Đề thi học sinh giỏi Toán, Tiếng Việt - Trường TH Diễn Bình
lượt xem 58
download
Mời các bạn hãy tham khảo đề thi học sinh giỏi môn Toán, Tiếng Việt lớp 1, 2, 3, 4 của trường tiểu học Diễn Bình giúp các em có thêm tư liệu để luyện tập chuẩn bị kì thi tới tốt hơn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi Toán, Tiếng Việt - Trường TH Diễn Bình
- TRƯỜNG TIỂU HỌC DIỄN BÌNH ĐỀ KIỂM ĐỊNH HỌC SINH KHÁ GIỎI LỚP 1 NĂM HỌC 2010-2011 Họ và tên : …………………………… Lớp : ……… Điểm : ………… Bài 1 : Viết các số a. Gồm 3 chục và 7 đơn vị : ………. b. Gồm 8 chục và 0 đơn vị : ……. c. Gồm 0 chục và 9 đơn vị : ………. d. Số lớn nhất có hai chữ số :…… Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống . 4 6 3 - > 2 3 2 18 > > 14 14 32 Bài 3 : > < = a. Điền ? 9 + 1 … 10 – 2 95 - 52 … 87 - 34 b. Điền ( + , - ) thích hợp vào ô trống 14 3 2 = 15 60 30 = 40 10 Bài 4 : Lan gấp được 24 cái thuyền. Lan Bài 5 : An nói với Bình: “ Ba năm nữa thì gấp được nhiều hơn Mai 4 cái thuyền. Hỏi tuổi của mình bằng số lớn nhất có một chữ Mai gấp được bao nhiêu cái thuyền ? số”. Hỏi hiện nay An bao nhiêu tuổi ?
- Giải : Giải : …………………………………………….. …………………………………………… …………………………………………….. …………………………………………… …………………………………………….. …………………………………………… Bài 6 : Hình vẽ bên có : A M B a. … điểm . b. … đoạn thẳng. c. … hình tam giác. D N C
- TRƯỜNG TIỂU HỌC DIỄN BÌNH ĐỀ KIỂM ĐỊNH HỌC SINH GIỎI LỚP 1 NĂM HỌC 2010-2011 MÔN TIẾNG VIỆT ( THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT) Họ và tên : …………………………… Lớp : ……… Điểm : ………… Bài 1 : Nối Mùa xuân xanh mơn mởn Cánh đồng lúa giảng bài rất dễ hiểu Cô giáo trăm hoa đua nở Bạn Hà là học sinh giỏi Bài 2 : Điền a. g hay gh. bàn … ế … ốc cây b. ng hay ngh Giấc … ủ … ỉ hè Bài 3 : a. Viết 2 tiếng , một tiếng chứa vần oang ; một tiếng chứa vần uynh. …………………………………………………………………………………………….. b.Viết câu với mỗi tiếng vừa tìm được. ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- Bài 4 : Hãy viết 2 đến 3 câu nói về cô giáo của em.
- TRƯỜNG TIỂU HỌC DIỄN BÌNH ĐỀ KIỂM ĐỊNH HỌC SINH KHÁ GIỎI LỚP 2 NĂM HỌC 2010-2011 Họ và tên : …………………………… Lớp : ……… Điểm : ………… Bài 1 : a. Viết số : - Bốn trăm, năm chục và hai đơn vị : …….. ; - Số lớn nhất có 3 chữ số : …….. b. Tính 48 + 27 - 18 = …………………… ; 5 x 7 + 253 = …………………. = …………………… = …………………. c. Tính nhanh 1 + 4 + 7 + 10 + 13 + 16 + 19 ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… Bài 2 : a. Điền số thích hợp vào ô trống. 6 3 + 16 < 16 + 1 6 2 20 < < < 23 91 55 b. Tìm x x + 25 = 100 – 25 36 < x - 35 < 38 ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………
- Bài 3 : Tính tổng của hai số , biết số hạng thứ nhất là số nhỏ nhất có hai chữ số.Số hạng thứ hai lớn hơn số hạng thứ nhất 17 đơn vị. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Bài 4 : Mai và Lan gấp được 8 cái thuyền. Số thuyền của Mai gấp được nhiều hơn số thuyền của Lan . Hỏi số thuyền Lan gấp được nhiều nhất là bao nhiêu cái ? ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… Bài 5 : Mẹ mua một số quả cam, mẹ biếu ông bà 5 quả , số cam còn lại mẹ chia cho 4 người trong gia đình mỗi người 4 quả . Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu quả cam? ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………… Bài 6 : Hình bên có : a. … hình tam giác. b. … hình tứ giác
- Đáp án và biểu điểm Toán 2 Bài 1 : (4 diểm ) a.HS viết đúng mỗi số cho 0.5 đ b. HS thực hiện đúng mỗi phần cho 1 đ 48 + 27 - 18 = 75 - 18 ; 5 x 7 + 253 = 35 + 253 = 57 = 288 c.HS biết cách tính nhanh và tính đúng cho 1 điểm. Nếu không tính nhanh cho 0.5 điểm. HS thực hiện như sau : ( 1 + 19 ) + (4 + 16) + (7 + 13) + 10 ( 0.5 ) = 20 + 20 + 20 + 10 ( 0.5 ) = 20 x 3 + 10 ( 0.5 ) = 60 + 10 = 70 Bài 2 : ( 4 điểm ) a. HS điền đúng mỗi phần 0.5 đ b. HS thực hiện như sau x+ 25 = 100 – 25 36 < x -35 < 38 x + 25 = 75 ( 0.25) 36 < 37 < 38 ( 0.25 ) x = 75 – 25 ( 0.5) x – 35 = 37 ( 0.25 ) x = 50 ( 0.25) x = 37 + 35 ( 0.25) x = 72 ( 0.25) Bài 3: ( 3 điểm ) HS làm như sau: Số nhỏ nhất có hai chữ số là 10 vậy số hạng thứ nhất là 10 ( 0.75 điểm ) Số hạng thứ hai là : 10 + 17 = 27 ( 1 điểm ) Tổng hai số là : 10 + 27 = 37 ( 1 điểm ) Đáp số : 37 ( 0.25 đ ) Bài 4 : ( 3 điểm ) HS viết 8 là tổng của hai số : 8 = 7 + 1 = 6 + 2 = 5 + 3 = 4 + 4 ( 1điểm )
- Vì số thuyền của Mai gấp được nhiều hơn Lan nên số thuyền của Lan chỉ có thể là : 1 cái , hai cái hoặc 3 cái. ( 1 điểm ) Vậy số thuyền của Lan nhiều nhất là 3 cái ( 1 điểm ) Bài 5 : ( 3 điểm ) Mẹ mua tất cả số cam là : 4 x 4 + 5 = 21 ( quả ) (2.5 điểm) Đáp số : 21 quả ( 0.5 điểm ) Hoặc : Tìm số cam của 4 người : 4 x 4 = 16 ( quả ) ( 1.25 điểm) Tìm số cam mẹ mua 16 + 5 = 21 ( quả ) ( 1.25 điểm ) Đáp số : 21 quả ( 0.5 điểm ) Bài 6 : ( 2 điểm ) HS tìm đúng 4 hình tam giác : ( 1 điểm ); 4 hình tứ giác ( 1 điểm) Điểm chữ viết và trình bày 1 điểm
- TRƯỜNG TIỂU HỌC DIỄN BÌNH ĐỀ KIỂM ĐỊNH HỌC SINH GIỎI LỚP 2 NĂM HỌC 2008-2009 MÔN TIẾNG VIỆT ( THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT) Họ và tên : …………………………… Lớp : ……… Điểm : ………… Bài 1 : Xếp các từ trong ngoặc đơn thành hai nhóm sau : ( bộ đội, học sinh, nhìn, ghế , học tập, ghi chép, nhảy múa, sách vở, điện thoại, khuyên bảo ) a.Từ chỉ người , vật , con vật :.……….…………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… b.Từ chỉ hoạt động : ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… Bài 2 : Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau để điền vào chỗ chấm. trẻ con - …………… . hiền lành - ……………. xuất hiện - ……………. bình tĩnh - …………… Bài 3 : a. Đặt 1 câu có mẫu Ai – là gì ? …………………………………………………………… b. Gạch chân dưới từ chỉ đặc điểm trong câu sau : Cuộc sống của Bác Hồ rất giản dị. Bài 4 : Điền dấu chấm , dấu phẩy thích hợp vào ô trống trong đoạn văn sau : Bài 5 : Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( 4 – 5 câu ) nói về Bác Hồ .
- TRƯỜNG TIỂU HỌC DIỄN BÌNH ĐỀ KIỂM ĐỊNH HỌC SINH GIỎI LỚP 3 NĂM HỌC 2010-2011 MÔN TIẾNG VIỆT ( THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT) Họ và tên : …………………………… Lớp : ……… Điểm : ………… Bài1 : Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu nói về cảnh đẹp quê hương. …………….. lồng lộng …………… um tùm …………….. uốn khúc …………... rập rờn …………….. xuôi ngược …………... mát rượi …………….. lăn tăn gợn sóng …………... ríu rít Bài 2: a. Trong từ Tổ quốc, quốc có nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm 5 từ có tiếng quốc với nghĩa như trên. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… b.Đặt một câu với một trong các từ tìm được. ……………………………………………………………………………………………… c.Với từ “ Cây bàng” em hãy viết một câu trong đó có sử dụng biện pháp nhân hoá. ……………………………………………………………………………………………… Bài 3 : Điền dấu câu thích hợp vào ô trống. a. Học kỳ 1 vừa qua bạn Lan đạt thành tích cao trong học tập. b. Chiến công kỳ diệu mùa xuân 1975 đã diễn ra trong thời gian rất ngắn 55 ngày đêm. Bài 4 : Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( 7 – 10 câu) giới thiệu về quê hương em.
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TIẾNG VIỆT 3 Bài 1 : ( 4 Điểm ) HS điền mỗi từ phù hợp cho 0.5 điểm Trời cao lồng lộng Cây cối um tùm Dòng sông uốn khúc Ong bướm rập rờn Đoàn thuyền xuôi ngược Đường làng mát rượi Mặt hồ lăn tăn gợn sóng Chim chóc ríu rít Bài 2 : ( 4 điểm ) a.HS tìm được 1 từ cho 0.5 điểm : quốc ca , quốc kỳ, quốc dân, quốc sách, quốc tịch ,… b.Đặt đúng câu theo yêu cầu : 1 điểm c.Đặt câu có sử dụng biện pháp nhân hoá cho 1.5 điểm. Bài 3 : ( 1 điểm ) HS điền đúng mỗi dấu câu cho 0.5 điểm .Câu a dấu phẩy ; câu b dấu hai chấm. Bài 4 : ( 10 điểm ) Bài làm của HS cần đạt được các yêu cầu sau : - Giới thiệu được quê hương em ở đâu. ( 2 điểm ) - Giới thiệu được một số cảnh vật của quê hương trong đó có những cảnh vật mà em gần gũi, yêu thích…( 4 điểm ). - Nói được tình cảm và những điều mong muốn của em đối với quê hương .( 2 điểm ) - Bài viết diễn đạt trôi chảy, ý trong sáng ,câu đúng ngữ pháp ( 2 điểm ) Căn cứ vào bài làm của học sinh , giáo viên chiết điểm hợp lý
- TRƯỜNG TIỂU HỌC DIỄN BÌNH ĐỀ KIỂM ĐỊNH HỌC SINH GIỎI LỚP 4 NĂM HỌC 2010-2011 MÔN TIẾNG VIỆT ( THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT) Họ và tên : …………………………… Lớp : ……… Điểm : ………… Bài 1 : a.Em hãy tìm 2 từ láy và 2 từ ghép có chứa tiếng vui ( tiếng vui đứng trước hoặc đứng sau). b.Đặt câu với một từ láy và một từ ghép vừa tìm được. Bài 2 : Xác định danh từ , động từ , tính từ trong hai câu thơ sau : Cảnh rừng Việt Bắc thật là hay Vượn hót , chim kêu suốt cả ngày. Bài 3 : Xác định trạng ngữ, chủ ngữ , vị ngữ trong các câu sau: a. Rải rác khắp thung lũng,tiếng gà gáy râm ran. b. Những khi đi làm nương xa, chiều không về kịp , mọi người ngủ lại trong lều. Bài 4: Nhà thơ Nguyễn Duy ca ngợi cây tre trong bài Tre Việt Nam như sau : Nòi tre đâu chịu mọc cong Chưa lên đã nhọn như chông lạ thường. Lưng trần phơi nắng phơi sương Có manh áo cộc tre nhường cho con. Hình ảnh cây tre trong đoạn văn trên gợi cho em nghĩ đến những phẩm chất gì tốt đẹp của con người Việt Nam.
- Bài 5 : Một chú ong mê mải hút nhuỵ hoa, không hay biết trời đang sập tối, ong không về nhà được. Sớm hôm sau, khi trở về gặp các bạn, ong đã kể lại câu chuyện nó xa trong đêm qua. Em hãy tưởng tượng và kể lại câu chuyện của chú ong xa nhà đó. Điểm chữ viết và trình bày 1 điểm ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TIẾNG VIỆT 4 Bài 1 : ( 2 điểm ) a. HS tìm đúng mỗi từ cho 0.25 đ b. HS đặt đúng mỗi câu cho 0.5 điểm. Bài 2 ( 2 điểm ) HS xác định đúng mỗi từ cho 0.2 điểm DT : Cảnh, rừng, Việt Bắc, vượn , chim , ngày ĐT: hót, kêu TT: hay HS xác định đúng cả cho 2 điểm. Bài 3 ( 2 điểm ) Xác định đúng mỗi câu cho 1 điểm. a.Rải rác khắp thung lũng tiếng gà gáy râm ran. TN CN VN b.Những khi đi làm nương xa, chiều không về kịp , mọi người ngủ lại trong lều. TN TN CN VN Bài 4 : ( 3 điểm )Hình ảnh cây tre gợi cho ta nghĩ đến những phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam : ngay thẳng, trung thực ( đâu chịu mọc cong), kiên cường, hiên ngang , bất
- khuất trong chiến đấu( nhọn như chông); sẵn sàng chịu đựng mọi thử thách ( phơi nắng phơi sương), biết yêu thương chia sẻ và nhường nhị tất cả cho co cái,cho đồng loại ( Có manh áo cộc tre nhường cho con). Bài 5 : ( 10 điểm ) Bài làm của HS đạt được các yêu cầu sau : Tưởng tượng và kể lại được câu chuyện theo yêu cầu của đề bài. - Phần mở đầu :Nói về tình huống nêu ra trong đề bài. ( 2 điểm ) - Phần diễn biến của cốt truyện có thể nói về những sự việc may mắn hoặc khó khăn, những lực lượng hỗ trợ, giúp ong nghỉ ngơi qua đêm ( VD : bông hoa mời ong chui vào giữa cánh và khép lại thành ngôi nhà cho ong ngủ,..); ( 6 điểm ) - Phần kết thúc cần bộc lộ rõ thái độ biết ơn của ong đối với người đã giúp mình.( 2 điểm) ( Dù HS tưởng tượng và kể theo hướng nào,Câu chuyện cũng cần phải có diễn biến hợp lý, có những chi tiết cụ thể, sinh động, có mâu thuẫn và cách giải quyết; kết thúc câu chuyện phải làm rõ được một ý nghĩa nhất định . Về lời kể HS dùng lời của ong để kể.) Lưu ý : GV căn cứ vào nội dung bài kể của HS mà chiết điểm phù hợp.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề thi học sinh giỏi Toán lớp 9
44 p | 2344 | 932
-
Một số đề thi học sinh giỏi Toán 7
32 p | 2814 | 649
-
Đề thi học sinh giỏi toán 12
6 p | 866 | 260
-
30 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7
57 p | 1016 | 143
-
Bộ đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7
17 p | 745 | 94
-
Đề thi học sinh giỏi toán 1 - Trường tiểu học Bãi Bồng
6 p | 569 | 84
-
Đề thi học sinh giỏi Toán 8 cấp huyện năm học 2002-2003
11 p | 890 | 83
-
Bộ đề thi học sinh giỏi Toán quốc gia - Phần 2
32 p | 264 | 74
-
40 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 9
45 p | 304 | 54
-
Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7
87 p | 315 | 36
-
Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 12 ( 2012-2013) - Sở GD&ĐT Nghệ An
2 p | 149 | 18
-
30 đề thi học sinh giỏi toán cấp 2: phần 2
51 p | 127 | 17
-
30 đề thi học sinh giỏi toán cấp 2: phần 1
58 p | 128 | 16
-
Đề thi học sinh giỏi toàn quốc môn Tiếng Anh
9 p | 183 | 16
-
20 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 1
40 p | 165 | 15
-
Đề thi học sinh giỏi Toán 8 năm 2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Thanh Trì
9 p | 24 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 9 năm học 2012-2013 (Đề đề nghị) – Trường THCS Tây Sơn
1 p | 54 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 9 năm học 2012-2013 (Đề đề nghị) – Phòng Giáo dục và Đào tạo Đại Lộc
1 p | 56 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn