intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 11 năm 2010-2011 môn Toán - Sở GD&DT Quảng Bình

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

172
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 11 năm 2010-2011 môn Toán - Sở GD&DT Quảng Bình để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 11 năm 2010-2011 môn Toán - Sở GD&DT Quảng Bình

SỞ GD&ĐT<br /> QUẢNG BÌNH<br /> <br /> KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 11 THPT<br /> NĂM HỌC 2010 - 2011<br /> Môn thi: Toán<br /> ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br /> (Khóa ngày 30 tháng 3 năm 2011)<br /> SỐ BÁO DANH:……………..<br /> Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Câu 1:(3.0 điểm)<br /> <br /> <br /> <br /> a) Giải phương trình: sin 3 x  cos3 x  2 2cos  x    1  0<br /> 4<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 16<br /> <br /> 2<br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x y x y 3<br /> b) Giải hệ phương trình: <br /> 1<br /> 1<br /> 100<br />  2( x 2  y 2 ) <br /> <br /> <br /> <br /> ( x  y)2 ( x  y)2<br /> 9<br /> Câu 2:(2.0 điểm) Cho dãy số ( xn ) xác định như sau:<br />  x1  30<br /> <br /> 2<br />  xn1  30 xn  3xn  2011,  n <br /> <br /> *<br /> <br /> xn1<br /> .<br /> xn<br /> Câu 3:(3.0 điểm)<br /> Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác<br /> ABC và DBC. Mặt phẳng ( ) qua IJ cắt các cạnh AB, AC, DC, DB lần lượt<br /> tại các điểm M, N, P, Q với AM = x , AN = y ( 0  x, y  a ).<br /> a) Chứng minh MN, PQ, BC đồng qui hoặc song song và MNPQ là hình thang<br /> cân.<br /> 4a<br /> 3a<br /> b) Chứng minh rằng: a ( x  y )  3 xy . Suy ra:<br />  x y .<br /> 3<br /> 2<br /> c) Tính diện tích tứ giác MNPQ theo a và s  x  y .<br /> Tìm lim<br /> <br /> Câu 4:(1.0 điểm) Cho phương trình: ax 2   2b  c  x   2d  e   0 có một nghiệm<br /> không nhỏ hơn 4. Chứng minh rằng phương trình ax 4  bx 3  cx 2  dx  e  0<br /> có nghiệm.<br /> Câu 5:(1.0 điểm) Cho x, y , z  0 . Chứng minh rằng:<br /> 2 xy<br /> 2 yz<br /> 3 zx<br /> 5<br /> P<br /> <br /> <br /> <br /> ( z  x)( z  y ) ( x  y )( x  z ) ( y  z )( y  x) 3<br /> --------------------HẾT----------------------<br /> <br /> SỞ GD&ĐT<br /> THPT<br /> QUẢNG BÌNH<br /> <br /> KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 11<br /> NĂM HỌC 2012- 2013<br /> Môn thi: Toán<br /> (Khóa ngày 27 tháng 3 năm 2013)<br /> Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian<br /> <br /> ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br /> SỐ BÁO DANH:……………..<br /> giao đề)<br /> <br /> Câu 1:(3.0 điểm)<br /> <br /> 2 x<br /> <br /> x<br /> <br />   10<br /> <br /> y y<br /> a) Giải hệ phương trình: <br />  x 2  1  2 x  12<br /> <br /> y2<br /> 2<br /> b) Giải phương trình:  cos 2 x  cos 4 x   6  2sin 3 x<br /> Câu 2:(2.5 điểm)<br /> <br /> a) Tính giới hạn dãy số: lim<br /> <br /> <br /> <br /> n4  n2  1  3 n6  1<br /> <br /> <br /> <br /> u1  2013<br /> b) Cho dãy số  un  xác định như sau: <br /> 1<br /> n<br /> (n  1)<br /> un 1  n 1 un <br /> 2013n<br /> <br /> Tìm công thức số hạng tổng quát và giới hạn dãy số  un  ?<br /> <br /> Câu 3:(2.5 điểm)<br /> Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang cân (AD//BC) và BC=2a,<br /> AB=AD=DC=a (a>0). Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao điểm của AC<br /> và BD. Biết SD vuông góc với AC.<br /> a) Tính SD.<br /> b) Mặt phẳng (  ) qua điểm M thuộc đoạn OD (M khác O, D) và song song với<br /> hai đường thẳng SD và AC.<br /> Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (  ). Biết MD = x.<br /> Tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất.<br /> Câu 4:(2.0 điểm) Cho phương trình: x 4  ax 3  bx 2  cx  d  0<br /> a) Với d  2013 , chứng minh rằng phương trình có ít nhất hai nghiệm phân biệt.<br /> b) Với d  1 , giả sử phương trình có nghiệm, chứng minh a 2  b 2  c 2 <br /> <br /> --------------------HẾT---------------------<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> <br /> SỞ GD&ĐT<br /> THPT<br /> QUẢNG BÌNH<br /> <br /> KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 11<br /> NĂM HỌC 2012 - 2013<br /> Môn thi: Toán<br /> (Khóa ngày 27 tháng 3 năm 2013)<br /> HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> (Đáp án, hướng dẫn này có 4 trang)<br /> yªu cÇu chung<br /> <br /> * Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi bài. Trong bài làm của học sinh yêu<br /> cầu phải lập luận lô gic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết và rõ ràng.<br /> * Trong mỗi bài, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với<br /> những bước giải sau có liên quan. Ở câu 3 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ<br /> hình sai thì cho điểm 0.<br /> * Điểm thành phần của mỗi bài nói chung phân chia đến 0,25 điểm. Đối với điểm<br /> thành phần là 0,5 điểm thì tuỳ tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng 0,25<br /> điểm.<br /> * Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức<br /> điểm của từng bài.<br /> * Điểm của toàn bài là tổng (không làm tròn số) của điểm tất cả các bài.<br /> Câ<br /> u<br /> 1<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> Điểm<br /> 1,5 điểm<br /> <br /> 1<br /> a) ĐK: y  0 . Đặt a  x  1; b <br /> y<br /> <br /> Ta có hệ phương trình trở thành<br />  a  b  ab  11  a  b  5 a  b  7<br />  a  2 a  3<br /> <br /> <br /> (<br /> VN<br /> )<br /> <br /> <br />  2<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> ab<br /> <br /> 6<br /> ab<br /> <br /> 18<br /> b<br /> <br /> 3<br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> 13<br /> <br /> <br /> <br /> b  2<br /> <br /> a  2<br />  1<br /> TH1: <br />  ( x; y )  1; <br />  3<br /> b  3<br /> a  3<br />  1<br /> TH2: <br />  ( x; y )   2; <br />  2<br /> b  2<br /> <br /> Trang: 1 - Đáp án Toán 11<br /> <br /> 0,25<br /> 0,75<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 1,5 điểm<br /> <br /> 2<br /> b)  cos 2 x  cos 4 x   6  2sin 3 x<br /> <br />  4sin 2 x sin 2 3 x  6  2sin 3 x<br /> 0,5<br /> <br />  4(1  sin 2 x sin 2 3 x)  2(1  sin 3 x)  0<br />  4 sin 2 x(1  sin 2 3 x)  cos 2 x   2(1  sin 3 x )  0<br />  4(sin 2 x cos 2 3 x  cos 2 x )  2(1  sin 3 x)  0<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> sin 3 x  1<br /> sin 3 x  1<br /> <br /> <br />  sin 2 x cos 2 3 x  0   2<br />  x   k 2 (k  Z )<br /> 2<br /> cos x  0<br /> cos 2 x  0<br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 2<br /> a) lim<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> n 4  n2  1  3 n6  1  lim<br /> <br /> <br /> <br /> n4  n 2  1  n 2  ( 3 n6  1  n 2 )<br /> <br /> <br /> <br /> 1,0 điểm<br /> 0,25<br /> <br /> Ta có:<br /> <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br />  1<br /> 2<br /> <br /> <br /> n 1<br /> 4<br /> 2<br /> 2<br /> n<br /> <br /> <br /> lim n  n  1  n  lim <br />   lim<br /> 4<br /> 2<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> <br />  2<br />  n  n 1  n <br />  1 2  4 1<br /> n<br /> n<br /> <br /> <br /> 1<br /> lim( 3 n 6  1  n 2 )  lim<br /> 0<br /> 6<br /> 2<br /> 3<br /> ( n  1)  n 2 3 ( n6  1)  n 4<br /> Do đó lim n 4  n2  1  3 n6  1  1<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> b) un  0, n  N<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 1,5 điểm<br /> 0,25<br /> <br /> *<br /> <br /> 1<br /> 1<br />  unn11  unn <br /> n<br /> 2013<br /> 2013n<br /> 1<br /> Do đó: u22  u11 <br /> 20131<br /> 1<br /> u33  u22 <br /> 20132<br /> unn11  unn <br /> <br /> ...<br /> unn  unn11 <br /> <br /> Suy ra: unn  u11 <br /> <br /> 1<br /> 2013n 1<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br />  ... <br /> 1<br /> 2<br /> 2013 2013<br /> 2013n 1<br /> <br />  1 <br /> 1 <br /> n<br /> 2013 <br /> <br /> un  2013 <br /> 2012<br /> <br />  1 <br /> 1 <br /> <br /> 2013 <br />  <br /> 2012<br /> <br /> n 1<br /> <br /> n 1<br /> <br /> Trang: 2 - Đáp án Toán 11<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> n 1<br /> <br />  1 <br /> 1 <br /> n<br /> 1  1  ...  1  2014<br /> 2013<br /> 2013 <br /> 1  un  2013  <br />  n 2014 <br /> 1<br /> (Cô si)<br /> 2012<br /> n<br /> n<br /> 2013 <br /> Mặt khác lim 1 <br />   1 . Vậy lim un  1<br /> n <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 2,5 điểm<br /> <br /> S<br /> K<br /> Q<br /> B<br /> <br /> C<br /> J<br /> <br /> P<br /> O<br /> M<br /> <br /> A<br /> <br /> N<br /> <br /> Trang: 3 - Đáp án Toán 11<br /> <br /> D<br /> <br /> T<br /> <br /> 0,25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2