intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 7 năm 2009-2010 - Phòng GD&ĐT Lập Thạch

Chia sẻ: Tran Vinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

836
lượt xem
56
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 7 năm 2009 - 2010 của Phòng giáo dục và đào tạo Lập Thạch dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, qua đó các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 7 năm 2009-2010 - Phòng GD&ĐT Lập Thạch

  1. PHÒNG GD& ĐT LẬP THẠCH ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 7 Năm học 2009-2010 Thời gian 120phỳt Câu 1.(2đ). 7 48.530.28  530.7 49.210 a) Rút gọn biểu thức A= . 529.28.7 48 x y 5x 2  3 y 2 b) Cho  . Tính giá trị biểu thức: B = . 3 5 10 x 2  3 y 2 Câu 2 (2đ) 5 x Cho biểu thức E = . Tính giá trị nguyên của x để: x2 a)Biểu thức E có giá trị nguyên. b)Có giá trị nhỏ nhất. Câu 3(2đ). Cho ABC cân tại A, điểm M là trung điểm của BC. Kẻ MH vuông góc với AB. Gọi E là một điểm thuộc đoạn thẳng AH. Trên cạnh AC lấy điểm F sao cho AEE = 2 EMH . Chứng minh FM là tia phân giác của EFC . Câu 4 (2đ). 1 1 1 2 2009 a)Tỡm x biết:    ...   3 6 10 x( x  1) 2011 b)Cho biết (x-1)f(x) = (x+4).f(x+8) với mọi x. Chứng minh f(x) có ít nhất 2 nghiệm. Câu 5(2đ). a)Cho x,y,z  0 và x-y-z =0 z  x y Tính giá trị biểu thức A =  1   1   1   .      x  y  z c) Cho x,y,z thoả mãn x.y.z =1. 1 y 1 Chứng minh:   1 xy  x  1 yz  y  1 xyz  yz  y
  2. PHÒNG GD - ĐT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN HUYỆN NGA SƠN NĂM HỌC 2009 – 2010 MÔN : TOÁN – LỚP 7 THỜI GIAN LÀM BÀI: 120 PHÚT Câu 1: (1.75 đ) 5 11  3 2 1 4 a) Tính : A = 3 2 3  5 5 42 5 3 b) Tìm x; y biết : (2x - 1)2008 + (y + 3.1)2008 = 0 Câu 2: (1.5 đ) Minh đem ra cửa hàng một số tiền vf nhẫm tính nếu dùng số tiền ấy có thể mua được 2kg nho; hoặc 3 kg lê hoặc 5 kg cam . Biết rằng giá tiền 2 kg lê thì đắt hơn 3 kg cam là 4 nghìn đồng. Tính giá tiền 1 kg mỗi loại. Câu 3: (1.5 đ) 219.273  15.49.94 Rút gọn : 69.210  1210 Câu 4: (1.25 đ) 1 1 1 1 4949 Chứng tỏ :    ...   1.2.3 2.3.4 3.4.5 98.99.100 19800 Câu 5: (2.5 đ) Cho tam giác nhọn ABC; có đường cao AH. Trên nữa mặt phẳng bờ AC chứa điểm B vẽ tia AE  AC và AE = AC. Trên nữa mặt phẳng bờ Ab chứa điểm C vẽ tia AF  AB và AF = AB. a) C/M : EB = FC b) Gọi giao điểm của EF với AH là N. C/M : N là trung điểm của EF. Câu 6: (1.5 đ) Tìm các số tự nhiên abc có ba chữ số khác nhau sao cho : 3a + 5b = 8c. _ Hết _
  3. PHÒNG GD - ĐT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN HUYỆN NGA SƠN NĂM HỌC 2009 – 2010 MÔN : TOÁN – LỚP 7 THỜI GIAN LÀM BÀI: 120 PHÚT Câu I: (2 đ) So sánh A và B biết : 4 A =  0,8.7  (0,8)2  .(1, 25.7  .1, 25)  47,86   5 5 (1, 09  0, 29). B= 4 8 (18,9  16, 65). 9 Câu II: (2.5 đ) 1) Tìm n  N biết : 32  2n  4 45  x 40  x 35  x 30  x 2) Tìm x biết : a)    40 1963 1968 1973 1978 20 20 20 20 3 b) x     ...  11.13 13.15 15.17 53.55 11 Câu III: (1.5 đ) 2x 3 y 4z Tìm x, y, z biết :   và x + y + z = 49 3 4 5 Câu IV: (2 đ) 0 Cho ABC có Â = 60 ; BM, CN (M thuộc Ac và N thuộc AB) lần lượt là tia phân giác của ABC và ACB ; BM và CN cắt nhau tại I. a) Tính BIN b) Chứng minh : INM  IMN Câu V: (2 đ) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số mà khi chia cho 11 dư 5 và chia cho 13 dư 8. _ Hết _
  4. PHÒNG GD - ĐT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN HUYỆN NGA SƠN NĂM HỌC 2009 – 2010 MÔN : TOÁN – LỚP 7 THỜI GIAN LÀM BÀI: 120 PHÚT Câu I: (2 đ)  1 1   62 4  a) Tính :  3 .1,9  19, 5 : 4  .     3 3   75 25  b) Tìm x: 3  2 x1  24   42   22  1    Câu II: (2 đ) Học sinh một trường THCS có 4 khối lớp gồm khối lớp 6, lớp 7, lớp 8 và lớp 9. Số HS từng khối lớp tỷ lệ với 9,8,7 và 6. Biết rằng HS khối 9 ít hơn HS khối 7 là 70 HS. Tính số HS mỗi khối . Câu III: (2 đ) Cho ABC và A/ B / C / có AB = A/B/, AC = A/C/. M thuộc BC sao cho MC = MB, M/ thuộc B/C/ sao cho M/C/ = M/B/ và AM = A/M/. Chứng minh : ABC = A/ B / C / . Câu IV: (2 đ) a b ca 1) Biế  . Chứng minh : a2 = b.c ab ca 1 1 1 1 1 1 1 1 2) Chứng minh rằng: 1     ...      ...  2 3 4 2000 2001 2002 1002 2002 Câu V: (2 đ) Tìm giá trị nguyên của x và y thoã mãn : 3xy + x – y = 1 _ Hết _
  5. PHÒNG GIÁO DỤC YÊN ĐỊNH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 Câu 1 (2đ) Tìm x, y, z  Z, biết a. /x/ + /-x/ = 3 - x x 1 1 b.   6 y 2 c. 2x = 3y; 5x = 7z và 3x - 7y + 5z = 30 Câu 2 (2đ) 1 1 1 1 a. Cho A = ( 2  1).( 2  1).( 2  1)...(  1) 2 3 4 100 2 1 Hãy so sánh A với  2 x 1 b. Cho B = Tìm x  Z để B có giá trị là một số nguyên dương x 3 Câu 3 (2đ) Một người đi từ A đến B với vận tốc 4km/h và dự định đến B lúc 11 giờ 45 phút. Sau khi 1 đi được quãng đường thì người đó đi với vận tốc 3km/h nên đến B lúc 12 giờ trưa 5 Tính quãng đườngAB và người đó khởi hành lúc mấy giờ? Câu 4 (3đ) ˆ Cho ABC có A > 900. Gọi I là trung điểm của cạnh AC. Trên tia đối của tia IB lấy điểm D sao cho IB = ID. Nối c với D. a. Chứng minh AIB  CID b. Gọi M là trung điểm của BC; N là trung điểm của CD. CMR I là trung điểm của MN c. Chứng minh AIB < BIC d. Tìm điều kiện của ABC để AC CD Câu 5 (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 14  x P= ; x  Z 4x Khi đó x nhận giá trị nguyên nào.
  6. PHÒNG GD& ĐT LẬP THẠCH ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 7 Năm học 2009-2010 Thời gian 120phỳt Câu 1.(2đ). 7 48.530.28  530.7 49.210 a) Rút gọn biểu thức A= . 529.28.7 48 x y 5x 2  3 y 2 b) Cho  . Tính giá trị biểu thức: B = . 3 5 10 x 2  3 y 2 Câu 2 (2đ) 5 x Cho biểu thức E = . Tính giá trị nguyên của x để: x2 a)Biểu thức E có giá trị nguyên. b)Có giá trị nhỏ nhất. Câu 3(2đ). Cho ABC cân tại A, điểm M là trung điểm của BC. Kẻ MH vuông góc với AB. Gọi E là một điểm thuộc đoạn thẳng AH. Trên cạnh AC lấy điểm F sao cho AEE = 2 EMH . Chứng minh FM là tia phân giác của EFC . Câu 4 (2đ). 1 1 1 2 2009 a)Tỡm x biết:    ...   3 6 10 x( x  1) 2011 b)Cho biết (x-1)f(x) = (x+4).f(x+8) với mọi x. Chứng minh f(x) có ít nhất 2 nghiệm. Câu 5(2đ). a)Cho x,y,z  0 và x-y-z =0
  7. z  x y Tính giá trị biểu thức A =  1   1   1   .      x  y  z c) Cho x,y,z thoả mãn x.y.z =1. 1 y 1 Chứng minh:   1 xy  x  1 yz  y  1 xyz  yz  y
  8. PHÒNG GD - ĐT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN HUYỆN NGA SƠN NĂM HỌC 2009 – 2010 MÔN : TOÁN – LỚP 7 THỜI GIAN LÀM BÀI: 120 PHÚT Câu 1: (1.75 đ) 5 11  3 2 1 4 a) Tính : A = 3 2 3  5 5 42 5 3 b) Tìm x; y biết : (2x - 1)2008 + (y + 3.1)2008 = 0 Câu 2: (1.5 đ) Minh đem ra cửa hàng một số tiền vf nhẫm tính nếu dùng số tiền ấy có thể mua được 2kg nho; hoặc 3 kg lê hoặc 5 kg cam . Biết rằng giá tiền 2 kg lê thì đắt hơn 3 kg cam là 4 nghìn đồng. Tính giá tiền 1 kg mỗi loại. Câu 3: (1.5 đ) 219.273  15.49.94 Rút gọn : 69.210  1210 Câu 4: (1.25 đ) 1 1 1 1 4949 Chứng tỏ :    ...   1.2.3 2.3.4 3.4.5 98.99.100 19800 Câu 5: (2.5 đ) Cho tam giác nhọn ABC; có đường cao AH. Trên nữa mặt phẳng bờ AC chứa điểm B vẽ tia AE  AC và AE = AC. Trên nữa mặt phẳng bờ Ab chứa điểm C vẽ tia AF  AB và AF = AB. a) C/M : EB = FC b) Gọi giao điểm của EF với AH là N. C/M : N là trung điểm của EF. Câu 6: (1.5 đ) Tìm các số tự nhiên abc có ba chữ số khác nhau sao cho : 3a + 5b = 8c. _ Hết _
  9. . PHÒNG GD - ĐT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN HUYỆN NGA SƠN NĂM HỌC 2009 – 2010 MÔN : TOÁN – LỚP 7 THỜI GIAN LÀM BÀI: 120 PHÚT Câu I: (2 đ) So sánh A và B biết : 4 A =  0,8.7  (0,8)2  .(1, 25.7  .1, 25)  47,86   5 5 (1, 09  0, 29). B= 4 8 (18,9  16, 65). 9 Câu II: (2.5 đ) 1) Tìm n  N biết : 32  2n  4 45  x 40  x 35  x 30  x 2) Tìm x biết : a)    40 1963 1968 1973 1978 20 20 20 20 3 b) x     ...  11.13 13.15 15.17 53.55 11 Câu III: (1.5 đ) 2x 3 y 4z Tìm x, y, z biết :   và x + y + z = 49 3 4 5 Câu IV: (2 đ) Cho ABC có Â = 600; BM, CN (M thuộc Ac và N thuộc AB) lần lượt là tia phân giác của ABC và ACB ; BM và CN cắt nhau tại I. a) Tính BIN b) Chứng minh : INM  IMN Câu V: (2 đ) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số mà khi chia cho 11 dư 5 và chia cho 13 dư 8. _ Hết _
  10. PHÒNG GD - ĐT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN HUYỆN NGA SƠN NĂM HỌC 2009 – 2010 MÔN : TOÁN – LỚP 7 THỜI GIAN LÀM BÀI: 120 PHÚT Câu I: (2 đ) 1 1 62 4 a) Tính :  3 .1,9  19, 5 : 4  .        3 3 75 25   b) Tìm x: 3  2 x1  24   4   2  1   2 2  Câu II: (2 đ) Học sinh một trường THCS có 4 khối lớp gồm khối lớp 6, lớp 7, lớp 8 và lớp 9. Số HS từng khối lớp tỷ lệ với 9,8,7 và 6. Biết rằng HS khối 9 ít hơn HS khối 7 là 70 HS. Tính số HS mỗi khối . Câu III: (2 đ) Cho ABC và A/ B / C / có AB = A/B/, AC = A/C/. M thuộc BC sao cho MC = MB, M/ thuộc B/C/ sao cho M/C/ = M/B/ và AM = A/M/. Chứng minh : ABC = A/ B / C / . Câu IV: (2 đ) a b ca 1) Biế  . Chứng minh : a2 = b.c ab ca 2) Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 1 1 1     ...      ...  2 3 4 2000 2001 2002 1002 2002 Câu V: (2 đ) Tìm giá trị nguyên của x và y thoã mãn : 3xy + x – y = 1 _ Hết _
  11. PHÒNG GIÁO DỤC YÊN ĐỊNH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 Câu 1 (2đ) Tìm x, y, z  Z, biết a. /x/ + /-x/ = 3 - x x 1 1 b.   6 y 2 c. 2x = 3y; 5x = 7z và 3x - 7y + 5z = 30 Câu 2 (2đ) 1 1 1 1 a. Cho A = ( 2  1).( 2  1).( 2  1)...(  1) 2 3 4 100 2 1 Hãy so sánh A với  2 x 1 b. Cho B = Tìm x  Z để B có giá trị là một số nguyên dương x 3 Câu 3 (2đ) Một người đi từ A đến B với vận tốc 4km/h và dự định đến B lúc 11 giờ 45 phút. 1 Sau khi đi được quãng đường thì người đó đi với vận tốc 3km/h nên đến B lúc 12 giờ 5 trưa Tính quãng đườngAB và người đó khởi hành lúc mấy giờ? Câu 4 (3đ) ˆ Cho ABC có A > 900. Gọi I là trung điểm của cạnh AC. Trên tia đối của tia IB lấy điểm D sao cho IB = ID. Nối c với D. a. Chứng minh AIB  CID b. Gọi M là trung điểm của BC; N là trung điểm của CD. CMR I là trung điểm của MN c. Chứng minh AIB < BIC d. Tìm điều kiện của ABC để AC CD Câu 5 (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 14  x P= ; x  Z 4x Khi đó x nhận giá trị nguyên nào.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2