intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi kháo sát chất lượng khối 12 lần 1, môn hóa khối A,B, trường THPT Lương Bắc

Chia sẻ: Bach Tinh Tinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

154
lượt xem
35
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1: Dung dịch X là HCl 0,1M pha loãng X 100 lần được dung dịch Y có pH=b Nếu lấy 2lít dung dịch Y hoà thêm vào 12,474 g HNO3 thu được dung dịch Z có pH=c .Giá trị của b và c tương ứng là A. b=3, c=2. B. b=3, c=1. C. b=4, c=2 . D. b=2, c=1. Câu 2: X là một anđehit no, mạch hở có công thức (C2H3O)n. Công thức cấu tạo của X là: A. C4H8(CHO)2 B. C2H4(CHO)2 C. CH2(CHO)2 D. C3H6(CHO)3

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi kháo sát chất lượng khối 12 lần 1, môn hóa khối A,B, trường THPT Lương Bắc

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HOÁ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 LẦN 1 TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC Môn: Hoá Học Khối A, B BẰNG Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm 06 trang, 60 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 357 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Dung dịch X là HCl 0,1M pha loãng X 100 lần được dung dịch Y có pH=b Nếu lấy 2lít dung dịch Y hoà thêm vào 12,474 g HNO 3 thu được dung dịch Z có pH=c .Giá trị của b và c tương ứng là A. b=3, c=2. B. b=3, c=1. C. b=4, c=2 . D. b=2, c=1. Câu 2: X là một anđehit no, mạch hở có công thức (C2H3O)n. Công thức cấu tạo của X là: A. C4H8(CHO)2 B. C2H4(CHO)2 C. CH2(CHO)2 D. C3H6(CHO)3 Câu 3: Khi cho dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch chứa ion Ba , Fe Al , NO3- thì kết tủa thu được 2+ 3+, 3+ gồm A. BaCO3, Al(OH)3, Fe(OH)3. B. BaCO3, Al(OH)3. C. Al(OH)3, Fe(OH)3. D. BaCO3, Fe(OH)3. Câu 4: Oxi hoá 2 g một ancol đơn chức m ạch hở X bằng O 2 (có xúc tác thích hợp) thu được 2,8 g hỗn hợp Y gồm anđêhit, ancol dư và hơi nước. Công thức phân tử của X và hiệu suất phản ứng là: A. C2H5OH và 75% B. C3H7OH và 80% C. CH3OH và 75% D. CH3OH và 80% Câu 5: Brom hoá p-nitrophenol thu được sản phẩm chính là OH OH OH OH Br Br Br Br Br Br NO 2 NO 2 NO2 NO2 A. B. C. D. Câu 6: Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol HNO 3 tạo ra khí NO và dung dịch X. Để − dung dịch X tồn tại các ion Fe3+, Fe2+, NO 3 thì quan hệ giữa x và y là (không có sự thủy phân các ion trong nước) A . y < x < 3y B. y < x < y C. x = y D. x > 3y 4 8 4 8 8 4 Câu 7: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 ( vừa đủ)thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sun fat)và khí duy nhất NO cho dd X tác d ụng v ới dung d ịch BaCl 2 thu được m gam kết tủa Giá tri m là A. 65,24. B. 69,9 . C. 23,3 . D. 46,6 . Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este no, đơn chức cần 3,976 lít oxi (ở đktc), thu đ ư - ợc 6,38 gam khí cacbonic, cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH, thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 gam muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn và khối lư ợng của mỗi este trong hỗn hợp đầu là A. CH3COOC2H5; m = 1,11 gam và CH3COOCH3; m = 2,2 gam. B. C2H5COOC2H5; m = 4,4 gam và C2H5COOCH3; m = 25,5 gam. C. CH3COOC2H5; m = 2,2 gam và CH3COOCH3; m = 1,11 gam. D. C2H5COOC2H5; m = 25,5 gam và C2H5COOCH3; m = 4,4 gam. Câu 9: Trong các polime: Thuỷ tinh plexiglat, nilon-6,6, Cao su buna, PVC, tơ nitron (hay olon), t ơ lapsan, nhựa phenol fomanđehit, PVA. Số polime điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là: A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 10: Hoà tan hết 6,96 gam hỗn hợp Al và Cu vào dung d ịch HNO 3 thu được dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và N 2O (không có sản phẩm khử khác) Y có tỉ khối so với hiđro bằng 17,625. Cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch X cho tới dư NH3. Kết thúc các phản ứng, thu được 6,24 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 1,120 lít. B. 1,792 lít. C. 2,016 lít. D. 0,672 lít. Trang 1/7 - Mã đề thi 357
  2. Câu 11: Hai dung dịch muối A và B. Mỗi dung dịch chứa 2 cation và 2 anion trong các ion sau . K + 0,15 mol Mg 2+ 0,1mol NH4+ 0,25mol H+ 0,2mol Cl- 0,1mol SO42- 0,075mol NO3 - 0,25 mol CO32- 0,15 mol( 1 ion không thuộc trong hai dung dịch) A. dd A gồm Mg2+ , NH4+ , SO42- , NO3- ddB gồm K+, H+, CO32- , Cl- B. ddA gồm K+ NH4+ NO3- Cl- dd B gồm Mg2+ , H+ , SO42- , CO32- C. ddA gồm K Mg NH4 Cl ddB gồm NH4+ H+ , SO42- , NO3- + 2+ + - D. ddA gồm K+ NH4+ CO32- Cl- dd B gồm Mg2+ , H+ , SO42- , NO3- Câu 12: Glixêrol tác dụng với HNO 3 , có xúc tác H2SO4 đặc , đun nóng thu được sản phẩm este tối đa là A. 6 sản phẩm B. 3 sản ph ẩm C. 2 sản ph ẩm D. 5 sản phẩm Câu 13: Khi đun nóng một an kan A tác để tách một phân tử Hiđro thu được hỗn hợp X có t ỷ kh ối so với hiđro bằng 12,57. Công thức phân tử của Ankan A là A. C2H6 hoặc C3H8 . B. Chỉ C2H6 . C. C3H8 hoặc C4H10 . D. Chỉ C4H8 . Câu 14: Hỗn hợp X gồm hai α-amino axit no, mạch hở, phân t ử ch ỉ ch ứa m ột nhóm amino, m ột nhóm cacboxyl và là đồng đẳng kế tiếp nhau. Lấy 23,9 gam hỗn h ợp X cho tác d ụng v ới 100 ml dung d ịch HCl 3,5M , được dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung d ịch Y c ần dùng v ừa đ ủ 650 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức hai chất trong hỗn hợp X là A. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(C2H5)COOH. B. H2NCH2COOH và H2NCH(CH3)COOH. C. H2NCH(C3H7)COOH và H2NCH(C4H9)COOH. D. H2NCH(C2H5)COOH và H2NCH(C3H7)COOH. Câu 15: Cho m gam Na vào 100 ml dung dich AlCl 3 2M , sau phản ứng thu được 7,8 gam kết tủa . Giá trị của m là. B. 10,8gam hoặc 6,9gam A. 16,1gam D. 6,9gam hoặc 16,1gam C. 6,9gam Câu 16: Cho 7,2 gam một este đơn chức mạch hở tác dụng hết với dung d ịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tên gọi của este là: A. vinyl fomat. B. vinyl axetat. C. anlyl fomat. D. etyl fomat. Câu 17: Một chất hữu cơ X mạch hở, không phân nhánh, chỉ chứa C, H, O. Chất X ch ứa các nhóm chức có nguyên tử hiđro linh động và khi X tác dụng v ới Na d ư thu đ ược s ố mol hiđro b ằng s ố mol của X. Chất X tác dụng với CuO nung nóng tạo ra anđehit. Lấy 13,5 gam X ph ản ứng v ừa đ ủ v ới Na2CO3 thu được 16,8 gam muối và có khí CO2 bay ra. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HO-CH2-CH(OH)-CHO. B. CH3-C(OH)2-CHO. C. HOOC-CH2-CH2-OH. D. HOOC-CH(OH)-CH3. Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn x mol axit hữu cơ Y được 2x mol CO 2. Mặt khác, để trung hoà x mol Y cần vừa đủ 2x mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là A. HOOC- COOH. B. HOOC - CH2 - CH2 – COOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH. Câu 19: Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn: - X tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH và HNO3 đặc nguội. - Y tác dụng được với HCl và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH. - Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng với HNO3 đặc nguội. Vậy X, Y, Z lần lượt là A. Zn, Mg, Al. B. Fe, Mg, Al . C. Fe, Al, Mg . D. Fe, Mg, Zn. Câu 20: Khi nhiệt phân 8,8 g C3H8 thu được hỗn hợp khí A theo 2 phương trình sau; (Hiệu xuất phản ứng bằng 60%) (1) C3H8 CH4 + C2H4 (2) C3H8 C3H6 + H2 Khối lượng trung bình MA và V lít oxi (đktc) cần đốt cháy hỗn hợp A là A. 22 và 22,4 lít. B. 27,5 và 22,4 lít. C. 24 và 33,6lít . D. 24,32 và 11,2 lít. Câu 21: Cho 0,01 mol 1este của Axít hữu c ơ phản ứng vừa đ ủ 100ml NaOH 0,2M .S ản ph ẩm cho 1 rượu , 1 muối và số mol bằng nhau. Mặt khác khi xà phòng hoá hoàn toàn 1,29g este b ằng 1 l ượng vừa đủ là 60ml KOH 0,25M cô cạn thu được 1,665g muối khan. Công thức của Este tương ứng là A. C3H6(COO)2C3H6 B. C4H8COOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. C4H8(COO)2C2H4 Trang 2/7 - Mã đề thi 357
  3. Câu 22: Cho các chất sau đây : (1) C2H5OH; (2) C2H5Cl ;( 3) C2H2 ;(4) CH2 = CH2 (5) CH3 – CH3 ; (6) CH3 - COOCH= CH2 (7) CH2= CHCl ;(8) CH2OH-CH2OH ; (9) CH3-CHCl2 Số chất tạo ra CH3CHO khi thực hiện 1 phương trình phản ứng là A. (2) ; (3) ; (4) ; (5) ; (6) ; (8) . B. (2) ; (3) ; (4) ; (5) ; (6 ) ; (9) . C. (1); (3) ; (4) ; (6) ; (7) ; (8) ; ( 9). D. (1) ; (2) ; (3) ; (4) ; ( 7) ; ( 8) ; (9 ) . Câu 23: Cho các amin: (1) p-nitroanilin, (2) p-metylanilin, (3) metylamin, (4) đimetylamin, (5) anilin. Lực bazơ của chúng được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải là A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (3), (2), (4), (1), (5) C. (1), (5), (2), (3), (4). D. (5), (4), (3), (2), (1). . Câu 24: Nung nong từng căp chât trong binh kin: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k), ́ ̣ ́ ̀ ́ (4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r) , (6) Al + NaCl (r) (7) Ag (r)+O2 ( k).+ H2S ( k) (8) Ag (r)+O2 . Cac trường hợp xay ra phan ứng oxi hoá kim loai la: ́ ̉ ̉ ̣̀ A. (1), (4), (5),(7). D . (1), (2), (5), (6),(7). B. (2), (3), (4), (8). C. (1), (3), (6), (2),(8). Câu 25: Cho 6 dung dịch chứa các chất tan: NH3, (CH3)2NH, HCl, C6H5NH3Cl, FeCl3 C6H5OH tác dụng với nhau từng đôi một. Số phản ứng hoá học xảy ra là A. 7 . B. 9. C. 8. D. 6. Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức đồng đẳng k ế ti ếp thu đ ược 1,12 lít CO 2 (đktc) và 1,8 g H2O. Công thức phân tử của 2 amin là: A. C4H9NH2, C5H11NH2 B. C3H7NH2, C4H9NH2 C. C2H5NH2, C3H7NH2 D. CH3NH2, C2H5NH2 Câu 27: Điện phân dung dịch muối CuSO 4 với điện cực anốt được làm bằng Fe. Thì sau điện phân khối lượng catôt tăng m1 gam và khối lượng anôt giảm m2 gam là: A. m1 > m2 . B. m1 < m2 . C. m1 = m2 . D. m2 = 2m1 . Câu 28: Lấy 200ml dung dịch A chứa HCl, HNO 3, H2SO4 có tỷ lệ số mol là 1 : 5 : 1 cho tác dụng với Ag dư rồi đun nóng thấy thể tích khí NO 2 là sản phẩm khử duy nhất thoát ra (ở đktc) tối đa là 22,4 ml thì pH của dung dịch A là A. 2,79. B. 1,79. C. 2,00. D. 2,16. Câu 29: Có 5 công thức phân tử lần lượt là: CH 2O, CH2O2, C2H2O3 ,C2H4O2 và C3H6O3.Số chất mạch hở vừa tác dụng với NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 30: Hoà tan 11,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 trong dung dịch HNO3 dư, thu được sản phẩm khử gồmV lít hỗn hợp khí NO, NO 2 (ở đktc) có tỉ khối so với Hiđro bằng 19. Mặt khác nếu đun nóng X với CO dư thì sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,52 gam Fe. Giá trị V là A. 4,48. B. 2,24. C. 1,12. D. 2,80. Câu 31: Cho các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, NaHSO 4, NH4Cl, Na2CO3, C6H5ONa (natri phenolat), CH3COONa, CH3NH3Cl, NaHCO3. NaAlO2; AlCl3 ; Số lượng các dung dịch có pH > 7 là: A. 5. B. 8. C. 7. D. 6. Câu 32: Để tách phenol ra khỏi hh phenol, anilin, benzen, người ta c ần dùng l ần l ượt các hóa ch ất nào sau đây (không kể các phương pháp vật lí). A. H2O, CO2. B. Br2, HCl. C. NaOH, HCl. D. HCl, NaOH. Câu 33: Cho biết các phản ứng xảy ra như sau Phát biểu đúng là 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 A. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2. B. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+. C. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br- . D. Tính oxi hóa của clo mạnh hơn của Fe3+. Câu 34: Nguyên tố X tạo ra ion X- có tổng các loại hạt proton, nơtron, electron trong ion là 53. Công thức oxit cao nhất và hiđroxít tương ứng là (ZCl = 17, ZBr = 35, ZS = 16) A. Br2O7 và HBrO4. B. Cl2O7 và HClO3. C. SO3 và H2SO4. D. Cl2O7 và HClO4. Câu 35: Các hợp chất hữu cơ mạch hở chỉ chứa các nguyên tố cacbon, hiđro và oxi là X, Y, Z, T đ ều có khối lượng phân tử bằng 60 đvc. Chất X không tác d ụng đ ược v ới Na và dung d ịch NaOH, không Trang 3/7 - Mã đề thi 357
  4. tham gia phản ứng tráng gương. Các chất Y, Z, T tác dụng được với Na gi ải phóng H 2. Khi oxi hoá Y (có xúc tác) sẽ tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng g ương. Ch ất Z tác d ụng được với dung dịch NaOH. Chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công th ức c ấu t ạo của X, Y, Z, T lần lượt là: A. HOCH2CHO, CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3OC2H5. B. CH3OC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH, HOCH2CHO. C. CH3CH2CH2OH, CH3OC2H5, HOCH2CHO, CH3COOH. D. CH3OC2H5, CH3CH(CH3)OH, CH3COOH, HOCH2CHO. Câu 36: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. B. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. D. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. Câu 37: Dẫn V lít (đkc) hh A có C2H4, C3H4 , C2H2 (KLPTTB=30) qua bình dd Br2 dư. Sau pứ thấy khối lượng bình ddBr2 tăng 9 gam. Giá trị V là A. 11,2. B. 4,48. C. 6,72. D. 8,96. CaCO3 ABCDEF I K axeton Câu 38: Cho sơ đồ sau: Các chất có kí hiệu trong sơ đồ trên tương ứng là: A. CaO, CaC2, C2H2, C4H4, C4H8, C3H4, C3H6Cl2, C3H4 B. CaO, C2H2, C4H4, C4H10, C2H6 , C2H4Cl2, C2H4 (OH)2, CH3CHO C. CaO, C4H4, C3H6, C3H5Cl, C3H4, CH4, C2H6, C2H5Cl D. CaO, CaC2, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH3-CHO, CH3COOH,(CH3-COO)2Ca Câu 39: Cho các phương trình phản ứng sau: 1 FeS2 + O2 (A) + (B) 2. (A) + H2S (C) + (D) 3. (C) + (E) ( F) 4. (F) + HCl FeCl2 + H2S A, B, C, D, E, F tương ứng là A. SO2, Fe, S, H2O, Fe3O4, FeS B. FeS , Fe2O3, S , H2O, Fe, SO3 C. SO2, Fe2O3, S , H2O, Fe, FeS D. Fe2O3, S , H2O, Fe, FeS, SO2 Câu 40: Lấy V1 lít HCl 0,6M trộn V2 lít NaOH 0,4M .Tổng V 1 + V2 = 0,6 lít thu được dung dịch A. Bi ết rằng 0,6 lít dung dịch A tác dụng vừa đủ với 0,02 mol Al2O3 A.V1= 0,2; V2 = 0,4 hoặc V1= 0,36 ;V2 = 0,24 B. V1 = 0,2 V2 = 0,4 hoặc V1 = 0,3 và V2 = 0,3 C. Chỉ V1 = 0,36 ; V2 = 0,2 D. Chỉ V1 = 0,2; V2 = 0,4 II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( Phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Crackinh pentan một thời gian thu được 1,792 lít hỗn hợp X gồm 7 hiđrocacbon. Thêm 4,48 lít H2 vào X rồi nung với Ni đến phản ứng hoàn toàn thu đ ược 5,6 lít h ỗn h ợp khí Y. (th ể tích khí đ ều đo ở đktc). Đổt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào dung d ịch n ước vôi trong d ư, kh ối lượng kết tủa tạo thành là: A. 25 g B. 35 g C. 30 g D. 20 g Câu 42: Có 5 Lọ đựng hoá chất mất nhãn : CH 3 – CHO; dung dịch glucozơ, glixêzol; CH 3 – CH2OH; CH3COOH . Nhóm hoá chất nhận biết 5 chất trên là A. ddAgNO3 (NH3) , CuO B. (CuOH )2 , H2O C. Quỳ, CuO D. dd H2O Br2 , dd AgNO3(NH3) Câu 43: Hỗn hợp gồm 2 axit no X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol h ỗn h ợp thu đ ược 11,2 lít khí CO 2 (đktc). Để trung hòa 0,3 mol hỗn hợp cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là: A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và C2H5COOH C. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH D. HCOOH và HOOC-COOH Trang 4/7 - Mã đề thi 357
  5. Câu 44: Hỗn hợp khí X gồm SO2 và O2 có tỉ khối đối với H2 bằng 24. Sau khi đun nóng hỗn hợp trên với chất xúc tác thu được hỗn hợp khí Y gồm SO 2, O2 và SO3 có tỉ khối đối với H2 bằng 30. Phần trăm số mol của SO2, trong hỗn hợp Y là: A. 50% B. 12,5% C. 25% D. 37,5% Câu 45: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/lít và H 2SO4 0,01 mol/lít với 250 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/ lít, được 500 ml dung dịch có pH =12. Giá trị của x là A. 0,09 B. 0,11 C. 0,12 D. 0,1 Câu 46: Thứ tự các chất xếp theo chiều tăng dần lực axit là A. HCOOH
  6. C. CH3- CH – (CH2)2 - COOCH3 D. NH2- CH - COOH NH2 NH2 Câu 55: Hoà tan 62,1 gam kim loại M trong dung dịch HNO 3 loãng, được sản phẩm khử là16,8 lít hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm hai khí không màu, không hoá nâu ngoài không khí. T ỉ kh ối h ơi c ủa h ỗn h ợp X so với hiđro bằng 17,2. Kim loại M là A. Fe. B. Zn. C. Al. D. K. Câu 56: Một nonapeptit có công thức: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thu ỷ phân không hoàn toàn peptit này, số tripeptit chứa phenylalanin (Phe) có thể thu được là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 57: Dung dịch A chứa NaOH và 0,3 mol NaAlO 2 cho 1 mol HCl vào dung dịch A thu được 15,6 g kết tủa. Khối lượng NaOH có trong dd A là ? A. Chỉ có 32g C. 64g hoặc 32g B. Chỉ có 16g D. 32g hoặc 16g Câu 58: Cho 3,32 gam hỗn hợp A gồm Al và Fe tác dụng v ới 80,00 ml dung d ịch CuCl 2 1,00 M. Sau phản ứng thu được kết tủa B gồm 2 kim loại có khối lượng là 6,24 gam và dung d ịch C. Ph ần trăm khối lượng Fe trong A là: A. 65,35% B. 67,47% C. 66,67% D. 64,00% Câu 59: Cho sơ đồ sau: Metan  → X1  → X2  → X3 + Br )→ X4 0 0 0 0 + HNO (1:1) / H SO dac ,t     (1:1 / Fe,t t t 3 2 4 2 Vậy X1, X2, X3 X4 là: A. axetilen, toluen, p-nitro toluen, 1-Brom-4-nitro toluen B. axetilen, benzen, nitro benzen, 1-Brom-3-nitrobenzen C. axetilen, benzen, nitro benzen, 1-Brom-4-nitrobenzen D. axetilen, toluen, p-nitro toluen, 2-Brom-4-nitro toluen Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn 11,8 gam hỗn hợp gồm một rượu no đ ơn ch ức và m ột anđehit no đ ơn chức có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử thu đ ược 13,44 lit CO 2 (ở đktc) và 12,6 gam H2O. Công thức cấu tạo của rượu và anđehit là A. C4H9OH, C3H7CHO B. C3H7OH, C2H5CHO C. C2H5OH, CH3CHO D. CH3OH, HCHO ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 6/7 - Mã đề thi 357
  7. Së gd &§t thanh ho¸ Trêng thpt l¬ng ®¾c b»ng ®¸p ¸n ®Ò thi thö ®¹i häc lÇn 1 M«n: Ho¸ Häc N¨m häc 2011 – 2012 M· ®Ò M· ®Ò M· ®Ò M· ®Ò M· ®Ò M· ®Ò M· ®Ò M· ®Ò C©u 132 209 357 485 C©u 132 209 357 485 1 A B B A 31 B C A A 2 B D B C 32 D B C C 3 C A A A 33 D C D A 4 B C D B 34 C C D C 5 A D B B 35 A D B B 6 D B A A 36 D A B C 7 B A B C 37 A B C B 8 A D C D 38 C B B A 9 D D C D 39 A D C B 10 A A B D 40 C C A D 11 A C D B 41 B B A C 12 A C D C 42 C C B B 13 C C A B 43 B B D B 14 C D B B 44 D C B D 15 B A D D 45 A A C A 16 B B A C 46 C A D B 17 D A C A 47 C D B D 18 D B A B 48 D B D B 19 B A B D 49 B D C C 20 B C B D 50 C C D A 21 C B D B 51 B B C A 22 C A C D 52 D D D D 23 A C C A 53 A C A D 24 D A A A 54 D A A C 25 B D C A 55 C C C C 26 A D D C 56 A A A B 27 C B A B 57 C A D B 28 D D C D 58 D D B D 29 D A A C 59 B B B A 30 C B D C 60 A B B A Trang 7/7 - Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2