Đề thi học sinh giỏi Toán huyện Kinh Môn (Năm học 2015-2016)
lượt xem 3
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học sinh giỏi Toán huyện Kinh Môn" năm học 2015-2016, với đề thi này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá được năng lực của mình. Chúc bạn thành công trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi Toán huyện Kinh Môn (Năm học 2015-2016)
- ĐỀ HUYỆN KINH MÔN NĂM 2015 - 2016 Câu 1: (2đ). 1) Cho x 3 17 12 2 3 17 12 2 . Tính giá trị của biểu thức: A = x6 – 6x4 + 4x3 + 9x2 – 12x + 724. 2) Cho a, b, c là các số thực khác 0 thỏa mãn: a3 + b3 – c3 + 3abc = 0. ab a ca 2 2 2 Tính giá trị của biểu thức: M 2. 3. 5. c bc b Câu 2: (2đ). 1) Giải phương trình: x 2 12 17 9x x 2 5 2) Chứng minh rằng nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì p2 – 1 chia hết cho 24. Câu 3: (2đ). 1) Tìm các số nguyên x, y sao cho 2x2 – 4x + 3y2 + 6y – 5xy – 7 = 0. 2) Cho đa thức P(x) thỏa mãn: Khi chia cho x – 3 dư 17; khi chia cho x – 1 dư 3. Tìm dư của phép chia P(x) cho x2 – 4x + 3. Câu 4: (3đ). Cho ABC. M là điểm thuộc cạnh BC. Qua M kẻ các đường thẳng song song với AC, AB. Chúng cắt AB, AC thứ tự tại N và P. 1) Gọi O là trung điểm của NP. Chứng minh A, O, M thẳng hàng. MB 1 2) Giả sử đường thẳng NP cắt đường thẳng BC tại Q và . MC 2 Tính QB/QC. 3) Tìm vị trí của M để diện tích MNP có giá trị lớn nhất. Câu 5: (1đ). Cho các số dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của: a8 b8 c8 M 4 (a b4 ).(a 2 b 2 ) (b4 c4 ).(b2 c2 ) (c4 a 4 ).(c2 a 2 )
- Gợi ý Câu 1: (2đ). 1) Cho x 3 17 12 2 3 17 12 2 . Tính giá trị của biểu thức: A = x6 – 6x4 + 4x3 + 9x2 – 12x + 724. Từ x 3 17 12 2 3 17 12 2 lập phương 2 vế, chuyển vế ta được: x3 – 3x – 34 = 0. A = x (x – 3x – 34) – 3x(x – 3x – 34) + 38(x – 3x – 34) + 2016 = 2016. 3 3 3 3 2) Cho a, b, c là các số thực khác 0 thỏa mãn: a3 + b3 – c3 + 3abc = 0. ab a ca 2 2 2 Tính giá trị của biểu thức: M 2. 3. 5. c bc b a3 + b3 – c3 + 3abc = 0 (a + b)3 – 3ab(a + b) – c3 + 3abc = 0 (a + b – c).(a + 2ab + b + ac + bc + c ) – 3ab(a + b – c) = 0 2 2 2 (a + b – c)(a – ab + ac + bc + b + c ) = 0 2 2 2 (a + b – c)(2a – 2ab + 2ac + 2bc + 2b + 2c ) = 0 2 2 2 (a + b – c)[(a – b) + (a + c) + (b + c) ] = 0 2 2 2 a + b – c = 0 hoặc a = b = - c. * Với a + b – c = 0 M = 2.12 + 3.(-1)2 + 5.12 = 10. * Với a = b = -c M = 2.(-2)2 + 3.(1/2)2 + 5.(-2)2 = 115/4 Câu 2: (2đ). 1) Giải phương trình: x 2 12 17 9x x 2 5 x 2 12 17 9x x 2 5 x 2 12 - 4 = x 2 5 - 3 + 9x – 18 (x 2)(x 2) (x 2)(x 2) (x 2)(x 2) (x 2)(x 2) 9(x 2) 9(x 2) 0 x 12 4 2 x 5 3 2 x 12 4 2 x2 5 3 x2 x2 (x 2) 9 0 x 12 4 x2 5 3 2 Ta thấy x 2 12 17 9x x 2 5 td x 2 12 x 2 5 9x 17
- Vì x 2 12 x 2 5 > 0 nên 9x – 17 > 0 x > 17/9. x2 x2 Khi đó dễ thấy 9 < 0 nên x – 2 = 0 x = 2. x 2 12 4 x2 5 3 2) Chứng minh rằng nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì p2 – 1 chia hết cho 24. p2 – 1 = (p – 1)(p + 1). Do p nguyên tố lớn hơn 3 nên p không chia hết cho 3. p – 1 hoặc p + 1 chia hết cho 3 (p – 1)(p + 1) chia hết cho 3 (1). Do p nguyên tố lớn hơn 3 nên p lẻ p – 1 chẵn, p + 1 chẵn mà p – 1; p + 1 là 2 số chẵn liên tiếp (p – 1)(p + 1) chia hết cho 8 (2) (1); (2) và (3, 8) = 1 p2 – 1 chia hết cho 24. Câu 3: (2đ). 1) Tìm các số nguyên x, y sao cho 2x2 – 4x + 3y2 + 6y – 5xy – 7 = 0. Đưa về (x – y – 2)(2x – 3y) = 7. Vì x, y nguyên nên: x-y-2 1 7 -1 -7 2x – 3y 7 1 -7 -1 x 2 17 10 - 14 y -1 26 9 -9 2) Cho đa thức P(x) thỏa mãn: Khi chia cho x – 3 dư 17; khi chia cho x – 1 dư 3. Tìm dư của phép chia P(x) cho x2 – 4x + 3. Theo bài P(3) = 17; P(1) = 3. Vì đa thức chia là x2 – 4x + 3 có bậc 2 nên đa thức dư có dạng ax + b P(x) = (x – 1)(x – 3).Q(x) + ax + b. P(3) = 17 và P(1) = 3 a + b = 3 và 3a + b = 17 a = 7, b = - 4 Vậy dư là 7x – 4.
- Câu 4: (3đ). Cho ABC. M là điểm thuộc cạnh BC. Qua M kẻ các đường thẳng song song với AC, AB. Chúng cắt AB, AC thứ tự tại N và P. 1) Gọi O là trung điểm của NP. Chứng minh A, O, M thẳng hàng. MB 1 2) Giả sử đường thẳng NP cắt đường thẳng BC tại Q và . MC 2 Tính QB/QC. 3) Tìm vị trí của M để diện tích MNP có giá trị lớn nhất. A 1) dễ. 2) BM/BC = BN/BA = MN/AC = 1/3 P AP/AC = 1/3 AP/PC = ½ MN/PC = 1/2 O QM/QC = MN/PC = 1/2. QM = MC mà BM = MC/2 MB = QB N QB/QC = 1/4. 3) BNM ~ BAC; MPC ~ BAC C Q B M SBMN/SABM = BM /BC 2 2 SMPC/SBAC = CM2/BC2 (SBNM + SMPC)/SABC = (BM + CM )/BC . 2 2 2 Dễ chỉ ra SANMP = 2.SMNP SMNP lớn nhất SANMP lớn nhất SBNM + SMPC nhỏ nhất. Mà (SBNM + SMPC)/SABC = (BM2 + CM2)/BC2 2. (SBNM + SMPC)/SABC = 2(BM + CM )/BC (BM + CM) /BC = 1 2 2 2 2 2 SBNM + SMPC (SABC)/2 không đổi. Min(SBNM + SMPC) = (SABC)/2 không đổi BM = MC M là trung điểm BC. Vậy …
- Câu 5: (1đ). Cho các số dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của: a8 b8 c8 M 4 (a b4 ).(a 2 b 2 ) (b4 c4 ).(b2 c2 ) (c4 a 4 ).(c2 a 2 ) a8 b8 Có: a 2 b2 ; (a b ).(a b ) (a b ).(a b ) 4 4 2 2 4 4 2 2 b8 c8 c8 a8 = b 2 – c 2 ; = c2 – a2 (b c ).(b c ) (b c ).(b c ) 4 4 2 2 4 4 2 2 (c a ).(c a ) (c a ).(c a ) 4 4 2 2 4 4 2 2 a8 b8 b8 c8 4 + (a b 4 ).(a 2 b 2 ) (a 4 b 4 ).(a 2 b 2 ) (b 4 c 4 ).(b2 c 2 ) (b 4 c 4 ).(b 2 c 2 ) c8 a8 + =0 (c 4 a 4 ).(c2 a 2 ) (c 4 a 4 ).(c 2 a 2 ) a8 b8 c8 (a 4 b 4 ).(a 2 b 2 ) (b 4 c4 ).(b2 c 2 ) (c4 a 4 ).(c2 a 2 ) b8 c8 a8 (a 4 b 4 ).(a 2 b2 ) (b 4 c4 ).(b 2 c2 ) (c 4 a 4 ).(c 2 a 2 ) a 8 b8 b 8 c8 c8 a 8 2M = 4 (a b 4 ).(a 2 b2 ) (b 4 c4 ).(b 2 c 2 ) (c4 a 4 ).(c2 a 2 ) Lại có 2.(a8 + b8 ) (a4 + b4)2; 2(a4 + b4) (a2 + b2)2 ; a2 + b2 2ab a 4 b4 b4 c4 c4 a 4 4M 2 a b2 b2 c2 c2 a 2 8M a + b + b + c + c + a 2ab + 2bc + 2ca = 2(ab + bc + ca) = 2 2 2 2 2 2 2 8M 2 M 1/4. 1 MinM = 1/4 a = b = c = 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi toán 12
6 p | 867 | 260
-
Đề thi học sinh giỏi toán THPT lớp 11 - Năm 2000
2 p | 344 | 104
-
Bộ đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7
17 p | 749 | 94
-
Đề thi học sinh giỏi toán 1 - Trường tiểu học Bãi Bồng
6 p | 570 | 84
-
Đề thi học sinh giỏi Toán 8 cấp huyện năm học 2002-2003
11 p | 893 | 83
-
Đề thi học sinh giỏi toán THPT lớp 11 - Năm 2001
2 p | 286 | 82
-
Đề thi học sinh giỏi toán THPT lớp 11 - Đề 1
2 p | 240 | 80
-
Đề thi học sinh giỏi toán THPT lớp 11 - Năm 2004
2 p | 268 | 74
-
Đề thi học sinh giỏi toán THPT lớp 11 - Năm 2002
2 p | 208 | 67
-
Đề thi học sinh giỏi toán THPT lớp 12 - Năm 2002
2 p | 284 | 62
-
Đề thi Học Sinh Giỏi Toán 6
1 p | 611 | 60
-
Đề thi học sinh giỏi toán THPT lớp 12 - Năm 2004
2 p | 188 | 44
-
Đề thi học sinh giỏi toán tỉnh Phú Thọ
7 p | 347 | 33
-
Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 12 ( 2012-2013) - Sở GD&ĐT Nghệ An
2 p | 150 | 18
-
Đề thi học sinh giỏi toàn quốc môn Tiếng Anh
9 p | 184 | 16
-
Đề thi học sinh giỏi Toán 8 năm 2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Thanh Trì
9 p | 24 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 9 năm học 2012-2013 (Đề đề nghị) – Trường THCS Tây Sơn
1 p | 57 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 9 năm học 2012-2013 (Đề đề nghị) – Phòng Giáo dục và Đào tạo Đại Lộc
1 p | 57 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn