Đề thi học sinh giỏi các tỉnh môn toán năm 2009-2010
lượt xem 35
download
Tài liệu tham khảo cho các bạn rèn luyện toán. Toán học là một ngành, một môn học đòi hỏi suy luận và trí thông minh cao. Nó chứa tất cả những gì thách thức đến bộ não của chúng ta. Học toán hay nghiên cứu Toán học là vận dụng khả năng suy luận và trí óc thông minh của chúng ta.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi các tỉnh môn toán năm 2009-2010
- TR N NAM DŨNG (ch biên) m o .c L I GI I VÀ BÌNH LU N Đ THI CÁC h T NH, CÁC TRƯ NG Đ I H C NĂM t H C 2009-2010 a m n v E-BOOK
- dddd v n m a t h .c o m
- L i nói đ u m o .c h t a m n v iii
- iv Tr n Nam Dũng (ch biên) m o .c h t a m n v
- L i c m ơn Xin c m ơn s nhi t tình tham gia đóng góp c a các b n: 1. Ph m Ti n Đ t m 2. Ph m Hy Hi u o 3. Nguy n Xuân Huy .c 4. Mai Ti n Kh i h 5. Nguy n Vương Linh t 6. Nguy n Lâm Minh a 7. Nguy n Văn Năm m 8. Đinh Ng c Th ch n 9. Lê Nam Trư ng v 10. Võ Thành Văn Cùng r t nhi u b n yêu toán khác. v
- vi Tr n Nam Dũng (ch biên) m o .c h t a m n v
- M cl c L i nói đ u iii m L i c m ơn v o .c I Đ toán và l i gi i 1 h 1 S hc 3 1.1 Đ bài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 t 1.2 L i gi i . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 a 2 Phương trình, h phương trình 15 m 2.1 Đ bài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15 n 2.2 L i gi i . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18 v 3 B t đ ng th c và c c tr 27 3.1 Đ bài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27 3.2 L i gi i . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30 4 Phương trình hàm và đa th c 45 4.1 Đ bài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45 4.2 L i gi i . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48 5 Hình h c 61 5.1 Đ bài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61 5.2 L i gi i . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65 6 T hp 73 6.1 Đ bài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73 6.2 L i gi i . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76 vii
- viii Tr n Nam Dũng (ch biên) II M t s bài gi ng toán 91 7 Gi i phương trình hàm b ng cách l p phương trình 93 8 Dãy truy h i lo i un+1 = f (un ) 99 9 Các đ nh lý t n t i trong gi i tích và đ nh lý cơ b n c a đ i s 105 m o .c h t a m n v
- m Ph n I o .c Đ toán và l i gi i h t a m n v 1
- v n m a t h .c o m
- Chương 1 S hc m “Toán h c là b o v t quý giá hơn b t c th gì khác mà chúng ta đư c th a hư ng t kho o tàng tri th c c a nhân lo i.” Rene Descartes .c h 1.1 Đ bài t a n 1.1. Gi s m, n là hai s nguyên dương tho mãn là s l v i d = (m, n). Xác m d đ nh (am + 1, an − 1) v i a là s nguyên dương l n hơn 1. n v 1.2. Dãy s {an } đư c xác đ nh như sau: a0 = 0, a1 = 1, a2 = 2, a3 = 6 và an+4 = 2an+3 + an+2 − 2an+1 − an v i m i n ≥ 0. (a) Ch ng minh r ng an chia h t cho n v i m i n ≥ 1. an ∞ ch a vô s s h ng chia h t cho 2009. (b) Ch ng minh r ng dãy s n n=1 1.3. Cho m, n là các s nguyên dương nguyên t cùng nhau, m là s ch n. Tìm ư c s chung l n nh t c a m2 + n2 và m3 + n3 . 1.4. Cho các s nguyên dương a, b, c, d th a mãn ac + bd chia h t cho a2 + b2 . Ch ng minh r ng (c2 + d 2 , a2 + b2 ) > 1. 3
- 4 Tr n Nam Dũng (ch biên) 1.5. Tìm t t c các s nguyên dương k sao cho phương trình x2 + y2 + x + y = kxy có nghi m nguyên dương. 1.6. Tìm t t c các s nguyên dương x, y tho mãn x2 + 15y2 + 8xy − 8x − 36y − 28 = 0. 1.7. Ch ng minh r ng |12m − 5n | ≥ 7 m v i m i m, n nguyên dương. o 1.8. Cho n là s nguyên dương sao cho 3n − 1 chia h t cho 22009 . Ch ng minh r ng .c n ≥ 22007 . h t 100 +100 (1) Cho a = 52 1.9. . Ch ng minh s a có ít nh t 25 ch s 0 đ ng li n a nhau. m (2) Ch ng minh t n t i vô s s t nhiên n mà 5n có ít nh t 100 ch s 0 đ ng li n nhau. n v 1.10. Cho f : N∗ → N∗ tho mãn các đi u ki n (i) f (xy) = f (x) f (y) v i m i x, y tho mãn (x, y) = 1; (ii) f (x + y) = f (x) + f (y) v i m i b s nguyên t x, y. Hãy tính f (2), f (3), f (2009). 1.11. Tìm t t c các b s t nhiên a, b, c, d đôi m t phân bi t th a mãn a2 − b2 = b2 − c2 = c2 − d 2 . 1.12. Cho hai s nguyên dương p, q l n hơn 1, nguyên t cùng nhau. Ch ng minh r ng t n t i s nguyên k sao cho ( pq − 1)n k + 1 là h p s v i m i s nguyên dương n.
- 5 L i gi i và bình lu n đ thi các t nh, các trư ng Đ i h c năm h c 2009-2010 1.2 L i gi i n Bài 1.1. Gi s m, n là hai s nguyên dương tho mãn là s l v i d = (m, n). d Xác đ nh (am + 1, an − 1) v i a là s nguyên dương l n hơn 1. (Đ i h c Vinh) 2m n mn n L i gi i. Do d = (m, n) nên , = 1. Vì là s l nên ta có , = 1, dd d dd suy ra (2m, n) = d . Theo đ nh lý Bezout, t n t i u, v nguyên sao cho 2mu + nv = d . Đ t D = (am + 1, an − 1). Khi đó am ≡ −1 (mod D), m suy ra o a2m ≡ 1 (mod D). .c Ngoài ra ta đã có an ≡ 1 (mod D). h T nh ng đi u trên, ta suy ra t ad = a2mu+nv ≡ 1 (mod D). a Do m = dm nên t đây ta suy ra am ≡ 1 (mod D). K t h p v i am ≡ −1 (mod D) ta m suy ra 2 ≡ 0 (mod D). T đây suy ra D = 1 ho c D = 2. D th y v i a l thì D = 2 còn v i a ch n thì D = 1. Đó chính là k t lu n c a bài toán. n Bình lu n. Đây là m t bài toán khá căn b n v b c c a m t s theo modulo. Trong v các bài toán như v y, đ nh lý Bezout luôn là m t k t qu h u ích. Bài 1.2. Dãy s {an } đư c xác đ nh như sau: a0 = 0, a1 = 1, a2 = 2, a3 = 6 và an+4 = 2an+3 + an+2 − 2an+1 − an v i m i n ≥ 0. (a) Ch ng minh r ng an chia h t cho n v i m i n ≥ 1. an ∞ ch a vô s s h ng chia h t cho 2009. (b) Ch ng minh r ng dãy s n n=1 (Đ i h c Khoa h c t nhiên) L i gi i. Phương trình đ c trưng c a dãy {an } có d ng x4 − 2x3 − x2 + 2x + 1 = 0, tương đương (x2 − x − 1)2 = 0. T đó s h ng t ng quát c a an có d ng an = c1 α n + c2 β n + n(c3 α n + c4 β n ),
- 6 Tr n Nam Dũng (ch biên) trong đó α > β là các nghi m c a phương trình x2 − x − 1 = 0. T đây, t các đi u 1 1 ki n ban đ u, ta tìm đư c c1 = c2 = 0, c3 = √ , c4 = − √ . Suy ra 5 5 1 1 an = n √ α n − √ β n . 5 5 an = Fn , v i F1 = 1, F2 = 1, Fn+1 = Fn + Fn−1 v i m i n = 1, 2, . . . T đây ta đư c n t c là dãy s Fibonacci. K t lu n câu (a) đ n đây là hi n nhiên. Đ gi i ph n (b), ta có th đi theo các hư ng sau. Cách 1. Dùng quy n p ch ng minh r ng Fm+n = Fm+1 Fn + Fm Fn−1. Sau đó ti p t c m dùng quy n p ch ng minh r ng Fkn chia h t cho Fn . T đây, đ ch ng minh k t lu n c a bài toán, ta ch c n ch ra m t giá tr nguyên dương n sao cho Fn chia h t cho o 2009 là xong. Có th tính toán đư c r ng F56 chia h t cho 49, còn F20 chia h t cho 41, t đó F280 chia h t cho 2009. .c Cách 2. Ta ch ng minh m nh đ t ng quát: V i m i s nguyên dương N , t n t i vô h s s h ng c a dãy s Fibonacci chia h t cho N . t Đ th c hi n đi u này, ta b sung thêm s h ng F0 = 0 cho dãy Fibonacci. Chú a ý là ta v n có h th c Fn+1 = Fn + Fn−1 v i m i n = 0, 1, 2, . . . G i ri là s dư trong phép chia Fi cho N . Xét N 2 + 1 c p s dư (r0 , r1 ), (r1 , r2 ), . . . , (rN , rN +1 ). m Do 0 ≤ ri ≤ N − 1 nên ch có N 2 c p giá tr (ri , ri+1 ) khác nhau. Theo nguyên lý Dirichlet, t n t i c p ch s i < j sao cho (ri , ri+1 ) ≡ (r j , r j+1 ). T đây, do rk−1 n chính là s dư trong phép chia rk+1 − rk cho N nên ta suy ra ri−1 = r j−1 , ri−2 = r j−2 , . . . , r0 = r j−i . Suy ra dãy s dư tu n hoàn v i chu kỳ j − i. Vì r0 = 0 nên rk( j−i) = 0 v v i m i k = 1, 2, . . . và ta có rk( j−i) chia h t cho N v i m i k = 1, 2, . . . (đpcm). Bình lu n. Ý tư ng dùng nguyên lý Dirichlet đ ch ng minh tính tu n hoàn c a dãy s dư không m i. Đ thi vô đ ch Liên Xô trư c đây có câu: Ch ng minh r ng trong dãy s Fibonacci t n t i ít nh t m t s t n cùng b ng b n ch s 0. Đ thi ch n đ i tuy n Vi t Nam năm 2004 cũng có ý tư ng tương t : Cho dãy s (xn ) (n = 1, 2, 3, . . .) đư c xác đ nh b i: x1 = 603, x2 = 102 và xn+1 xn − 2 v i m i n ≥ 1. xn+2 = xn+1 + xn + 2 Ch ng minh r ng (1) T t c các s h ng c a dãy s đã cho đ u là các s nguyên dương. (2) T n t i vô h n s nguyên dương n sao cho bi u di n th p phân c a xn có b n ch s t n cùng là 2003.
- 7 L i gi i và bình lu n đ thi các t nh, các trư ng Đ i h c năm h c 2009-2010 (3) Không t n t i s nguyên dương n mà bi u di n th p phân c a xn có b n ch s t n cùng là 2004. Bài 1.3. Cho m, n là các s nguyên dương nguyên t cùng nhau, m là s ch n. Tìm ư c s chung l n nh t c a m2 + n2 và m3 + n3 . (Đ ng Nai) L i gi i. Do (m, n) nguyên t cùng nhau và m ch n nên n l . Đ t d = (m2 + n2 , m3 + n3 ). D th y d l . Do m3 + n3 = (m + n)(m2 + n2 − mn) nên t đây suy ra m d | mn(m + n). o T đây l i suy ra d là ư c c a (m + n)3 . Gi s d > 1. Khi đó g i p là m t ư c s nguyên t c a d thì p | (m + n)3 , suy ra p | m + n. M t khác .c (m + n)2 − (m2 + n2 ) = 2mn, h suy ra p | 2mn. Vì p l nên p | mn. Vì p nguyên t và (m, n) = 1nên t đây suy ra t p | m ho c p | n. Nhưng do p | m + n nên t đây l i suy ra p | n và tương ng là p | m. a Mâu thu n. V y đi u gi s là sai, t c là d = 1. m Bài 1.4. Cho các s nguyên dương a, b, c, d th a mãn ac + bd chia h t cho a2 + b2 . n Ch ng minh r ng (c2 + d 2 , a2 + b2 ) > 1. v (Đ i h c Sư ph m) L i gi i. Trư c h t xét trư ng h p (a, b) = 1. Gi s p là m t ư c nguyên t c a a2 + b2 . Khi đó p | ac + bd . T đ ng th c (ac + bd )2 + (ad − bc)2 = (a2 + b2 )(c2 + d 2 ), ta suy ra p | ad − bc. T đây, ta l n lư t có p | c(ac + bd ) + d (ad − bc) = a(c2 + d 2 ), p | d (ac + bd ) − c(ad − bc) = b(c2 + d 2 ). Vì (a, b) = 1 nên theo đ nh lý Bezout t n t i u, v sao cho au + bv = 1. T các đi u trên, ta có p | u · a(c2 + d 2 ) + v · b(c2 + d 2 ) = (au + bv)(c2 + d 2 ) = c2 + d 2 ,
- 8 Tr n Nam Dũng (ch biên) suy ra p là ư c s chung c a a2 + b2 và c2 + d 2 , t c là (a2 + b2 , c2 + d 2 ) > 1. . Bây gi gi s (a, b) = D > 1. Đ t a = Dx, b = Dy thì ta có Dxc + Dyd . D2 (x2 + y2 ), . .2 . x + y2 . Theo k t qu 2 + y2 , c2 + d 2 ) > 1. T đó, m t suy ra xc + yd . trên thì (x cách hi n nhiên (D2 (x2 + y2 ), c2 + d 2 ) > 1, t c là (a2 + b2 , c2 + d 2 ) > 1. Bài toán đư c gi i quy t hoàn toàn. Bình lu n. Đ nh lý Bezout m i lúc, m i nơi! Bài 1.5. Tìm t t c các s nguyên dương k sao cho phương trình m x2 + y2 + x + y = kxy (1) o có nghi m nguyên dương. (Ph thông Năng khi u) .c L i gi i. Gi s k là m t giá tr sao cho phương trình (1) có nghi m nguyên dương. h Khi đó t n t i nghi m (x0 , y0 ) c a (1) v i x0 + y0 nh nh t. Không m t tính t ng quát, có th gi s x0 ≥ y0 . Xét phương trình b c hai t x2 − (ky0 − 1)x + y2 + y0 = 0. a (2) 0 m Theo gi s trên thì x0 là m t nghi m c a (2). Theo đ nh lý Viet thì n y2 + y0 0 x1 = ky0 − 1 − x0 = x0 v cũng là m t nghi m c a (2). D th y x1 là m t s nguyên dương, vì th (x1 , y0 ) cũng là m t nghi m nguyên dương c a (1). T gi thi t x0 + y0 nh nh t ta suy ra x1 + y0 ≥ x0 + y0 . y2 + y0 0 ≥ x0 , suy ra y2 + y0 ≥ x0 . T đây ta có b t đ ng th c kép 2 T c là 0 x0 y2 ≤ x0 ≤ y2 + y0 < (y0 + 1)2 , 2 0 0 2 suy ra x0 = y0 . Thay vào (1) ta đư c 2 + = k, suy ra x0 ch có th b ng 1 ho c 2, x0 tương ng k b ng 4 ho c 3. V i k = 3 ta có (2, 2) là nghi m c a (1), v i k = 4 ta có (1, 1) là nghi m c a (1). V y k = 3 và k = 4 là t t c các giá tr c n tìm. Ta cũng có th đánh giá k khác m t chút, như sau.
- 9 L i gi i và bình lu n đ thi các t nh, các trư ng Đ i h c năm h c 2009-2010 Cách 1. T đ ng th c x0 + y2 + x0 + y0 = kx0 y0 , chia hai v cho x0 , y0 , ta đư c 2 0 x0 y0 1 1 + + + = k. y0 x0 y0 x0 1 x0 k trên thì ky0 − 1 − x0 ≥ x0 nên suy ra ≤− . M t khác, cũng theo lý lu n 2 2y0 y0 T đó ta có 1 y0 1 1 1 y0 1 k5 k k k≤ − + + ≤+. +++ =+ 2 2y0 x0 y0 x0 2 2y0 x0 x0 2 2 T đó suy ra k ≤ 5. Hơn n a k ch có th b ng 5 khi x0 = y0 = 1 (trư ng h p này d n đ n mâu thu n). Trư ng h p k = 3 ta có nghi m x = y = 2, k = 4 ta có nghi m x = y = 1. Còn v i k ≤ 2 thì rõ ràng là phương trình vô nghi m. m Cách 2. Lý lu n như trên thì o y2 + y0 .c 0 x0 ≤ x1 = ≤ y0 + 1. x0 h Như v y y0 + 1 n m ngoài hai nghi m c a tam th c f (x) = x2 − (ky0 − 1)x + y2 + y0 , 0 suy ra f (y0 + 1) ≥ 0. T đó t 2(y0 + 1) a 2 k≤ = 2 + ≤ 4. y0 y0 m n Bình lu n. K thu t s d ng trong l i gi i trên đư c g i là k thu t phương trình Markov. K thu t này hi n nay đã tr nên khá quen thu c. Dư i đây là m t s bài v toán có th gi i đư c b ng k thu t này: x 2 + y2 1. Ch ng minh r ng n u x, y là các s nguyên dương sao cho n = là m t xy + 1 s nguyên thì n là m t s chính phương. (IMO 1988) 2. Hãy tìm t t c các s nguyên dương n sao cho phương trình √ x + y + z + t = n xyzt có nghi m nguyên dương. (VMO 2002) S thú v n u chúng ta xét bài toán tìm t t c các nghi m c a (1) khi k = 3 và k = 4.
- 10 Tr n Nam Dũng (ch biên) Bài 1.6. Tìm t t c các s nguyên dương x, y tho mãn x2 + 15y2 + 8xy − 8x − 36y − 28 = 0. (C n Thơ) L i gi i. Bi n đ i phương trình đã cho, ta vi t đư c nó dư i d ng (x + 4y − 4)2 − (y + 2)2 = 40, (x + 3y − 6)(x + 5y − 2) = 40. Do x, y là các s nguyên dương và x + 3y − 6 < x + 5y − 2 nên ta có th phân tích 40 = 1 · 40 = 2 · 20 = 4 · 10. Đ n đây ta gi i t ng trư ng h p. m Trư ng h p 1. x + 3y − 6 = 1 và x + 5y − 2 = 0. Gi ra, ta tìm đư c x = −45.5 và y = 17.5, lo i. o Trư ng h p 2. x + 3y − 6 = 2 và x + 5y − 2 = 20. Gi i ra, ta tìm đư c x = −13 và .c y = 7, lo i. h Trư ng h p 3. x + 3y − 6 = 4 và x + 5y − 2 = 10. Gi i ra, ta tìm đư c x = 7 và y = 1, nh n. t V y phương trình đã cho có m t nghi m nguyên dương duy nh t là (x, y) = (7, 1). a m Bài 1.7. Ch ng minh r ng |12m − 5n | ≥ 7 n v i m i m, n nguyên dương. v (H i Phòng) L i gi i v n t t. Gi s ngư c l i t n t i m, n nguyên dương sao cho |12m − 5n | < 7. Do |12m − 5n | không chia h t cho 2, 3, 5 nên ch có th x y ra trư ng h p |12m − 5n | = 1. + N u 12m − 5n = 1 thì xét modul 4 suy ra mâu thu n. + N u 12m − 5n = −1 thì xét modul 6 suy ra n ch n, sau đó xét modul 13 suy ra mâu thu n. Bài 1.8. Cho n là s nguyên dương sao cho 3n − 1 chia h t cho 22009 . Ch ng minh r ng n ≥ 22007 . (Bình Đ nh)
- 11 L i gi i và bình lu n đ thi các t nh, các trư ng Đ i h c năm h c 2009-2010 L i gi i. Vì n nguyên dương nên ta có th đ t n = 2k m, v i k, m ∈ N, m l . Ta có m−1 m−2 m k k k k k 3n − 1 = 32 − 1 = 32 − 1 32 + 32 + · · · + 32 + 1 . . k m−1 k m−2 + · · · + 32 + 1, suy ra 3n − 1 . 22009 khi và ch k Do m l nên 32 + 32 . . 2009 khi 32 − 1 . 2 k . T đây suy ra k ≥ 2, và ta có phân tích . k−1 2 k 32 − 1 = (3 − 1)(3 + 1)(32 + 1) 32 + 1 · · · 32 +1 k−1 2 = 23 (32 + 1) 32 + 1 · · · 32 +1 . i m Nh n th y r ng 32 + 1 (i = 1, 2, . . . , k − 1) chia h t cho 2 nhưng l i không chia k h t cho 4. Do đó 32 − 1 chia h t cho 2k+2 nhưng không chia h t cho 2k+3 . Đi u o . . này có nghĩa là 32 − 1 . 22009 khi và ch khi 2k+2 . 22009 , t c là k ≥ 2007. V y k . . .c n ≥ 22007 m ≥ 22007 . Đó là đi u ph i ch ng minh. Bình lu n. T bài toán trên, ta có th đưa ra bài toán t ng quát: Cho s nguyên h dương n sao cho 3n − 1 chia h t cho 2k , k ∈ N, k ≥ 2. Ch ng minh r ng n ≥ 2k−2 t . (ho c cũng có th ch ng minh n . 2k−2 ). . a 100 +100 m Bài 1.9. (1) Cho a = 52 . Ch ng minh s a có ít nh t 25 ch s 0 đ ng li n nhau. n (2) Ch ng minh t n t i vô s s t nhiên n mà 5n có ít nh t 100 ch s 0 đ ng v li n nhau. (B c Ninh) 100 Hư ng d n. Hãy ch ng minh r ng 52 +100 − 5100 t n cùng b ng ít nh t 100 ch s 0 (t c là chia h t cho 10100!) và 5100 < 1075 . Bình lu n. Bài toán này ki n th c s d ng không khó nhưng phát bi u khá đ p và thú v . Bài 1.10. Cho f : N∗ → N∗ tho mãn các đi u ki n (i) f (xy) = f (x) f (y) v i m i x, y tho mãn (x, y) = 1; (ii) f (x + y) = f (x) + f (y) v i m i b s nguyên t x, y. Hãy tính f (2), f (3), f (2009). (Ninh Bình)
- 12 Tr n Nam Dũng (ch biên) L i gi i. Thay x = 2, y = 3 vào (i), ta đư c f (6) = f (2) f (3). Thay x = y = 3 vào (ii), ta đư c f (6) = 2 f (3). T đây suy ra f (2) = 2. T đó f (4) = 2 f (2) = 4. Đ t f (3) = a, ta l n lư t tính đư c f (5) = f (3) + f (2) = a + 2, f (7) = f (5) + f (2) = a + 4, f (12) = f (7) + f (5) = 2a + 6. M t khác f (12) = f (3) f (4) = 4a nên ta suy ra 2a + 6 = 4a, t c là a = 3. V y f (3) = 3. T đây suy ra f (5) = 5, f (7) = 7. Ta l i có f (11) + f (3) = f (14) = f (2) f (7) = 2 · 7 = 14, m suy ra o f (11) = f (14) − f (3) = 11. .c Đ tính f (2009), ta s l n lư t tính f (41) và f (49). Vì 41 là s nguyên t nên f (41) + f (3) = f (44) = f (4) f (11) = 4 f (11) = 44, h t suy ra f (41) = 41. Ta có a f (49) = f (47) + f (2) = 2 + f (47). m Mà n f (47) + f (5) = f (52) = f (4) f (13) = 4( f (11) + f (2) = 4(11 + 2) = 52, v suy ra f (47) = 47 và f (49) = 49. Cu i cùng f (2009) = f (41) f (49) = 41 · 49 = 2009. Bình lu n. Đi u đáng ng i nh t trong l i gi i bài này là r t d nh m vì ng nh n. S thú v n u xét bài toán t ng quát: Ch ng minh f (n) = n v i m i n nguyên dương. Bài 1.11. Tìm t t c các b s t nhiên a, b, c, d đôi m t phân bi t th a mãn a2 − b2 = b2 − c2 = c2 − d 2 . (Đ i h c Khoa h c t nhiên)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 4
5 p | 12318 | 5310
-
Tổng hợp Đề thi học sinh giỏi lớp 9 môn Vật lý
121 p | 2941 | 924
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi các tỉnh thành năm 2008 - 2009 môn Toán lớp 11
44 p | 928 | 369
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi các môn lớp 9
43 p | 1378 | 325
-
Đề thi học sinh giỏi các tỉnh
49 p | 456 | 174
-
Đề thi học sinh giỏi môn tiếng việt lớp 2 Trường Tiểu học Đốc Tín năm học 2012 - 2013
5 p | 516 | 87
-
tuyển chọn các bài toán hình học phẳng trong đề thi học sinh giỏi các tỉnh, thành phố nắm 2010-2011
53 p | 424 | 81
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Hóa lớp 12 - Kèm Đ.án
21 p | 284 | 64
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 môn Tin cấp quốc gia
12 p | 361 | 47
-
Tổng hợp đề thi học sinh giỏi - Sở GD&ĐT Bắc Ninh năm 2013
44 p | 188 | 33
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi các môn lớp 12
69 p | 138 | 28
-
Kỳ thi học sinh giỏi các lớp 6, 7, 8 cấp huyện môn Hóa học lớp 8 năm học 2015-2016 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Hiệp Đức
4 p | 461 | 26
-
10 đề thi học sinh giỏi các địa phương có lời giải môn: Toán (Năm 2014 - 2015)
65 p | 160 | 23
-
Tổng hợp các bài toán về dãy số, giới hạn trong đề thi học sinh giỏi các tỉnh, thành phố năm học 2011-2012 và một số vấn đề liên quan
95 p | 115 | 19
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 12 môn Toán - Sở GD&ĐT Bạc Liêu
9 p | 119 | 16
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 12 - Kèm đáp án
36 p | 104 | 7
-
Đề thi học sinh giỏi Olympic Đồng bằng sông Cửu Long trường THPT Thị Xã Cao Lãnh
1 p | 101 | 6
-
Đề thi học sinh giỏi các trường THPT chuyên khu vực duyên hải và đồng bằng Bắc Bộ lần thứ XII, NĂM 2019 môn Toán học 10
7 p | 215 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn