intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 12 năm học 2017-2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Thanh Hóa

Chia sẻ: Nguyễn Hà | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

98
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 12 năm học 2017-2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Thanh Hóa" là tài liệu tham khảo hữu ích với các bạn đang chuẩn bị cho bài kiểm tra chất lượng đầu năm nhằm ôn lại kiến thức đã học. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 12 năm học 2017-2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Thanh Hóa

SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO<br /> THANH HÓA<br /> <br /> KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 TRUNG HỌC PHỔ<br /> THÔNG NĂM HỌC 2017- 2018<br /> Môn: TOÁN<br /> Ngày khảo sát: 14/4/2018<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát ñề.<br /> ðề có 6 trang, gồm 50 câu trắc nghiệm.<br /> Mã ñề: 101<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:....................................................................................................................<br /> Số báo danh:..........................................................................................................................<br /> Câu 1: Hình bát diện ñều (tham khảo hình vẽ bên) có bao<br /> nhiêu mặt?<br /> A. 8.<br /> B. 9.<br /> C. 6.<br /> D. 4.<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa ñộ Oxyz , cho hai véc tơ a = (1; −2;0 ) và b = ( −2;3;1) . Khẳng<br /> ñịnh nào sau ñây là sai?<br /> <br /> <br />  <br /> <br /> B. 2a = ( 2; −4;0 ) .<br /> C. a + b = ( −1;1; −1) .<br /> D. b = 14 .<br /> A. a.b = −8 .<br /> x<br /> <br /> x<br />  5<br /> π <br /> Câu 3: Cho các hàm số y = log 2018 x , y =   , y = log 1 x , y = <br />  . Trong các hàm số trên có bao<br /> 3<br /> e<br /> 3<br /> <br /> <br /> nhiêu hàm số nghịch biến trên tập xác ñịnh của hàm số ñó?<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> 4<br /> x<br /> Câu 4: Hàm số y = − + 1 ñồng biến trên khoảng nào sau ñây?<br /> 2<br /> A. ( −∞;0 ) .<br /> D. ( −∞;1) .<br /> B. ( −3; 4 ) .<br /> C. (1; +∞ ) .<br /> <br /> Câu 5: Cho các số thực a < b < 0. Mệnh ñề nào sau ñây sai?<br /> 1<br /> a<br /> B. ln ab = ( ln a + ln b ) .<br /> A. ln   = ln a − ln b .<br /> 2<br /> b<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> 2<br /> <br /> a<br /> C. ln   = ln(a 2 ) − ln(b 2 ).<br /> b<br /> <br /> D. ln(ab) 2 = ln(a 2 ) + ln(b 2 ).<br /> <br /> Câu 6: Số ñường tiệm cận (ñứng và ngang) của ñồ thị hàm số y =<br /> A. 0.<br /> <br /> B. 2 .<br /> 4n + 2018<br /> Câu 7: Tính giới hạn lim<br /> .<br /> 2n + 1<br /> 1<br /> A. .<br /> B. 4.<br /> 2<br /> <br /> C. 3 .<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> 1<br /> là bao nhiêu?<br /> x2<br /> D. 1 .<br /> <br /> D. 2018.<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã ñề thi 101<br /> <br /> y<br /> <br /> Câu 8: ðồ thị hình bên là ñồ thị của hàm số<br /> nào dưới ñây?<br /> 1 − 2x<br /> 1 − 2x<br /> A. y =<br /> B. y =<br /> .<br /> .<br /> x −1<br /> 1− x<br /> 1 − 2x<br /> 3 − 2x<br /> C. y =<br /> D. y =<br /> .<br /> .<br /> x +1<br /> x +1<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> -2<br /> <br /> -4<br /> <br /> -6<br /> <br /> Câu 9: Cho A và B là hai biến cố xung khắc. Mệnh ñề nào sau ñây ñúng?<br /> A. P ( A) + P ( B ) = 1.<br /> B. Hai biến cố A và B không ñồng thời xảy ra .<br /> C. Hai biến cố A và B ñồng thời xảy ra.<br /> D. P ( A) + P ( B ) < 1.<br /> Câu 10: Mệnh ñề nào sau ñây là sai?<br /> A. Nếu ∫ f ( x ) dx = F ( x ) + C thì ∫ f ( u ) du = F ( u ) + C .<br /> B. ∫ kf ( x ) dx = k ∫ f ( x ) dx ( k là hằng số và k ≠ 0 ).<br /> <br /> C. Nếu F ( x ) và G ( x ) ñều là nguyên hàm của hàm số f ( x ) thì F ( x ) = G ( x ) .<br /> <br /> D.<br /> <br /> ∫  f ( x ) + f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa ñộ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : z − 2 x + 3 = 0 . Một véc tơ pháp<br /> tuyến của ( P ) là<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B. v = (1; −2;3) .<br /> C. n = ( 2;0; −1) .<br /> D. w = (1; −2;0 ) .<br /> A. u = ( 0;1; −2 ) .<br /> Câu 12: Tính môñun của số phức z = 3 + 4i.<br /> A. 3.<br /> B. 5.<br /> C. 7.<br /> D. 7 .<br /> Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên [ a; b] . Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi ñường cong<br /> <br /> y = f ( x ) , trục hoành và các ñường thẳng x = a, x = b ( a < b ) ñược xác ñịnh bởi công thức nào sau ñây?<br /> a<br /> <br /> A. S = ∫ f ( x ) dx.<br /> b<br /> <br /> b<br /> <br /> B. S =<br /> <br /> ∫ f ( x ) dx .<br /> <br /> b<br /> <br /> C. S = ∫ f ( x ) dx.<br /> <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> D. S = ∫ f ( x ) dx.<br /> <br /> a<br /> <br /> a<br /> <br /> Câu 14: Mặt phẳng chứa trục của một hình nón cắt hình nón theo thiết diện là<br /> A. một hình chữ nhật. B. một tam giác cân.<br /> C. một ñường elip.<br /> D. một ñường tròn.<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 15: Ta xác ñịnh ñược các số a, b, c ñể ñồ thị hàm số y = x + ax + bx + c ñi qua ñiểm (1;0 ) và có<br /> ñiểm cực trị ( −2;0 ) . Tính giá trị biểu thức T = a 2 + b 2 + c 2 .<br /> A. 25 .<br /> B. −1 .<br /> C. 7 .<br /> Câu 16: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x − sin 2 x là<br /> <br /> D. 14 .<br /> <br /> x2<br /> x2 1<br /> x2 1<br /> 1<br /> + cos 2 x + C .<br /> B.<br /> + cos 2 x + C .<br /> C. x 2 + cos 2 x + C .<br /> D.<br /> − cos 2 x + C .<br /> 2<br /> 2 2<br /> 2<br /> 2 2<br /> Câu 17: Cho các mệnh ñề sau<br /> sin x<br /> (I) Hàm số f ( x) = 2<br /> là hàm số chẵn.<br /> x +1<br /> (II) Hàm số f ( x ) = 3 sin x + 4 cos x có giá trị lớn nhất bằng 5.<br /> (III) Hàm số f ( x) = tan x tuần hoàn với chu kì 2π .<br /> (IV) Hàm số f ( x ) = cos x ñồng biến trên khoảng (0; π ).<br /> Trong các mệnh ñề trên có bao nhiêu mệnh ñề ñúng?<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 0.<br /> mx + 16<br /> Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của tham số m ñể hàm số y =<br /> ñồng biến trên khoảng (0;10).<br /> x+m<br /> A. m ∈ ( −∞;−10] ∪ ( 4;+∞ ).<br /> B. m ∈ ( −∞;−4) ∪ ( 4;+∞ ).<br /> C. m ∈ (−∞;−10] ∪ [4;+∞).<br /> D. m ∈ (−∞;−4] ∪ [ 4;+∞).<br /> A.<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã ñề thi 101<br /> <br /> Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa ñộ Oxyz , cho ñiểm I (1;0; −2 ) và mặt phẳng ( P ) có phương<br /> <br /> trình: x + 2 y − 2 z + 4 = 0 . Phương trình mặt cầu ( S ) tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) là<br /> A. ( x − 1) + y 2 + ( z + 2 ) = 9.<br /> <br /> B. ( x − 1) + y 2 + ( z + 2 ) = 3.<br /> <br /> C. ( x + 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 3.<br /> <br /> D. ( x + 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 9.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của tham số m ñể hàm số y = x 3 − 2mx 2 + m 2 x + 1 ñạt cực tiểu tại x = 1.<br /> B. m = 1.<br /> A. m = 1, m = 3.<br /> C. m = 3.<br /> D. Không tồn tại m.<br /> Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình bình hành. Tìm<br /> S<br /> giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD ) và (SBC ) .<br /> A. Là ñường thẳng ñi qua ñỉnh S và tâm O của ñáy.<br /> B. Là ñường thẳng ñi qua ñỉnh S và song song với ñường thẳng BC.<br /> C. Là ñường thẳng ñi qua ñỉnh S và song song với ñường thẳng AB.<br /> A<br /> D. Là ñường thẳng ñi qua ñỉnh S và song song với ñường thẳng BD.<br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> 1 − 2x<br /> > 0 là<br /> x<br /> 3<br /> <br /> Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình log 1<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br />  1<br /> 1 1<br /> <br /> A. S =  ; +∞  .<br /> B. S =  0;  .<br /> C. S =  ;  .<br /> D. S =  −∞;  .<br /> 3<br /> 3<br /> <br />  3<br /> 3 2<br /> <br /> 2<br /> Câu 23: Gọi T là tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 1 x − 5log3 x + 6 = 0. Tính T .<br /> 3<br /> <br /> A. T = 5.<br /> <br /> B. T = −3.<br /> <br /> C. T = 36.<br /> <br /> Câu 24: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bằng<br /> a 2 . Tính khoảng cách giữa hai ñường thẳng CC ′ và BD.<br /> a 2<br /> a 2<br /> B.<br /> A.<br /> .<br /> .<br /> 2<br /> 3<br /> C. a .<br /> D. a 2 .<br /> <br /> D. T =<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 243<br /> D'<br /> <br /> A'<br /> B'<br /> <br /> C'<br /> <br /> A<br /> B<br /> <br /> D<br /> O<br /> C<br /> <br /> Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa ñộ Oxyz , cho hai ñiểm A (1;3; −1) , B ( 3; −1;5) . Tìm tọa ñộ<br />  <br /> ñiểm M thỏa mãn hệ thức MA = 3MB .<br />  5 13 <br /> 7 1 <br /> A. M  ; ;1 .<br /> B. M ( 0;5; −4 ) .<br /> C. M  ; ;3  .<br /> D. M ( 4; −3;8) .<br /> 3 3 <br /> 3 3 <br /> Câu 26: Giải bóng ñá V-LEAGUE 2018 có tất cả 14 ñội bóng tham gia, các ñội bóng thi ñấu vòng tròn 2<br /> lượt (tức là hai ñội A và B bất kỳ thi ñấu với nhau hai trận, một trận trên sân của ñội A, trận còn lại trên<br /> sân của ñội B). Hỏi giải ñấu có tất cả bao nhiêu trận ñấu?<br /> A. 182.<br /> B. 91.<br /> C. 196.<br /> D. 140.<br /> Câu 27: Số ñường chéo của ña giác ñều có 20 cạnh là bao nhiêu?<br /> A. 170 .<br /> B. 190 .<br /> C. 360 .<br /> D. 380 .<br /> Câu 28: Gọi A, B , C lần lượt là các ñiểm biểu diễn của các số phức z1 = 2, z 2 = 4i, z 3 = 2 + 4i trong mặt<br /> phẳng tọa ñộ Oxy. Tính diện tích tam giác ABC.<br /> A. 8.<br /> B. 2.<br /> C. 6.<br /> D. 4.<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 29: Cho hàm số y = x + 2mx + m (với m là tham số thực). Tập tất cả các giá trị của tham số m ñể<br /> ñồ thị hàm số ñã cho cắt ñường thẳng y = −3 tại bốn ñiểm phân biệt, trong ñó có một ñiểm có hoành ñộ<br /> <br /> lớn hơn 2 còn ba ñiểm kia có hoành ñộ nhỏ hơn 1, là khoảng ( a; b ) (với a, b ∈ ℚ , a, b là phân số tối<br /> <br /> giản). Khi ñó, 15ab nhận giá trị nào sau ñây?<br /> A. −63 .<br /> B. 63 .<br /> <br /> C. 95 .<br /> <br /> D. −95 .<br /> Trang 3/6 - Mã ñề thi 101<br /> <br /> Câu 30: Sự phân rã của các chất phóng xạ ñược biểu diễn theo công thức hàm số mũ<br /> ln 2<br /> , trong ñó m0 là khối lượng ban ñầu của chất phóng xạ (tại thời ñiểm t = 0 ), m(t )<br /> m(t ) = m0 e − λt , λ =<br /> T<br /> là khối lượng chất phóng xạ tại thời ñiểm t , T là chu kỳ bán rã (tức là khoảng thời gian ñể một nửa khối<br /> lượng chất phóng xạ bị biến thành chất khác). Khi phân tích một mẫu gỗ từ công trình kiến trúc cổ, các<br /> nhà khoa học thấy rằng khối lượng cacbon phóng xạ 146C trong mẫu gỗ ñó ñã mất 45% so với lượng 146C<br /> ban ñầu của nó. Hỏi công trình kiến trúc ñó có niên ñại khoảng bao nhiêu năm? Cho biết chu kỳ bán rã<br /> của 146C là khoảng 5730 năm.<br /> A. 5157 (năm).<br /> B. 3561 (năm).<br /> C. 6601 (năm).<br /> D. 4942 (năm).<br /> Câu 31: Một tấm ñề can hình chữ nhật ñược cuộn tròn lại theo chiều dài tạo thành một khối trụ có ñường<br /> kính 50 cm. Người ta trải ra 250 vòng ñể cắt chữ và in tranh cổ ñộng, phần còn lại là một khối trụ có<br /> ñường kính 45 cm. Hỏi phần ñã trải ra dài bao nhiêu mét (làm tròn ñến hàng ñơn vị)?<br /> A. 373 (m).<br /> B. 187 (m).<br /> C. 384 (m).<br /> D. 192 (m).<br /> Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa ñộ Oxyz , cho các mặt cầu ( S1 ) , ( S2 ) , ( S3 ) có bán kính r = 1 và<br /> lần lượt có tâm là các ñiểm A(0;3; −1), B ( −2;1; −1), C (4; −1; −1) . Gọi ( S ) là mặt cầu tiếp xúc với cả ba<br /> mặt cầu trên. Mặt cầu ( S ) có bán kính nhỏ nhất là<br /> <br /> A. R = 2 2 − 1.<br /> B. R = 10.<br /> C. R = 2 2.<br /> D. R = 10 − 1.<br /> Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa ñộ Oxyz , cho ñiểm A ( 2; −1; −2 ) và ñường thẳng ( d ) có<br /> x −1 y −1 z −1<br /> . Gọi ( P ) là mặt phẳng ñi qua ñiểm A , song song với ñường thẳng ( d )<br /> =<br /> =<br /> 1<br /> −1<br /> 1<br /> và khoảng cách từ ñường thẳng ( d ) tới mặt phẳng ( P ) là lớn nhất. Khi ñó, mặt phẳng ( P ) vuông góc<br /> với mặt phẳng nào sau ñây?<br /> B. x + 3 y + 2 z + 10 = 0 . C. x − 2 y − 3 z − 1 = 0 . D. 3x + z + 2 = 0 .<br /> A. x − y − z − 6 = 0.<br /> Câu 34: Xếp ngẫu nhiên 8 chữ cái trong cụm từ “THANH HOA” thành một hàng ngang. Tính xác suất<br /> ñể có ít nhất hai chữ cái H ñứng cạnh nhau.<br /> 5<br /> 5<br /> 9<br /> 79<br /> C.<br /> A.<br /> B.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 14<br /> 84<br /> 84<br /> 14<br /> Câu 35: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ñể phương trình cos3 2 x − cos 2 2 x = m sin 2 x có<br />  π<br /> nghiệm thuộc khoảng  0;  ?<br />  6<br /> A. 3.<br /> B. 0.<br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> phương trình:<br /> <br /> π<br /> <br /> Câu 36: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ℝ và thỏa mãn<br /> 1<br /> <br /> phân I = ∫<br /> 1<br /> 8<br /> <br /> 2<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> ∫ cot x. f sin x dx =<br /> <br /> π<br /> <br /> 2<br /> <br /> 16<br /> <br /> ∫<br /> <br /> f<br /> <br /> ( x ) dx = 1 . Tính tích<br /> x<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4<br /> <br /> f (4x)<br /> dx.<br /> x<br /> <br /> 3<br /> 5<br /> B. I = .<br /> C. I = 2.<br /> D. I = .<br /> 2<br /> 2<br /> v<br /> t<br /> =<br /> 2<br /> t<br /> Câu 37: Một ô tô bắt ñầu chuyển ñộng nhanh dần ñều với vận tốc 1 ( )<br /> (m/s). ði ñược 12 giây,<br /> người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển ñộng chậm dần ñều với gia tốc<br /> a = −12 (m/s2). Tính quãng ñường s (m) ñi ñược của ô tô từ lúc bắt ñầu chuyển bánh cho ñến khi dừng<br /> hẳn.<br /> A. s = 168 (m).<br /> B. s = 166 (m).<br /> C. s = 144 (m).<br /> D. s = 152 (m).<br /> Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ 0;10] ñể tập nghiệm của bất phương trình<br /> <br /> A. I = 3.<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> log 22 x + 3log 1 x 2 − 7 < m log 4 x 2 − 7 chứa khoảng ( 256; +∞ ) ?<br /> 2<br /> <br /> A. 7.<br /> <br /> B. 10.<br /> <br /> C. 8.<br /> <br /> D. 9.<br /> Trang 4/6 - Mã ñề thi 101<br /> <br /> Câu 39: Cho hàm số y = f ( x ) . ðồ thị của hàm số<br /> <br /> y = f '( x)<br /> <br /> như<br /> <br /> hình<br /> <br /> vẽ<br /> <br /> y<br /> <br /> ðặt<br /> <br /> bên.<br /> <br /> 4<br /> <br /> M = max f ( x ) , m = min f ( x ) , T = M + m. Mệnh ñề<br /> [ −2;6]<br /> <br /> [ −2;6]<br /> <br /> nào dưới ñây ñúng?<br /> A. T = f ( 0 ) + f ( −2 ) .<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> O<br /> -3<br /> <br /> B. T = f ( 5) + f ( −2 ) .<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> -2<br /> <br /> C. T = f ( 5) + f ( 6 ) .<br /> <br /> D. T = f ( 0 ) + f ( 2 ) .<br /> Câu 40: Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng 9a 3<br /> và M là một ñiểm nằm trên cạnh CC ' sao cho MC = 2MC ' .<br /> Tính thể tích của khối tứ diện AB ' CM theo a .<br /> A. 2a 3 .<br /> B. 4a 3 .<br /> C. 3a 3 .<br /> D. a 3 .<br /> <br /> C'<br /> <br /> A'<br /> B'<br /> <br /> M<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> B<br /> <br /> Câu 41: Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phân biệt của phương trình z 4 + z 2 + 1 = 0 trên tập số phức. Tính<br /> giá trị của biểu thức P = z1 + z 2 + z 3 + z 4 .<br /> A. 2.<br /> B. 8.<br /> C. 6.<br /> D. 4.<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 42: Cho ñồ thị hàm số y = f ( x) = x + bx + cx + d cắt trục hoành tại 3 ñiểm phân biệt có hoành ñộ<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> x1 ; x2 ; x3 . Tính giá trị biểu thức P =<br /> A. P =<br /> <br /> 1 1<br /> + .<br /> 2b c<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> +<br /> +<br /> .<br /> f ′ ( x1 ) f ′ ( x2 ) f ′ ( x3 )<br /> <br /> B. P = 0.<br /> <br /> C. P = b + c + d .<br /> <br /> D. P = 3 + 2b + c .<br /> <br /> Câu 43: Cho hàm số f ( x ) = ( 3 x 2 − 2 x − 1) . Tính ñạo hàm cấp 6 của hàm số tại ñiểm x = 0.<br /> 9<br /> <br /> A. f ( 6) (0) = −60480.<br /> <br /> B. f ( 6) (0) = −34560.<br /> <br /> C. f ( 6) (0) = 60480.<br /> <br /> D. f ( 6) (0) = 34560.<br /> <br /> π<br /> 4<br /> <br /> Câu 44: Biết<br /> <br /> ∫ sin 2 x.ln ( tan x + 1) dx = aπ + b ln 2 + c<br /> <br /> với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính T =<br /> <br /> 0<br /> <br /> A. T = 2.<br /> B. T = 4.<br /> C. T = 6.<br /> Câu 45: Cho tứ diện ABCD có AC = AD = BC = BD = a , CD = 2 x ,<br /> ( ACD ) ⊥ ( BCD ) . Tìm giá trị của x ñể ( ABC ) ⊥ ( ABD ) ?<br /> A. x = a .<br /> C. x = a 2 .<br /> <br /> a 2<br /> .<br /> 2<br /> a 3<br /> .<br /> D. x =<br /> 3<br /> <br /> 1 1<br /> + − c.<br /> a b<br /> <br /> D. T = −4.<br /> B<br /> <br /> B. x =<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã ñề thi 101<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
42=>0