Đề thi học kỳ 2 môn vật lý 12 trường THPT Cao Bá Quát
lượt xem 60
download
Tài liệu tham khảo Đề thi học kỳ 2 môn vật lý lớp 12...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kỳ 2 môn vật lý 12 trường THPT Cao Bá Quát
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011 THPT CAO BÁ QUÁT GIA LÂM MÔN: Vật lý lớp 12 – Ban KHTN Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi gồm 4 trang) Mã đề thi 187 Họ tên thí sinh:………………………………………….. Số báo danh:………………………………………………. Câu 1. Mộ t dòng điện xoay chiều chạ y trong một động cơ điện có biểu thức i = cos (100 t + /2) (A) (trong đó t tính bằng giây) thì A. chu kì dòng đ iện là 0,02 s. B. giá trị h iệu dụng của cường độ dòng điện b ằng 1 A. C. tần số dòng điện là 100 Hz. D. cường độ dòng điện luôn sớm pha /2 so với điện áp mà động cơ sử dụng. Câu 2. Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm R, cuộn thu ần cảm L và tụ đ iện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổ i. Dùng vôn kế, lần lượt đo điện áp hai đầu đoạn m ạch, hai đầu tụ và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, Uc và UL. Biết U = 2Uc = UL. Hệ số công suất của mạch điện là 2 /2 3 /2. C. 1/2 D. 1 A. B. Câu 3. Một sóng ánh sáng đơn sắc có chu kì T1, khi truyền trong môi trường có chiết su ất tuyệ t đối n 1 thì có vận tố c v1 và bước sóng 1 . Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đố i n2 ( n2 n 1) thì có vận tố c v2, bước sóng 2 và chu kì T2. Hệ th ức nào sau đây đúng? A. 2 = 1 B. v2 = v1 C. T2 = T1 D. v2/T2 = v1/T1 Câu 4. Với 1 , 2 , 3 lần lượt là năng lượng củ a phôtôn ứ ng với các bức xạ màu lam, bức xạ tử n goại, bức xạ màu đỏ thì A. 1 > 2 > 3 B. 2 > 3 > 1 C. 3 > 1 > 2 D. 2 > 1 > 3 . Câu 5. Một chất bán dẫn có giới h ạn quang điện là 0,62 m . Chiếu vào bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số lần lượt là f1 = 4,5.1014Hz; f2 = 5.1013Hz; f3 = 6,5.1013Hz; f4 = 6.1014Hz. Hiện tượng quang d ẫn sẽ xảy ra với A. Bứ c xạ đơn sắc có tần số f2. B. Bứ c xạ đơn sắc có tần số f3. Trang 1/7 - Mã đề thi 187
- C. Bứ c xạ đơn sắc có tần số f1. D. Bứ c xạ đơn sắc có tần số f4 Câu 6. Tia Rơnghen là A. các bức xạ mang điện tích. B. các bức xạ do đố i catố t củ a ống Rơnghen phát ra. -8 C. các bức xạ điện tích có bước sóng lớn hơn 10 m. D. các bức xạ do catôt củ a ống Rơnghen phát ra. Câu 7. Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng hu ỳnh quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng B. m àu lục. A. màu cam C. màu tím D. màu chàm. Câu 8. Ban đ ầu có N0 h ạt nhân củ a một chất phóng xạ. Giả sử sau 6 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kì bán rã củ a chất đó là A. 12 giờ B. 3 giờ C. 2 giờ D. 6 giờ Câu 9. Tia laze không có đặc điểm nào sau đây? A. Tính đơn sắc. B. Tính định hướng cao. C. Cư ờng độ lớn. D. Công su ất lớn. Câu 10. Theo thuyết lư ợng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không ph ụ thuộc tần số của ánh sáng. B. Ánh sáng được tạo thành b ởi các hạt gọi là phôtôn. C. Phân tử, nguyên tử phát xạ h ay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ h ay hấp thụ phôtôn. 8 D. Trong chân không,các phôtôn bay d ọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.10 m/s Câu 11. Phản ứng nhiệt h ạch, phóng xạ và phân hạch hạt nh ân A. là phản ứng h ạt nhân tỏa hoặc thu năng lượng. B. đều có sự h ấp thụ nơtron chậm. C. đều là ph ản ứng hạt nhân thu năng lượng. D. đều là ph ản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Câu 12. Ban đầu có một lượng phóng xạ X nguyên ch ất, chu kì bán rã T. Sau thời gian t = 3T kể từ thời điểm ban đ ầu, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác và số hạt nhân chất phóng xạ X còn lại là A. 9 B. 0,875 C. 7 D. 0,125 206 Câu 13. Trong hạt nhân Pb có 82 Trang 2/7 - Mã đề thi 187
- A. 124 proton và 82 notron B. 206 proton và 82 notron. C. 82 proton và 124 notron. D. 82 proton và 206 notron. Câu 14. Một cuộn dây có điện trở thu ần R = 20 m ắc nố i tiếp với một tụ điện có điện dung 100 ( F ) . Đặt vào hai đầu đo ạn mạch đó điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và điện áp hiệu C= dụng không đổ i. Khi đó điện áp hai đ ầu cuộn dây lệch pha /2 so với điện áp hai đ ầu đo ạn mạch, cảm kháng của cuộn dây có giá trị A. 4,17 B. 8 0 C. 102 D. 98,5 Câu 15. Đặt mộ t điện áp xoay chiều tần số 50 Hz và giá trị hiệu d ụng U = 80 V vào hai đầu đoạn 0,6 m ạch gồm R, L, C nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H, tụ có điện dung 104 F và công suất tỏa nhiệt trên R là 80 W. Giá trị của R là C= A. 80 B. 3 0 C. 40 D. 20 Câu 16. Cho mạch R,L,C, nối tiếp; R = 10 , L = 1/10 H, f = 50 Hz. Điện dung của tụ có giá trị nào sau đây đ ể công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại? A. 1/100 F. B. 1/10 F. C. 1/10000 F. D. 1/1000 F. Câu 17. Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cu ộn thứ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Máy biến thế này A. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. là máy tăng th ế. C. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần D. là máy h ạ thế. 27 30 1 Câu 18. Cho phản ứng hạt nhân X + Al 15 P 0 n thì hạt X là 13 4 1 A. 2 He . B. 1 H . C. electron. D. pozitron. Câu 19. Theo tiên đ ề của Bo, khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ qu ỹ đạo L sang qu ỹ đ ạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 21 , khi electron chuyển từ qu ỹ đạo M sang quỹ đ ạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 32 và khi electron chuyển từ qu ỹ đ ạo M sang qu ỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 31 . Biểu thức xác định 32 là 2131 2131 A. 32 = . B. 32 = 31 + 21 C. 32 = D. 32 = 31 - 21 21 31 21 31 Câu 20. Khi động cơ không đồng bộ ba pha ho ạt động ổ n định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tố c độ quay của rôto A. có thể lớn hơn ho ặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng. Trang 3/7 - Mã đề thi 187
- B. lớn hơn tốc độ quay củ a từ trường. C. luôn bằng tốc độ quay củ a từ trường. D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng có a = 2mm, D = 3m. Trên màn quan sát được 7 vân sáng, biết khoảng cách giữa 2 vân sáng ngoài cùng là 3,6mm. Bước sóng ánh sáng đã dùng có giá trị là: -6 -6 -3 A. = 0,4 mm B. = 0 ,4.10 m C. = 0,44.10 m D. = 4.10 m. Câu 22. Người quan sát đồng hồ đứng yên được 50 phút, cũng thời gian đó người quan sát chuyển động bởi tốc độ v = 0,8c sẽ th ấy thời gian đồng hồ là: A. 25 phút. B. 30 phút. C. 40 phút. D. 20 phút. 210 Po p hóng xạ và biến đổ i thành chì Pb. Biết khố i lượng các h ạt nhân Po; ; Pb Câu 23. Pôlôni 84 MeV lần lượt là: 209,937303 u; 4,001506 u; 205,929442 u và 1 u = 931,5 . Năng lượng tỏa ra khi c2 một hạt nhân pôlôni phân rã xấp xỉ b ằng A. 29,60 MeV. B. 2,96 MeV. C. 59,20 MeV. D. 5,92 MeV. Câu 24. Một đoạn m ạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm R và cu ộn thuần cảm L. Nếu cảm kháng ZL bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn A. nhanh pha /4 so với hiệu điện thế ở h ai đ ầu đo ạn mạch. B. nhanh pha /2 so với hiệu điện thế ở h ai đầu cuộn dây. C. chậm pha /4 so với hiệu điện thế ở hai đ ầu đo ạn mạch D. chậm pha /2 so với hiệu điện thế ở hai đ ầu đo ạn mạch. Câu 25. Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đ ầu mộ t cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng đ iện mộ t chiều có cường độ 0,2 A. Nếu đ ặt vào hai đ ầu cuộn dây m ột điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ hiệu dụng qua nó là 1 A, cảm kháng của cuộn dây bằng A. 60. B. 5 0 C. 80 D. 100 Câu 26. Tia tử ngoại được dùng đ ể A. chụp ảnh bề mặt Trái đất từ vệ tinh. B. tìm vết n ứt trên b ề m ặt sản phẩm bằng kim loại. C. chụp điện, chiếu điện trong y tế. D. tìm khuyết tật bên trong sản phẩm b ằng kim loại. 27 Câu 27. Dùng hạt có động năng 4 MeV làm đạn bắn h ạt nhân Al đứng yên. Sau phản ứng 13 30 1 27 1 30 xuất hiện n . Với khối lượng các h ạt nhân ; P lần lượt là: 4,0015 u; P và Al ; n; 15 0 13 0 15 Trang 4/7 - Mã đề thi 187
- 26,97435 u; 1,0087 u; 29,97005 u. Biết rằng hạt 01 n sinh ra chuyển đ ộng theo phương vuông góc 30 30 với phương chuyển động của hạt 15 P . Động năng của hạt 15 P là A. 0,50 MeV B. 0,793 MeV C. 2,7 MeV D. 0,507 MeV Câu 28. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô (H) dãy Banme có A. tất cả các vạch nằm trong vùng tử ngoại. B. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn th ấy là H , H , H , H , các vạch còn lại thuộ c vùng tử n goại C. bốn vạch thuộ c vùng ánh sáng nhìn thấ y là H , H , H , H , các vạch còn lại thuộ c vùng hồng ngo ại D. tất cả các vạch nằm trong vùng hồng ngoại. 14 Câu 29. Biết đồng vị p hóng xạ C có chu kì bán rã 5730 n ăm. Giả sử một mẫu gỗ cổ có độ phóng 6 xạ 3 600 phân rã/phút và một mẫu gỗ khác cùng loại, cùng khố i lượng với mẫu gỗ cổ đó, lấy từ cây m ới chặt, có độ phóng xạ 240 phân rã/giây. Tuổ i củ a mẫu gỗ cổ là A. 17190 năm B. 8595 năm C. 3486,67 năm. D. 11460 năm. Câu 30. Khi êlectron ở qu ỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử h iđrô được tính theo công 13,6 thức En = - (eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ qu ỹ đạo dừng n = n2 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng A. 0,6576 µm. B. 0,4861 µm. C. 0,4102 µm. D. 0,4350 µm. 0 Câu 31. Hạt electron ( 1 e ) là A. hạt B. h ạ t 1 D. hạt 01n C. hạt 1 H Câu 32. Theo thuyết tương đố i, khối lượng của một vật A. có tính tương đối, giá trị của nó phụ thuộc hệ quy chiếu. B. giảm khi tố c độ chuyển đ ộng của vật tăng. C. tăng khi tố c độ chuyển động củ a vật giảm. D. không đổi khi tốc độ chuyển động của vật thay đổi. Câu 33. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0 ,38 m đ ến 0,76 m. Tại vị trí vân sáng bậc 3 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0 ,72 m còn có bao nhiêu vân sáng nữa củ a các ánh sáng đơn sắc khác A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Trang 5/7 - Mã đề thi 187
- 4 Câu 34. Hiệu điện thế giữa hai cự c A và K củ a ống tia X là 10 V. Tần số lớn nhất mà bức xạ Rơnghen có thể phát ra là bao nhiêu? Biết e = 1,6.10-19 C. Vận tốc của e khi bật khỏi catôt không đ áng kể , h = 6,625.10-34Js. 17 19 17 15 A. f = 24.10 (Hz). B. f = 2,4.10 (Hz). C. f = 2,4.10 (Hz). D. f = 24.10 (Hz). Câu 35. Trong hiện tượng quang điện, những cách thự c hiện sau đây cách nào có thể làm tăng động năng ban đ ầu cự c đ ại củ a electron quang điện? A. Thay ánh sáng kích thích có bước sóng ngắn hơn. B. Thay ánh sáng kích thích có bước sóng dài hơn. C. Tăng hiệu điện th ế đ ặt vào hai điện cực anot và catố t. D. Tăng cường độ chùm sáng kích thích. Câu 36. Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng th ời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ m àu đỏ có bước sóng nằm trong khoảng từ 690 nm đến 740 nm và bức xạ m àu chàm có bước sóng 490 nm. Trên màn quan sát, giữa vân sáng cùng màu với vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất có 6 vân màu đỏ. Bước sóng ánh sáng đỏ là A. 690 nm B. 720 nm C. 700 nm D. 740 nm Câu 37. Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F củ a m ột máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được A. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau b ằng những khoảng tối. B. một dải có màu từ đ ỏ đ ến tím nối liền nhau mộ t cách liên tục. C. ánh sáng trắng D. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau. Câu 38. Một máy phát điện xoay chiều mộ t pha có phần cảm là roto gồm 6 cặp cực (6 cự c nam và 6 cực b ắc). Để su ất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì roto ph ải quay với tốc độ A. 25 vòng/phút. B. 50/6 vòng/phút. C. 500 vòng/phút. D. 250 vòng/phút Câu 39. Quang điện trở được chế tạo từ A. kim loại có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. B. ch ất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không b ị chiếu sáng và trở nên d ẫn điện kém khi được chiếu sáng thích hợp. C. kim loại có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. D. chất bán dẫn và có đ ặc điểm là dẫn điện kém khi không b ị chiếu sáng và trở nên d ẫn điện tố t khi được chiếu sáng thích hợp. Trang 6/7 - Mã đề thi 187
- -34 Js, c = 3.108 m/s. Câu 40. Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là 0,3 m. Biết h = 6,625.10 Công thoát của electron khỏ i bề m ặt của đồng là -19 -19 -19 -19 A. 6,265.10 J B. 6, 265.10 eV C. 6,625.10 J D. 6 ,625.10 eV -----------------------------------Hết ----------------------------- Trang 7/7 - Mã đề thi 187
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi Học kỳ 2 môn Hóa lớp 11
3 p | 2394 | 391
-
5 Đề thi học kỳ 2 môn Sinh học lớp 6
10 p | 817 | 107
-
Đề thi học kỳ 2 môn Vật lý lớp 10
8 p | 492 | 84
-
Bộ đề thi học kỳ 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
16 p | 486 | 45
-
Đề thi học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 713 | 36
-
Bộ đề thi học kỳ 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
19 p | 319 | 21
-
Đề thi học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2018 có đáp án - Đề số 1
3 p | 594 | 19
-
Đề thi học kỳ 2 môn Tin học lớp 6 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 301 | 18
-
Đề thi học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Yên
3 p | 656 | 17
-
Bộ đề thi học kỳ 2 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2018 có đáp án
20 p | 270 | 16
-
Đề thi học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 528 | 16
-
Đề thi học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 382 | 9
-
Đề thi học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
3 p | 256 | 7
-
Đề thi học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2018 có đáp án - Đề số 3
2 p | 232 | 7
-
Đề thi học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đồng Cương
2 p | 363 | 6
-
Đề thi học kỳ 2 môn Sinh học 11 năm 2016-2017
2 p | 83 | 4
-
Tổng hợp 5 đề thi học kỳ 2 môn Địa lí lớp 11 có đáp án
18 p | 8 | 3
-
Đề thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2018
4 p | 75 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn