intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát chất lượng đầu vào ĐH - CĐ 2009 môn Hoá Khối A

Chia sẻ: Tran Quoc Dung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

90
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1: Cho 10,6 gam hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (với tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 11,5 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc), thu được m gam este (h = 100%). Giá trị của m là (Cho H = 1, C = 12, O = 16) A. 13,96. B. 14,08. C. 16,20. D. 12,96. Câu 2: Cho 1 chất khí Y đi qua CuO nung nóng, thấy một phần CuO chuyển thành màu đỏ. Dẫn khí đi ra qua dung dịch nước vôi trong dư, không thu được kết tủa và còn 1 chất khí thoát ra. Khí Y có...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát chất lượng đầu vào ĐH - CĐ 2009 môn Hoá Khối A

  1. TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO ĐH – CĐ 2009 MÔN HOÁ. Khối A Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 135 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. Phần chung cho các thí sinh. (8,0 điểm) Câu 1: Cho 10,6 gam hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (với tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 11,5 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc), thu được m gam este (h = 100%). Giá trị của m là (Cho H = 1, C = 12, O = 16) A. 13,96. B. 14,08. C. 16,20. D. 12,96. Câu 2: Cho 1 chất khí Y đi qua CuO nung nóng, thấy một phần CuO chuyển thành màu đỏ. Dẫn khí đi ra qua dung dịch nước vôi trong dư, không thu được kết tủa và còn 1 chất khí thoát ra. Khí Y có thể là A. CO. B. NO2. C. H2. D. NH3. Câu 3: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H10 không phản ứng với dung dịch Br2. Cho X tác dụng với HNO3 trong H2SO4 đặc chỉ thu được 1 sản phẩm thế mononitro duy nhất. Tên gọi của X là A. o-xilen. B. p-xilen. C. m-xilen. D. etylbenzen. Câu 4: Cho 1 mol chất hữu cơ X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 206 gam một chất rắn duy nhất. X có thể là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23, Cl = 35,5) A. C6H5Cl. B. (CH3COO)2C2H4. C. ClCH2COOH. D. C2H4Br2. Câu 5: Nung nóng CuO rồi nhúng vào cốc chứa etylen glicol thì số chất hữu cơ tối đa sinh ra là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 6: Đun nóng benzen với Br2 (Fe, t ) với tỉ lệ mol 1:1. Sản phẩm hữu cơ được đun với NaOH ở nhiệt o độ cao và áp suất cao. Sản phẩm hữu cơ cuối cùng không phản ứng với A. HNO3. B. Na. C. HCl. D. O2. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin đơn chức no là đồng đẳng kế tiếp, thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Công thức phân tử của 2 amin là A. C3H9N và C4H11N. B. C4H11N và C5H13N. C. CH5N và C2H7N. D. C2H7N và C3H9N. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp X gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc), thu được 8,064 lít khí CO2 (đktc) và 9,18 gam H2O. Giá trị của V là (Cho H = 1, C = 12, O = 16) A. 6,72. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24. Câu 9: Cho phản ứng: X + HNO 3 → Fe(NO3)3 + NO↑ + H 2O. Số lượng chất X có thể thực hiện được phản ứng trên là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 10: Cho 0,18 mol hỗn hợp bột X gồm Mg, Zn, Al tác dụng với dung dịch H 2SO4, thu được 0,07 mol một sản phẩm khử duy nhất (X). Công thức phân tử của X là A. S. B. SO2. C. H2S. D. H2. Câu 11: Chia dung dịch X gồm CuSO4 và AlCl3 thành 2 phần bằng nhau. Phần 1, cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 6,99 gam kết tủa. Phần 2, cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, S = 32, Al = 27, Cu = 64, Cl = 35,5) A. 2,94. B. 4,80. C. 2,40. D. 3,20. Câu 12: Cho các chất sau: stiren, metyl xiclopropan, benzen, toluen, vinyl axetilen. Số lượng chất tác dụng được với dung dịch Br2 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 13: Cho các chất lỏng hoặc dung dịch sau: CH 3COONH4, CH3COOC2H5, C6H6, C3H5(OH)3, C6H5NH3Cl, C6H5NH2. Chỉ dung dịch NaOH, có thể nhận được A. 6 mẫu. B. 4 mẫu. C. 3 mẫu. D. 2 mẫu. Câu 14: Trong công nghiệp, sau khi điều chế; người ta phải ngâm X trong nước. X là B. nhôm kim loại. C. kim loại kiềm. D. phôtpho trắng. A. canxicacbua. Trang 1/4 - Mã đề thi 135
  2. Câu 15: Hỗn hợp X gồm 2 este tạo bởi 1 ancol (rượu) đơn chức và 2 axit đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 20,1 gam X cần 29,232 lít khí O2 (đktc), thu được 46,2 gam CO2. Mặt khác, nếu cho 20,1 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì thu được 16,86 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 este trong X là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. CH3COOC3H7 và C2H5COOC3H7. B. CH3COOC3H5 và C2H5COOC3H5. C. HCOOC4H9 và CH3COOC4H9. D. HCOOC4H7 và CH3COOC4H7. Câu 16: Cho các chất HCHO (X), C2H5OH (Y), H2O (Z), C5H12 (T). Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là A. X. B. Y. C. Z. D. T. Câu 17: Đun nóng 127,2 gam hỗn hợp 2 ancol (rượu) no đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 105,6 gam hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau (h = 100%). Số mol mỗi ete thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16) A. 1,2. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,9. Câu 18: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn, Cu trong dung dịch HNO 3 dư, thu được 2,24 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Nếu cho m gam X tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu được V lít khí SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 4,48. Câu 19: Có thể nhận được 4 dung dịch mất nhãn: HCl, HNO3, NaNO3, NaCl bằng một kim loại là A. Mg. B. K. C. Cu. D. Ag. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam X gồm CH 3CHO và C2H5CHO, thu được 0,8 mol CO2. Mặt khác, cho m gam X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 (Ag2O) trong NH3, thu được 64,8 gam Ag. Giá trị của m là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Ag = 108) A. 39,0. B. 40,0. C. 16,0. D. 25,0. Câu 21: Axit C3H4O2 phản ứng được với tất cả các chất thuộc dãy A. NaOH, H2, Na2SO4. B. Br2, H2, Cu. C. Na, NaHCO3, NaCl. D. NaOH, Na, Br2. Câu 22: Cho phản ứng: N2 + 3H2 2NH3 xảy ra trong bình kín ở nhiệt độ không đổi. Khi tăng áp suất của bình lên 2 lần thì tốc độ phản ứng thuận tăng A. 16 lần. B. 2 lần. C. 4 lần. D. 32 lần. Câu 23: Để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước, người ta có thể dùng B. H2SO4 đặc. C. H3PO4 đặc. A. P2O5. D. CaO. Câu 24: SO2 bị khử trong phản ứng với A. O2. B. H2S. C. H2O. D. H2O, Br2. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C4H10, C3H6, thu được 0,14 mol CO2 và 0,23 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch Br2 0,01M thì hết tối đa V lít. Giá trị của V là A. 1,0. B. 1,1. C. 0,9. D. 1,2. Câu 26: Cho các oxit kim loại: K2O, Al2O3, CaO, MgO. Để nhận biết được các oxit nói trên, chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaHCO3. C. dung dịch HCl. D. H2O. Câu 27: Thuỷ phân hoàn toàn m gam xenlulozơ, thu được (m + 144) gam glucozơ. Khi thuỷ phân hoàn toàn m gam saccarozơ, thu được x gam glucozơ. Giá trị của x là (Cho H = 1, C = 12, O = 16) A. 682. B. 1364. C. 720. D. 1440. Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được dung dịch Y và V lít khí H2 (đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 28 gam chất rắn. Giá trị của V là (Cho H = 1, O = 16, Mg = 24, Fe = 56) A. 11,20. B. 22,40. C. 12,32. D. 10,08. Câu 29: Trong quá trình điện phân nóng chảy NaCl, ở catôt xảy ra quá trình A. ion natri bị khử. B. ion clorua bị oxi hoá. C. ion clorua bị khử. D. ion natri bị oxi hoá. Câu 30: Dãy chuyển hoá không thực hiện được là A. C2H2 → C6H6 → C6H5Br → C6H5ONa. B. C2H5Cl → C2H5OH → C4H4 → C6H6. C. C6H12 → C6H6 →C6H5NO2 → C6H5NH3Cl. D. C2H4 → C2H5OH → CH3CHO → CO2. Câu 31: Trong phòng thí nghiệm, sau khi điều chế khí NH3, người ta thu nó bằng phương pháp A. đẩy nước với miệng bình úp. B. đẩy không khí với miệng bình ngửa. C. đẩy không khí với miệng bình úp. D. chưng cất phân đoạn. Trang 2/4 - Mã đề thi 135
  3. Câu 32: Thuỷ phân hoàn toàn 6,6 gam một este đơn chức X với 90ml dung dịch NaOH 1M (dư 20% so với lượng cần thiết). Sau khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được 5,7 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. CH3COOC2H5. B. HCOOC3H7. C. HCOOC3H5. D. C2H5COOCH3. Câu 33: Fructozơ không phản ứng với A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. B. H2 trên xúc tác Pt, to. C. dung dịch Br2. D. dung dịch AgNO3 (Ag2O) trong NH3. Câu 34: Cho 16,2 gam một kim loại M hoá trị không đổi tác dụng với 0,15 mol O2 đến khi phản ứng hoàn toàn. Lấy chất rắn thu được hoà tan hết vào dung dịch HCl, thu được 13,44 lít khí H 2 (đktc). Kim loại M là (Cho Mg = 24, Al = 27, Zn = 65, K = 39) A. Al. B. Zn. C. Mg. D. K. Câu 35: Phát biểu không đúng là: Lipit (chất béo) A. thuộc loại hợp chất este. B. tan được trong dung dịch kiềm nóng. C. không tan trong nước do nhẹ hơn nước. D. có trong cơ thể động vật và thực vật. Câu 36: Cho 3,4 gam X bay hơi hết, thu được 1,313 lít hơi (quy về đktc). Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 (Ag2O) trong NH3 thì thu được 43,2 gam Ag. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Ag = 108) A. CH2O. B. C2H2O. C. C3H6O. D. C2H2O2. Câu 37: X là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O có tỉ khối hơi so với H 2 là 62. Phần trăm khối lượng của cacbon trong X là 67,74%. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1, C = 12, O = 16) A. C8H12O. B. C7H8O2. C. C7H10O2. D. C6H4O3. Câu 38: Polime được tạo thành từ phản ứng đồng trùng hợp là A. cao su buna-S. B. phenolfomanđehit. C. nilon-6,6. D. poli metyl metacrylat. Câu 39: Phát biểu không đúng là A. Na để trong không khí thì nhanh chóng bị mất tính ánh kim. B. Na là kim loại rất mềm, có thể cắt bằng dao. C. Cho Na vào dung dịch HCl thì Na phản ứng với nước trước. D. Cho Na vào dung dịch phenolphtalein thì dung dịch có màu hồng. Câu 40: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C 3H7O2N. X tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Số lượng đồng phân của X thoả mãn tính chất trên là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. II. Phần riêng (2,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần. A. Theo chương trình CHUẨN Câu 41a: Cho Cu có điện tích hạt nhân là 29. Cấu hình electron của ion Cu+ là A. 1s22s22p63s23p63d104s1. B. 1s22s22p63s23p63d84s2. 2 2 6 2 6 10 D. 1s22s22p63s23p64s13d10. C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Câu 42a: Cho 3 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 2 cation và 2 anion (không trùng lặp) trong số các ion sau: Na+, Ba2+, Mg2+, Al3+, NH4+, Ag+ và CO32-, NO3-, Cl-, Br-, SO42-, PO43-. Một trong 3 dung dịch chắc chắn phải chứa các ion A. Ag+, Mg2+, NO3-, SO42-. B. Ba2+, Na+, NO3-, Cl-. 2+ 3+ - - D. Na+, NH4+, CO32-, PO43-. C. Ba , Al , Cl , Br . Câu 43a: Cho 200ml dung dịch NaOH 2,4M vào 100ml dung dịch AlCl 3 1,5M, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thì số gam chất rắn thu được là (Cho Al = 27, O = 16, H = 1) A. 1,53. B. 6,12. C. 8,16. D. 7,65. Câu 44a: Cho kim loại X dư tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa 2 muối. X là A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Zn. Câu 45a: Người ta cho V lít H2O vào 1 lít dung dịch NaOH có pH = 13, thu được dung dịch có pH = 12. Giá trị của V là A. 12. B. 10. C. 9. D. 1. Câu 46a: Phản ứng có thể tạo FeO với độ tinh khiết cao là (điều kiện các phản ứng coi như đủ) A. Cho Fe tác dụng với Fe2O3. B. Cho Fe tác dụng với O2. C. nhiệt phân Fe(NO3)2. D. Cho Fe tác dụng với H2O. Trang 3/4 - Mã đề thi 135
  4. Câu 47a: Nung 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 đến khối lượng không đổi, thu được 69 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Na2CO3 trong hỗn hợp đầu là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 16,00%. B. 74,68%. C. 25,32%. D. 84,00%. Câu 48a: Cho x mol NO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa x mol NaOH, thu được dung dịch có môi trường A. lưỡng tính. C. bazơ. B. trung tính. D. axit. Câu 49a: Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch X gồm Al2(SO4)3 1M và HCl 1M, thu được 5,46 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là (Cho H = 1, O = 16, Al = 27) A. 0,83. B. 0,93. C. 0,43. D. 0,73. Câu 50a: Cho luồng khí CO dư đi qua m gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 2,32 gam kim loại. Khí thoát ra được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 5,00 gam kết tủa. Giá trị của m là (Cho C = 12, O = 16, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64) A. 3,92. B. 3,22. C. 3,12. D. 4,20. -------------------------------------------- B. Theo chương trình NÂNG CAO Câu 41b: Trộn 1 mol H2 với 1 mol I2 trong một bình kín dung tích 1 lít. Ở 410oC, hằng số tốc độ của phản ứng thuận và nghịch tương ứng là 0,0659 và 0,0017. Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thì nồng độ mol của HI là A. 2,95. B. 0,76. C. 1,52. D. 1,47. Câu 42b: Cho 11,9 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng và HNO3 được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm 0,05 mol N2O và 0,2 mol H2. Cô cạn Y thu đươc lượng muối khan là: A. 62,1 gam. B. 61,5 gam. C. 50,3 gam. D. 55,9 gam. Câu 43b: Hợp chất X tạo bởi hai nguyên tố M, N. Trong đó M có số oxi hóa dương cao nhất là +m, số oxi hóa âm là –x; N có số oxi hóa dương cao nhất là +n, số oxi hóa âm là –y thỏa mãn: m=x; n=3y. Hợp chất đó là: A. CS2 B. SiO2 C. CO2 D. SO2 Câu 44b: Cho hỗn hợp X gồm 1,40 gam Fe và 0,24 gam Mg vào 200ml dung dịch CuSO 4 0,15M đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (Cho Mg = 24, Fe = 56, Cu = 64) A. 6,6. B. 2,2. C. 3,3. D. 4,4. Câu 45b: Trong bình dưỡng khí hỗn hợp Na2O2 và K2O4 được trộn với tỉ lệ khối lượng mNa O : mK O là: 2 2 2 4 A. 39:71 B. 23:39 C. 23:78-------- -------- D. 1:1 Câu 46b: Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ đến khi dung dịch có pH = 3 thì lượng AgNO3 đã bị điện phân là 80%. Coi thể tích dung dịch không đổi. Nồng độ mol/lít của AgNO3 trong dung dịch sau điện phân là A. 0,75. 10-3. B. 1,25.10-3. C. 0,5.10-3. D. 0,25.10-3. Câu 47b: Cho khí CO qua ống đựng a gam hỗn hợp gồm Cu, Fe3O4, Al2O3, FeO nung nóng. Khí thoát ra cho vào dung dịch nước vôi trong dư thì có 30 gam chất kết tủa. Sau phản ứng, chất rắn trong ống có khối lượng 202g. Giá trị của a là A. 200,8. B. 206,8. C. 216,8. D. 103,4. Câu 48b: Cho 0,3 mol FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ, thu được dung dịch X. Sục Cl2 dư qua X, sau đó cô cạn dung dịch thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (Cho O = 16, S = 32, Fe = 56, Cl = 35,5) A. 40,00. B. 52,65. C. 56,25. D. 50,25. Câu 49b: Cho phương trình phản ứng: 2A(k) + B (k) 2X (k) + 2Y(k). Người ta trộn 4 chất, mỗi chất 1 mol vào bình kín dung tích 2 lít. Khi cân bằng, lượng chất Y là 1,6 mol. Hằng số cân bằng của phản ứng là A. 58,51. B. 33,44. C. 29,26. D. 40,96. Câu 50b: Hỗn hợp X gồm CuO và MO theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 ( M có hoá trị 2 không đổi). Cho một lượng H2 dư đi qua 2,4 gam X nung nóng, thu được chất rắn Y. Để hoà tan hết Y cần 40 ml dung dịch HNO3 2,5M và thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Hiệu xuất các PƯ đạt 100%. Kim loại M là: A. Zn B. Ba C. Ca D. Mg ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 135
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0