intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

  1. PHÒNG GD & ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÔN: VẬT LÍ KHỐI: 9 Thời gian làm bài: 45 phút 1. Bảng ma trận: Mức độ nhận Tổng Nội Đơn vị thức dung STT kiến Vận Vận kiến Nhận Thông thức dụng dụng thức biết hiểu thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Chương 2.1. II. Điện Máy từ học phát 2 2 điện C1,2 xoay chiều 2.2. Các tác dụng của 2 dòng 2 C3,4 điện xoay chiều 2.3. 1 0,5 1,5 Truyền C5 C16a tải điện. Máy biến thế
  2. Số câu 5 0,5 5,5 Số điểm 1,67đ 1,0đ 2,67đ 3.1. Hiện 0,5 tượng 0,5 C16b khúc xạ ánh sáng Chương 3.2. III. Thấu 3 3 2/3 1/3 Quang kính hội 7 2 C6,7,11 C8,9,10 C17a,b C17c học tụ và phân kì 3.3. Mắt 1 2 3 C14 C12,13 3.4. 1 1 Kính lúp C15 Số câu 4 0,5 6 2/3 1/3 11,5 Số điểm 1,33đ 1,0đ 2,0đ 2,0đ 1,0đ Tổng số 9,5 6,5 2/3 1/3 câu Tổng số 4,0 3,0 2,0 1,0 điểm 2. Bảng đặc tả: STT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức thức kiến thức, kĩ Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng năng cần thấp cao kiểm tra, đánh giá 1 Chương II. 2.1 Máy phát Nhận biết: 2
  3. điện xoay - Cấu tạo của chiều máy phát C1,2 điện xoay chiều 2.2 Các tác Nhận biết: dụng của - Biết được dòng điện các tác dụng 2 xoay chiều của dòng C3,4 điện xoay chiều Điện từ học 2.3 Truyền Nhận biết: 1 tải điện. Máy - Công dụng C5 biến thế của máy biến thế Thông hiểu: - Nguyên 0,5 nhân gây C16a lãng phí điện năng và cách khắc phục 2 Chương III. 3.1. Hiện Nhận biết: 0,5 Quang học tượng khúc - Thế nào là C16b xạ ánh sáng hiện tượng khúc xạ ánh sáng - Biết được mối quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ khi ánh sáng truyền qua các môi
  4. trường. 3.2. Thấu Nhận biết: kính hội tụ - Đặc điểm và phân kì của thấu kính hội tụ, phân kì - Biết các khái niệm: tiêu cự, tiêu 3 3 2/3 1/3 điểm, quang C6,7,11 C8,9,10 C17a,b C17c tâm, trục chính - Tính chất ảnh cảu vật tạo bởi thấu kính hội tụ và phân kì 3.3. Mắt Nhận biết: - Biểu hiện của mắt cận, mắt lão Thông hiểu: 1 - Sự điều tiết C14 2 của mắt C12,13 - Cách khắc phục tật mắt cận, mắt lão 3.4. Kính lúp Thông hiểu: - Ý nghĩa số 1 bội giác ghi C15 trên kính lúp Tổng số câu 9,5 1/3
  5. Tổng số điểm 4,0 1,0
  6. ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm) Câu 1: Trong một máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có các bộ phận chính để tạo ra dòng điện: A. Nam châm vĩnh cửu và cuộn dây dẫn nối hai cực của nam châm B. Nam châm điện và cuộn dây dẫn nối hai cực của nam châm điện. C. Cuộn dây dẫn và nam châm D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt Câu 2: Đối với máy phát điện xoay chiều có nam châm quay thì stato là: A. Nam châm B. Thanh quét C. Cuộn dây dẫn D. 2 vành khuyên Câu 3: Tác dụng của dòng điện xoay chiều chạy trong dây dẫn thẳng đối với kim nam châm là tác dụng A. Nhiệt B. Từ C. Quang D. Sinh lí Câu 4: Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều của dòng điện A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng từ C. Tác dụng quang D. Tác dụng sinh lí Câu 5: Máy biến thế dùng để: A. giữ cho hiệu điện thế ổn định không đổi B. làm tăng, giảm hiệu điện thế của dòng điện không đổi một chiều C. làm tăng, giảm hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều D. chỉ làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế một chiều biến đổi Câu 6: Thấu kính hội tụ các đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia ló A. hội tụ B. bất kì C. phân kì D. song song khác Câu 7: Tiêu cự là khoảng cách từ A. tiêu điểm đến trục chính B. tiêu điểm đến quang tâm C. quang tâm đến thấu kính D. thấu kính đến trục chính Câu 8: Tiêu điểm là điểm hội tụ trên trục chính của chùm tia ló khi chiếu chùm tia tới A. song song với trục chính B. vuông góc với trục chính C. song song với thấu kính D. hội tụ tại thấu kính Câu 9: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f . Điểm A nằm trên trục chính, cho ảnh thật A’B’ lớn hơn vật thì AB nằm cách thấu kính một đoạn A. OA = 2f B. OA > 2f C. 0 < OA < f D. f < OA < 2f Câu 10: Một thấu kính phân kì có tiêu cự 20cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là: A. 10cm B. 20cm C. 40cm D. 50cm Câu 11: Vật đặt ở vị trí nào trước thấu kính phận kì luôn cho ảnh ảo A. tại tiêu điểm B. ngoài khoảng tiêu cự C. trong khoảng tiêu cự D. tại mọi vị trí trước thấu kính Câu 12: Thể thủy tinh của mắt dễ dàng phồng lên hoặc dẹt xuống làm cho tiêu cự của nó A. Không thay đổi B. Thay đổi C. Tăng lên D. Giảm xuống Câu 13: Mắt của một người có khoảng cực viễn là 50cm.Thấu kính mang sát mắt sử dụng phù hợp là A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm C. thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm D. thấu kính phân kì có tiêu cự 20cm
  7. Câu 14: Biểu hiện của mắt cận là: A. Không nhìn rõ các vật ở gần mắt B. Chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt C. Chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. D. Nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn Câu 15: Trong các kính lúp sau, kính lúp nào khi dùng để quan sát một vật sẽ cho ảnh lớn nhất là? A. kính lúp có số bội giác G = 5x. B. kính lúp có số bội giác G = 5,5x. C. kính lúp có số bội giác G = 4x. D. kính lúp có số bội giác G = 6x. II. TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm) Câu 16: (2,0 điểm) a) Nguyên nhân chủ yếu nào gây hao phí điện năng trên đường dây tải điện? Biện pháp thường dùng để giảm hao phí tên đường dây tải điện là gì? b) Thế nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng? So sánh góc khúc xạ và góc tới trong trường hợp khi tia sáng truyền từ nước ra không khí? Câu 17: (3,0 điểm) Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, A nằm trên trục chính, cách thấu kính 20cm, cho ảnh A’B’ qua thấu kính. Thấu kính có tiêu cự 15cm. a) A’B’ là ảnh thật hay ảnh ảo? Vì sao? Vẽ ảnh A’B’. b) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính c) Một màn ảnh đặt song song với vật sáng AB và cách AB một đoạn L = 60cm. Xác định vị trí đặt vật để thu được ảnh rõ nét trên màn?
  8. ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm) Câu 1: Trong một máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có các bộ phận chính để tạo ra dòng điện: A. Nam châm vĩnh cửu và cuộn dây dẫn nối hai cực của nam châm B. Nam châm điện và cuộn dây dẫn nối hai cực của nam châm điện. C. Cuộn dây dẫn và lõi sắt D. Cuộn dây dẫn và nam châm Câu 2: Đối với máy phát điện xoay chiều có cuộn dây quay thì stato là: A. Nam châm B. Thanh quét C. Cuộn dây dẫn D. 2 vành khuyên Câu 3: Tác dụng của nam châm điện lên một đầu thanh sắt non là tác dụng B. Nhiệt B. Từ C. Quang D. Hóa học Câu 4: Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều của dòng điện A. Tác dụng từ B. Tác dụng nhiệt B. C. Tác dụng quang D. Tác dụng sinh lí Câu 5: Máy biến thế dùng để: A. giữ cho hiệu điện thế ổn định không đổi B. làm tăng, giảm hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều C. làm tăng, giảm hiệu điện thế của dòng điện không dổi một chiều D. chỉ làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế một chiều biến đổi Câu 6: Thấu kính phân kì các đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia ló B. hội tụ B. bất kì C. phân kì D. song song khác Câu 7: Kí hiệu nào dưới đây dùng để chỉ tiêu cự của thấu kính A. O B. F C. F’ D. f Câu 8: Tiêu điểm là điểm hội tụ trên trục chính của chùm tia ló khi chiếu chùm tia tới A. vuông góc với trục chính B. song song với trục chính C. song song với thấu kính D. hội tụ tại thấu kính Câu 9: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f . Điểm A nằm trên trục chính, cho ảnh thật A’B’ nhỏ hơn vật thì AB nằm cách thấu kính một đoạn A. OA < f B. OA > 2f C. OA = f D. OA = 2f Câu 10: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là: A. 15cm B. 30cm C. 40cm D. 50cm Câu 11: Vật đặt ở vị trí nào trước thấu kính hội tụ cho ảnh ảo A. tại tiêu điểm B. ngoài khoảng tiêu cự C. trong khoảng tiêu cự D. tại mọi vị trí trước thấu kính Câu 12: Thể thủy tinh của mắt dễ dàng phồng lên hoặc dẹt xuống làm cho tiêu cự của nó A.tăng lên B. giảm xuống C. không thay đổi D. thay đổi Câu 13: Mắt của một người có khoảng cực viễn là 40cm.Thấu kính mang sát mắt sử dụng phù hợp là A. thấu kính phận kì có tiêu cự 40cm B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm D. thấu kính phân kì có tiêu cự 20cm Câu 14: Biểu hiện của mắt lão là: A. Không nhìn rõ các vật ở gần mắt
  9. B. Chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt C. Chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. D. Nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn Câu 15: Trong các kính lúp sau, kính lúp nào khi dùng để quan sát một vật sẽ cho ảnh nhỏ nhất là? A. kính lúp có số bội giác G = 5x. B. kính lúp có số bội giác G = 5,5x. C. kính lúp có số bội giác G = 4x. D. kính lúp có số bội giác G = 6x. II. TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm) Câu 16: (2,0 điểm) a) Nguyên nhân chủ yếu nào gây hao phí điện năng trên đường dây tải điện? Biện pháp thường dùng để giảm hao phí tên đường dây tải điện là gì? b) Thế nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng? So sánh góc khúc xạ và góc tới trong trường hợp khi tia sáng truyền từ không khí vào nước? Câu 17: (3,0 điểm) Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, A nằm trên trục chính, cách thấu kính 16cm, cho ảnh A’B’ qua thấu kính. Thấu kính có tiêu cự 12cm. a) A’B’ là ảnh thật hay ảnh ảo? Vì sao? Vẽ ảnh A’B’. b) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính c) Một màn ảnh đặt song song với vật sáng AB và cách AB một đoạn L = 48cm. Xác định vị trí đặt vật để thu được ảnh rõ nét trên màn?
  10. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐỀ A ĐÁP ÁN ĐỀ B 1 C D 2 C A 3 B B 4 B A 5 C B 6 A C 7 B D 8 A B 9 D B 10 C B 11 D C 12 B D 13 C C 14 C B 15 D C II. TỰ LUẬN : (5 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐỀ A ĐÁP ÁN ĐỀ B ĐIỂM 16 - Nguyên nhân gây hao phí điện năng - Nguyên nhân gây hao phí điện 0,5 đ (2,00 trên đường dây tải điện: Khi truyền tải năng trên đường dây tải điện: Khi đ) điện năng đi xa bằng đường dây dẫn sẽ có truyền tải điện năng đi xa bằng đường một phần điện năng bị hao phí do hiện dây dẫn sẽ có một phần điện năng bị tượng tỏa nhiệt trên đường dây hao phí do hiện tượng tỏa nhiệt trên 0,5 đ - Cách khắc phục: để giảm hao phí điện đường dây năng do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện - Cách khắc phục: để giảm hao phí thì tốt nhất là tăng hiệu điện thế đặt vào hai điện năng do tỏa nhiệt trên đường dây đầu đường dây. tải điện thì tốt nhất là tăng hiệu điện - Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là: hiện thế đặt vào hai đầu đường dây. 0,5 đ tượng tia sáng bị gãy khúc ngay tại mặt - Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là: phân cách giữa hai môi trường. hiện tượng tia sáng bị gãy khúc ngay tại mặt phân cách giữa hai môi 0,5 đ - Khi ánh sáng truyền từ môi trường nước ra môi trường không khí thì góc trường. khúc xạ lớn hơn góc tới - Khi ánh sáng truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới 2a +Ảnh là ảnh thật vì vật 0,5 đ (1,00 đ) đặt ngoài tiêu cự của thấu kính hội tụ. + Hình vẽ:
  11. 0,5 đ Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. ∆OA’B’ ~ ∆OAB (1) ∆OA’B’ ~ ∆OAB (1) ∆A’B’F’ ~ ∆OIF’ (2) ∆A’B’F’ ~ ∆OIF’ (2) 0,25đ Mà: OI = AB ; A’F’ = OA’ - OF’ nên: Mà: OI = AB ; A’F’ = OA’ - OF’ nên: (3) (3) 0,25đ 2b Từ (1) và (3) : Từ (1) và (3) : (1,00 đ) 0,25đ 0,25đ Xác định vị trí đặt vật để thu được ảnh rõ nét trên màn. Ảnh hứng được màn chắn nên đây là ảnh thật. Ảnh hứng được màn chắn nên đây là ảnh Ta có: L = OA + OA’= 60 thật. => OA’= 60 – OA; OF = OF’ = 15 Ta có: L = OA + OA’= 48 2c Thay vào biểu thức vừa chứng minh (ở câu a => OA’= 48 – OA; OF = OF’ = 12 0,5đ (1,00 đ) hoặc chứng minh) Thay vào biểu thức vừa chứng minh (ở câu a hoặc chứng minh) 0,25đ Ta tính được vị trí đặt vật OA = 30(cm) Ta tính được vị trí đặt vật OA = 24(cm) 0,25đ Người duyệt đề: Người ra đề
  12. Nguyễn Văn Trực Doãn Thị Nhiệm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
39=>0