Đề thi HSG Tiếng Việt cấp trường - Trường TH số 2 Sơn Thành Đông
lượt xem 9
download
Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Việt cấp trường của trường TH số 2 Sơn Thành Đông dành cho các bạn học sinh lớp 1 giúp các em ôn tập lại kiến thức đã học và đồng thời giáo viên cũng có thêm tư liệu tham khảo trong việc ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HSG Tiếng Việt cấp trường - Trường TH số 2 Sơn Thành Đông
- Trường TH số 2 Sơn Thành Đông SỐ BÁO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG DANH MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 Họ và tên:………………………………………………………. Thời gian: 60 phút Lớp:…………………………………………..…….. GIÁM THỊ SỐ PHÁCH SỐ THỨ TỰ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM BẰNG CHỮ SỐ PHÁCH GIÁM KHẢO Câu1: ( 4 điểm) Điền vần: con gi ................ trái ..................... • ~ l ................... rìu vươn v ................ Câu 2 (4 điểm) Điền âm hoặc vần thích hợp vào chỗ.... ng hay ngh? suy ............ĩ nghỉ .........ơi tr hay ch? vầng ..........ăng ..........ai rượu Câu 3: ( 2 điểm) Viết một câu trong đó có từ: quyển sách
- THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO PHẦN NÀY Câu 4:(3 điểm) Viết từ: (nghe đọc) Câu 5: ( 3 điểm)Viết câu: (tập chép)
- Câu 6: (3 điểm) - Viết 3 từ có vần oai - Viết 3 từ có vần oay --------------------------------------------------------------------------------- HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP MỘT A. PHẦN KIỂM TRA:
- Câu1:Viết vần thích hợp vào chỗ trống: Cho HS quan sát hình, đọc thầm tiếng, âm đầu , dấu thanh đã cho sẵn để tìm vần tương ứng điền vào: con giun, trái lựu, lưỡi rìu, vươn vai Câu 2: suy nghĩ, nghỉ ngơi; vầng trăng, chai rượu Câu 3: GV đọc cho học sinh viết từ : ca hát ; rừng tràm; khăn tay; rau cải, cỏ non, hoa xuân Câu 4: học sinh tự viết Câu 5:GV viết lên bảng cho học sinh viết câu : Một cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại nên hòn núi cao. Câu 6: học sinh tự viết B. PHẦN ĐÁNH GIÁ: Câu 1:Viết vần thích hợp vào chỗ trống ( 4đ ) - Mỗi vần điền đúng được 1 đ ( 1 x 4 = 4 đ) Câu 2: Điền đúng 1 từ ghi 1 điểm Câu 3: Viết câu có từ quyển sách ( 2 điểm) Câu 4 viết từ đúng 1 từ ghi 1 điểm - Viết đúng thẳng dòng, đúng cỡ chữ mỗi từ đạt 1 đ/ 1 từ ( 0.5 điểm/1chữ) - Viết không đều nét – 0,25 đ/1 từ , không đúng cỡ chữ - 0.25 đ/ 1từ Câu 5:Viết câu: ( 3 đ) - Viết đúng các từ ngữ , thẳng dòng , đúng cỡ chữ : 3 điểm. - Viết không đều nét , không đúng cỡ chữ trừ 1 điểm cho cả 2 dòng. Câu 6: viết từ đúng 1 từ ghi 0,5 điểm - Viết đúng thẳng dòng, đúng cỡ chữ mỗi từ đạt 0,5 đ/ 1 từ ( 0.25 điểm/1chữ) - Viết không đều nét – 0,25 đ/1 từ , không đúng cỡ chữ - 0.25 đ/ 1từ Trình bày sạch, đẹp cộng 1 điểm -------------------------------------------------
- Trường TH số 2 Sơn Thành Đông SỐ BÁO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG DANH MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 3 Họ và tên:…………………………………………………………. Thời gian: 60 phút Lớp:…………………………………………..…….. GIÁM THỊ SỐ PHÁCH SỐ THỨ TỰ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM BẰNG CHỮ SỐ PHÁCH GIÁM KHẢO Đọc đoạn văn sau: Trên nương, mỗi người một việc. Người lớn thì đánh trâu ra cày các bà mẹ cúi lom khom tra ngô các cụ già nhặt cỏ đốt lá mấy chú bé bắc bếp thổi cơm ( Theo Tô Hoài) Câu 1: (3điểm) a.Tìm các từ chỉ sự vật có trong đoạn văn trên. ................................................................................................................................................................................. b.Tìm các từ chỉ hoạt động có trong đoạn văn trên. …………………………………………………………………………………………………...……. Câu 2: (3 điểm) a. Trong câu “Trên nương, mỗi người một việc.”, bộ phận gạch chân trả lời cho câu hỏi nào? …………………………………………………………………………………………….. b. Đoạn văn trên còn thiếu một số dấu câu. Em hãy chép lại đoạn văn đó và điền các dấu câu còn thiếu cho đúng. ……………………………………………………………………………………………..…………………… ………………………………………………………………………..………………………………………… …………………………………………………..……………………………………………………………… ……………………………................................................................................................................................. Câu 3: ( 2đ) Gạch một gạch dưới bộ phận chỉ ai( cái gì, con gì), gạch hai gạch dưới bộ phận chỉ làm gì( như thế nào) ? trong các câu sau. a, Những con đường làng lầy lội vì mưa. b, Buổi sáng, sương muối phủ trắng cành cây, bãi cỏ. Câu 4: (3 đ) Tìm các hình ảnh so sánh trong khổ thơ dưới đây:
- Quê hương là cánh diều biếc Tuổi thơ con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông Đỗ Trung Quân THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO PHẦN NÀY ............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. Câu 5: (8 điểm) Em hãy viết một đoạn văn ngắn để kể về tình cảm của bố mẹ (hoặc ông bà, anh chị) đối với em. ............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................... --------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm--------------- HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎICẤP TRƯỜNG NĂM HỌC : 2012 -2013 Môn : TIẾNG VIỆT - LỚP 3 Câu 1: (3 điểm) a) Các từ chỉ sự vật là: nương, người, việc, người lớn, trâu, bà mẹ, ngô, cụ già, cỏ, lá, chú bé, bếp, cơm. b) Các từ chỉ hoạt động là: đánh, cày, cúi, tra, nhặt, đốt, đi, bắc, thổi. (Mỗi từ thiếu hoặc sai trừ 0,25 điểm) Câu 2: (3 điểm) a) 1 điểm Bộ phận gạch chân “Trên nương” trả lời cho câu hỏi: Ở đâu? (1 điểm) b)2 điểm Đoạn văn sau khi điền các dấu câu còn thiếu là: Trên nương, mỗi người một việc. Người lớn thì đánh trâu ra cày. Các bà mẹ cúi lom khom tra ngô. Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá. Mấy chú bé bắc bếp thổi cơm. (- Điền đúng mỗi dấu câu, viếtt hoa chữ cái đầu tiên sau dấu chấm đúng và đủ cho 0,5 điểm. - Nếu quên không viết hoa sau dấu chấm thì trừ mỗi lỗi 0,25 điểm) Bài 3: Gạch đúng yêu cầu cả 2 câu cho 2 điểm, đúng 1 câu cho 1 điểm a/ Những con đường làng lầy lội vì mưa. b/ Buổi sáng, sương muối phủ trắng cành cây, bãi cỏ . Câu 4: (3 điểm)Mỗi ý đúng: 1,5đ Quê hương là cánh diều biếc Quê hương là con đò nhỏ Câu 5: (8 điểm) - Câu mở đoạn: Giới thiệu được người định kể. (2 điểm) - Thân đoạn: Kể được tình cảm của bố mẹ (hoặc ông bà, anh chị) đối với em.
- Các ý phải lô gic, câu văn rõ ràng mạch lạc, giàu hình ảnh, giàu cảm xúc. (4 điểm) - Câu kết: Nêu được cảm nghĩ của bản thân. (2 điểm) Ghi chú: Trình bày sạch sẽ, chữ viết đẹp được cộng 1 điểm ------------------------------------------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HSG Toán và Tiếng Việt cấp tiểu học
20 p | 5076 | 1009
-
Đề thi HSG Tiếng việt 4
3 p | 1216 | 81
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Anh - Phòng GD&ĐT Yên Thành
8 p | 689 | 77
-
Đề thi HSG cấp trường Tiếng Việt 3 (2012-2013) - trường TH Xã Mường Cang (Kèm Đ.án)
4 p | 451 | 63
-
2 Đề thi chọn HSG lớp 5 (2011-2012) - Trường tiểu học Phước Long 1 (Kèm Đ.án)
7 p | 335 | 35
-
Đề thi HSG cấp tỉnh lớp 12 môn Anh
16 p | 448 | 32
-
Đề thi HSG Tiếng việt tiểu học cấp huyện (2009)
4 p | 134 | 11
-
Giáo trình Bồi dưỡng học sinh giỏi và chuyên Tiếng Anh cấp THCS: Phần 1
159 p | 28 | 8
-
Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Phú Thọ
5 p | 11 | 3
-
Bồi dưỡng học sinh giỏi cấp tiểu học môn Tiếng Việt năm 2020-2021
10 p | 46 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn