Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức
- Trường THCS Võ Trường Toản KIỂM TRA CHẤT LƯƠNG HỌC KỲ II. Họ và tên: .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. MÔN VẬT LÝ LỚP 9. (2023-2024) Lớp: 9A……… Điểm Nhận xét của giáo viên A. Trắc nghiệm (3đ) Khoanh tròn trước đáp án mà em chọn đúng nhất Câu 1. Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí sẽ thay đổi thế nào nếu hiệu điện thế tăng lên hai lần. A. Giảm 2 lần. B. Giảm 4 lần. C. Giảm 6 lần. D. Giảm 9 lần. Câu 2: Xét đường đi của tia sáng qua thấu kính, thấu kính ở hình nào là thấu kính phân kì? A. hình a. B. hình b. C . hình c. D. hình d. Câu 3: Khoảng cực cận của mắt cận: A. Bằng khoảng cực cận của mắt thường. B Lớn hơn khoảng cực cận của mắt thường. C. Lớn hơn khoảng cực cận của mắt lão. D. Nhỏ hơn khoảng cực cận của mắt thường. Câu 4: Một kính lúp có tiêu cự f = 6,25cm, độ bội giác của kính lúp đó là: A. G = 2. B. G = 10. C. G = 8. D. G = 4. Câu 5: Câu 3. Dòng điện xoay chiều được tạo ra từ. A. Đinamô xe đạp. B. Acquy. C. Pin. D. Một nam châm Câu 6. Khi phân tích ánh sáng trắng gồm 7 màu theo thứ tự sau: A. Đỏ, cam, vàng, lục , lam, chàm, tím B. Đỏ , vàng, lục ,cam, lam, chàm, tím. C . Đỏ , lục ,cam, lam, vàng, chàm, tím D. Đỏ , lục ,cam, lam, chàm, tím ,vàng. B Tự luận (7 đ) Câu 7: (2 điểm) Nêu cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều. Viết công thức tính công suất hao phí do toả nhiệt. Cách tốt nhất để giảm hao phí trên đường dây tải điện là gì? Câu 8. (2 điểm): Cấu tạo kính lúp ? Cách quan sát vật qua kính lúp ? Nêu đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách khắc phục, Câu 9. (1,0 điểm): Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4 400 vòng, cuộn thứ cấp có 200 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu dây của cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu ? Câu 10. (2 điểm): Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng d = 36cm, AB có chiều cao h = 3cm. a) Hãy dựng ảnh A’B’ của AB. b) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao ảnh.
- Bài làm ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ 9 I. Trắc nghiệm (3đ) Mỗi câu đúng 0,5 đ 1 2 3 4 5 6 B D D D A A II Tự luận (7 đ) Câu 7.(2 điểm): 1. Cấu tạo + Bộ phận chính: nam châm và cuộn dây.Trong 2 bộ phận đó, bộ phận nào đứng yên gọi là stato, bộ phận nào quay gọi là roto. (0,5đ) Hoạt động *Nguyên tắc hoạt động: MPĐXC hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Khi roto quay, số ĐST xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm, dòng điện cảm ứng tạo ra trong cuộn dây là dòng điện xoay chiều. (0,5đ) P2 - Công suất hao phí do toả nhiệt: Php = 2 .R (0,5đ) U - Để làm giảm hao phí do toả nhiệt trên đường dây tải điện thì tốt nhất là tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây. (0,5đ) Câu 8: Cấu tạo kính lúp Kính lúp là TKHT có tiêu cự ngắn, dùng để quan sát các vật nhỏ (0,5đ) - Cách quan sát vật qua kính lúp Kính lúp có số bội giác G càng lớn thì ảnh của một vật qua kính lúp càng lớn (0,5đ) - Mắt cận là mắt chỉ nhìn rõ các vật ở gần, không nhìn thấy các vật ở xa. Mắt cận phải đeo kính phân kì để nhìn rõ các vật ở xa. ((0,5đ) Mắt lão là mắt chỉ nhìn rõ các vật ở xa, không nhìn thấy các vật ở gần. Mắt lão phải đeo kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở gần. (0,5đ) Câu 2 (2,0 điểm): Tóm tắt. n1 = 4 400 vòng , n2 = 200 vòng, U1 = 220 V, U2 = ? (0,5đ) Cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là? U 1.n 2 U2 = = (200 x220):4400 = 10 v (1đ) n1 B Câu 3 (2 điểm): I A. Vẽ hình dựng ảnh của AB. (0,5đ) F ’ ’ A' B. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính A F O ’ B 1/f=(1/d’)+ (1/d)=> 1/12=(1/d’)+ (1/36)=> d’=18 cm (0,5đ) Chiều cao ảnh h/h’=d/d’=>h’=(hd’)/d=(3x18):36=1,5cm (1đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 68 | 7
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Thượng An
8 p | 41 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
6 p | 45 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 26 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 43 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Krông Búk
3 p | 18 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Cam Thủy
6 p | 16 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn