 0,33 đ 0,33 đ 0,67 đ khúc xạ ánh sáng Thấu 1 câu 1 câu 3 câu 1/3 câu 1 câu 1/3 câu 1/3 câu 7 câu kính 0,33 đ 0,5 đ 1đ 1đ 0,33 đ 1đ 1đ 5,17 đ Mắt; 3 câu 2 câu 1 câu 6 câu Mắt 1đ 0,67 đ 0,33 đ 2,0 đ cận, mắt lão; kính lúp 6 câu 2 câu 6 câu 1/3 câu 3 câu 1/3 câu 0 1/3 câu 18 câu Tổng 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm
- TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA CUỐI Chữ kí của GT Họ tên KỲ II (2023-2024) HS:.................................. Môn: VẬT LÝ - .......... Lớp 9 Lớp: 9/ ………… Số Thời gian: 45 báo danh:.......... phút (KKTGGĐ) Phòng thi số: .............................. Nhận xét của Giám ĐIỂM Chữ kí của GK khảo Bằng chữ Bằng số I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Biểu hiện của mắt cận là A. không nhìn rõ các vật. B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. C. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. D. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến mắt. Câu 2. Khi truyền tải điện năng đi xa, ở nơi truyền đi (nhà máy điện) cần lắp máy biến thế A. giảm điện áp. B. tăng điện áp. C. ổn áp. D. hoặc tăng điện áp, hoặc giảm điện áp. Câu 3. Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước thì: A. góc khúc xạ lớn hơn góc tới (r > i). B. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới (r < i). C. góc khúc xạ bằng góc tới (r = i). D. góc khúc xạ lớn hơn hoặc bằng góc tới (r ≥ i). Câu 4. Khi mắt nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó nằm ở A. võng mạc của mắt (màng lưới). B. thể thủy tinh của mắt. C. con ngươi của mắt. D. lòng đen của mắt. Câu 5. Tiêu cự của thấu kính phân kì là khoảng cách từ A. tiêu điểm đến trục chính. B. thấu kính đến trục chính. C. quang tâm đến thấu kính. D. tiêu điểm đến quang tâm. Câu 6. Thể thủy tinh của mắt là một thấu kính hội tụ bằng một chất A. trong mờ và mềm. B. trong mờ và rất cứng. C. trong suốt và mềm. D. trong suốt và rất cứng. Câu 7. Mắt của một người bị cận thị có khoảng cực viễn là 50 cm. Thấu kính mang sát mắt sử dụng phù hợp là
- A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm. B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 25cm. C. thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm. D. thấu kính phân kì có tiêu cự 25cm. Câu 8. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ r là góc tạo bởi A. tia khúc xạ và tia tới. B. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới. C. tia khúc xạ và mặt phân cách. D. tia khúc xạ và điểm tới. Câu 9. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là A. 12V. B. 50V. C. 60V. D. 120V. Câu 10. Ảnh của một ngọn nến qua một thấu kính phân kì là A. ảnh thật, lớn hơn ngọn nến. B. ảnh ảo, nhỏ hơn ngọn nến. C. ảnh ảo, lớn hơn ngọn nến. D. ảnh thật, nhỏ hơn ngọn nến. Câu 11. Sự giống nhau về ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ và ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính phân kì là A. ảnh cùng chiều với vật. B. ảnh ngược chiều với vật. C. ảnh nhỏ hơn vật. D. ảnh lớn hơn vật. Câu 12. Thấu kính nào sau đây có thể dùng làm kính lúp? A. Thấu kính phân kì có tiêu cự 10cm. B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 20cm. C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Câu 13. Vật AB đặt trước thấu kính phân kì có tiêu cự f, điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A’B’ cao bằng nửa vật AB khi: A. OA < f B. OA > f C. OA = 2f D. OA = f Câu 14. Khi quan sát một vật qua kính lúp, để mắt nhìn thấy một ảnh ảo, lớn hơn vật ta cần phải đặt vật A. ngoài khoảng tiêu cự của kính. B. trong khoảng tiêu cự của kính. C. áp sát vào mặt kính. D. bất cứ vị trí nào so với kính. Câu 15. Vật đặt ở vị trí nào trước thấu kính phân kì cho ảnh cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự? A. Trong khoảng tiêu cự. B. Ngoài khoảng tiêu cự. C. Tại tiêu điểm. D. Rất xa thấu kính. II- Tự luận: (5 điểm) Câu 16. (1,5 điểm) Nêu cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều. Câu 17. (0,5 điểm) Mô tả đường truyền của hai tia đặc biệt qua thấu kính phân kì. Câu 18. (3,0 điểm) Một vật sáng AB đặt trên trục chính, trước thấu kính cho ảnh A’B’ cao gấp ba lần vật (như hình vẽ) a. Thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ hay phân kì? Vì sao? b. Vẽ hình, xác định quang tâm O và các tiêu điểm F, F’ của thấu kính. c. Biết khoảng cách từ vật đến thấu kính là 5 cm. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và tiêu cự của thấu kính.
- BÀI LÀM: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA CUỐI Chữ kí của GT Họ tên KỲ II (2023-2024) HS:.................................. Môn: VẬT LÝ - .......... Lớp 9 Lớp: 9/ ………… Số Thời gian: 45 báo danh:.......... phút (KKTGGĐ) Phòng thi số: .............................. Nhận xét của Giám ĐIỂM Chữ kí của GK khảo Bằng chữ Bằng số I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Muốn truyền tải điện năng từ đường dây cao thế xuống nơi tiêu thụ điện thì phải dùng A. máy biến thế giảm điện áp. B. máy biến thế tăng điện áp. C. máy biến thế ổn áp. D. cả biến thấy tăng áp và biến thế hạ áp. Câu 2. Tiêu cự của thấu kính phân kì là khoảng cách từ A. tiêu điểm đến trục chính. B. tiêu điểm đến quang tâm. C. quang tâm đến thấu kính. D. thấu kính đến trục chính. Câu 3. Thể thủy tinh của mắt là một thấu kính hội tụ bằng một chất A. trong mờ và mềm. B. trong mờ và rất cứng. C.trong suốt và rất cứng. D. trong suốt và mềm. Câu 4. Khi tia sáng truyền từ nước vào không khí thì: A. góc khúc xạ lớn hơn góc tới (r > i). B. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới (r < i). C. góc khúc xạ bằng góc tới (r = i). D. góc khúc xạ lớn hơn hoặc bằng góc tới (r ≥ i). Câu 5. Thấu kính nào sau đây có thể dùng làm kính lúp? A. Thấu kính phân kì có tiêu cự 10cm. B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 20cm. C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Câu 6. Khi mắt nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó nằm ở
- A. thể thủy tinh của mắt. B. võng mạc của mắt (màng lưới). C. con ngươi của mắt. D. lòng đen của mắt. Câu 7. Mắt của một người bị cận thị có khoảng cực viễn là 60 cm. Thấu kính mang sát mắt sử dụng phù hợp là B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm. B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 60cm. C. thấu kính phân kì có tiêu cự 30cm. D. thấu kính phân kì có tiêu cự 60cm. Câu 8. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của máy biến thế lần lượt là 110V và 220V. Nếu số vòng dây cuộn thứ cấp là 110 vòng thì số vòng dây cuộn sơ cấp là A. 55 vòng. B. 110 vòng. C. 220 vòng. D. 550 vòng. Câu 9. Ảnh của một vật qua thấu kính phân kì là A. ảnh thật, lớn hơn vật. B. ảnh ảo, nhỏ hơn vật. C. ảnh ảo, lớn hơn vật. D. ảnh thật, nhỏ hơn vật. Câu 10. Biểu hiện của mắt lão là A. không nhìn rõ các vật. B. nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. C. nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. D. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến mắt. Câu 11. Khi quan sát một vật qua kính lúp, để mắt nhìn thấy một ảnh ảo, lớn hơn vật ta cần phải đặt vật A. trong khoảng tiêu cự của kính. B. ngoài khoảng tiêu cự của kính. C. áp sát vào mặt kính. D. bất cứ vị trí nào so với kính. Câu 12. Sự giống nhau về ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ và ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính phân kì là A. ảnh cùng chiều với vật. B. ảnh ngược chiều với vật. C. ảnh nhỏ hơn vật. D. ảnh lớn hơn vật. Câu 13. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f, điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh thật A’B’ cao bằng vật AB khi: A. OA < f B. OA > f C. OA = 2f D. OA = f Câu 14. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ r là góc tạo bởi A. tia khúc xạ và tia tới. B. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới. C. tia khúc xạ và mặt phân cách. D. tia khúc xạ và điểm tới. Câu 15. Vật đặt ở vị trí nào trước thấu kính phân kì cho ảnh cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự? A. Trong khoảng tiêu cự. B. Ngoài khoảng tiêu cự. C. Rất xa thấu kính. D. Tại tiêu điểm. II- Tự luận: (5 điểm) Câu 16. (1,5 điểm) Nêu cấu tạo và hoạt động của máy biến thế. Câu 17. (0,5 điểm) Mô tả đường truyền của hai tia đặc biệt qua thấu kính phân kì. Câu 18. (3,0 điểm) Một vật sáng AB đặt trên trục chính, trước thấu kính cho ảnh A’B’ cao bằng nửa vật (như hình vẽ) a. Thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ hay phân kì? Vì sao? b. Vẽ hình, xác định quang tâm O và các tiêu điểm F, F’ của thấu kính. c. Biết khoảng cách từ vật đến thấu kính là 5 cm. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và tiêu cự của thấu kính.
- BÀI LÀM: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN HƯỚNG DẪN CHẤM - KIỂM TRA CUỐI KỲ II Môn: Vật Lý - Lớp 9 Năm học: 2023-2024 I/ Trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 1/3 điểm Câu Câu Câu Câu Câu Câ Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 u 7 8 9 10 11 12 13 14 15 6 C B B A D C C B A B A C D B D *HSKT : *Đối với hs khuyết tật trí tuệ: Phần trắc nghiệm: 5 đ - Đúng dưới 10 câu: Mỗi câu 0,5 đ - Đúng trên 10 câu: được 5 đ II. Tự luận: (5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 16 + Cấu tạo máy phát điện xoay chiều: (1,5 đ) Có hai bộ phận chính là nam châm và cuộn dây dẫn. 0,5 đ Một trong hai bộ phận đứng yên là Stato, bộ phận còn lại quay 0,25 gọi là rôto. + Hoạt động của máy phát điện xoay chiều: Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. 0,75 đ
- Khi rôto quay, số đường sức từ xuyên qua cuộn dây dẫn biến thiên, giữa hai đầu cuộn dây xuất hiện hiệu điện thế. Nếu nối hai đầu cuộn dây với mạch điện kín thì trong mạch có dòng điện xoay chiều. *HSKT: Nêu đúng cấu tạo máy phát điện xoay chiều. (1,0 đ) Nêu đúng hoạt động của máy phát điện xoay chiều. (0,5 đ) 17 (0,5 đ) - Tia tới qua quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo 0,25đ phương của tia tới. - Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu 0,25đ điểm *HSKT: Mỗi ý đúng được 0,5 đ (1,0đ) 18 a. (3,0 đ) - Thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ. 0,5 đ - Vì ảnh A’B’ là ảnh ảo lớn hơn vật. 0,5 đ b. Vẽ hình, xác định O, F, F’ 1đ c. Tính A’O; f Tam giác ABO đồng dạng tam giác A’B’O (g-g) AB/A’B’ = AO/A’O (1) AB/3 AB = AO/A’O => A’O = 3 AO Mà AO = 5cm => A’O = 15 cm 0,5 đ Tam giác OIF’ đồng dạng tam giác A’B’F’ (g-g) OI/A’B’ = OF’/A’F’(2) OI= AB (3) Từ (1),(2),(3) => OA/A’O= OF’/A’F’ OA/A’O= OF’/A’O + OF’ 0,25đ Thế số vào ta tính được : 5/15 = f/ (15 + f) 15 + f = 3 f 2 f = 15 f = 7,5 cm Vậy A’O = 15 cm; f = 7,5 cm. 0,25 đ *HSKT: Trả lời đúng câu a (1,0 đ) Trả lời đúng câu b (1,0 đ) Trẩ lời đúng câu c (0,5 đ)
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN HƯỚNG DẪN CHẤM - KIỂM TRA CUỐI KỲ II Môn: Vật Lý - Lớp 9 Năm học: 2023-2024 I/ Trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 1/3 điểm Câu Câu Câu Câu Câu Câ Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 u 7 8 9 10 11 12 13 14 15 6 A B D A C B D A B B A A C B C *HSKT : *Đối với hs khuyết tật trí tuệ: Phần trắc nghiệm: 5 đ - Đúng dưới 10 câu: Mỗi câu 0,5 đ - Đúng trên 10 câu: được 5 đ II. Tự luận: (5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm
- 16 + Cấu tạo máy biến thế: (1,5 đ) -Một lõi sắt(hay thép) có pha silic. 0,25 đ -Hai cuộn dây có số vòng khác nhau, quấn cách điện với nhau 0,5 (với lõi sắt). Cuộn sơ cấp nối với nguồn (đầu vào của máy), cuộn thứ cấp nối với tải (đầu ra của máy). + Hoạt động: Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. 0,75 đ Khi đặt hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu cuộn sơ cấp thì hai đầu cuộn thứ cấp xuất hiện hiệu điện thế xoay chiều. *HSKT: Nêu đúng cấu tạo máy phát điện xoay chiều. (1,0 đ) Nêu đúng hoạt động của máy phát điện xoay chiều. (0,5 đ) 17 (0,5 đ) - Tia tới qua quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo 0,25đ phương của tia tới. - Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu 0,25đ điểm *HSKT: Mỗi ý đúng được 0,5 đ (1,0đ) 18 a. (3,0 đ) - Thấu kính đã cho là thấu kính phân kì. 0,5 đ - Vì ảnh A’B’ là ảnh ảo nhỏ hơn vật. 0,5 đ b. Vẽ hình, xác định O, F, F’ 1,0 đ c. Tính A’O; f Tam giác ABO đồng dạng tam giác A’B’O (g-g) AB/A’B’ = AO/A’O (1) 2A’B’/ A’B’ = AO/A’O => AO = 2 A’O Mà AO = 5cm => A’O = 2,5 cm 0,5 đ Tam giác OIF đồng dạng tam giác A’B’F (g-g) OI/A’B’ = OF/A’F (2) OI= AB(3) Từ (1),(2),(3) => OA/A’O= OF’/A’F OA/A’O = OF’/ OF – OA’ 0,25 đ Thế số vào ta tính được : 5/2,5 = f/ (f - 2,5) f = 7,5cm 0,25 đ Vậy A’O = 2,5 cm; f = 7,5 cm. (1,0 đ) *HSKT: Trả lời đúng câu a (1,0 đ) Trả lời đúng câu b (0,5 đ) Trẩ lời đúng câu c
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ KỸ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: VẬT LÝ- LỚP 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Năm học: 2023-2024 CHỦ ĐỀ/BÀI MỨC ĐỘ MÔ TẢ Điện từ Nhận biết Nêu được cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều, máy biến thế. Biết được tác dụng của máy biến thế trên đường dây truyền tải điện năng. Vận dụng Vận dụng được công thức máy biến thế để tính số vòng dây, hiệu điện thế. Hiện tượng Nhận biết Biết được độ lớn góc khúc xạ so với góc tới khi khúc xạ ánh sáng từ khúc xạ ánh nước sang không khí và ngược lại. sáng Thông Hiểu được các khái niệm liên quan đến hiện tượng khuacs xạ ánh hiểu sáng: tia tới, góc tới, góc khúc xạ, tia khúc xạ, mặt phẳng tới… Thấu kính Nhận biết Biết được hình dạng thấu kính hội tụ, phân kì Biết được các khái niệm liên quan đến thấu kính hội tụ,phân kì
- Mô tả được đường truyền các tia đặc biệt qua 2 thấu kính. Nêu được đặc điểm ảnh của một vật tạo bới thấu kính hội tụ; ảnh tạo bởi thấu kính phân kì. Biết các khái niệm liên quan đến thấu kính: trục chính, quang tâm, tiêu điểm , tiêu cự… Thông Hiểu được đặc điểm ảnh của một vật tạo bới thấu kính hội tụ; ảnh hiểu tạo bởi thấu kính phân kì. Hiểu các khái niệm liên quan đến thấu kính: trục chính, quang tâm, tiêu điểm , tiêu cự… Vẽ được một ảnh qua thấu kính hội tụ và qua thấu kính phân kì. Hiểu được cách dựng ảnh một vật qua thấu kính Vận dụng Vận dụng tính được khoảng cách từ vật đến thấu kính, ảnh đến thấu kính, tiêu cự… Mắt; mắt cận, Nhận biết Nêu được cấu tạo mắt mắt lão; kính Sự điều tiết của mắt, điểm cực cận, cực viễn. lúp Nêu được biểu hiện mắt cận, mắt lão. Cách khắc phục mắt cận, mắt lão. Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, cách sử dụng kính lúp Thông Hiểu được thấu kính làm kính lúp có đặc điểm gì hiểu Hiểu được khi mắt nhìn rõ một vật thì ảnh hiện lên rõ nét trên màng lưới. Vận dụng Vận dụng giải thích được kính cận phù hợp với mắt cận.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn