intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát chất lượng môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Đội Cấn (Lần 3)

Chia sẻ: Lệ Minh Gia | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

12
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi khảo sát chất lượng môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Đội Cấn (Lần 3)” dành cho các bạn học sinh lớp 12 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hi vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát chất lượng môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Đội Cấn (Lần 3)

  1. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN III NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: SINH HỌC (Đề thi có 5 trang) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ........................................................................... Số báo danh: ....... Mã đề 111 Câu 81. Một cá thể đực có kiểu gen AB/ab , biết tần số hoán vị gen giữa hai gen A và B là 40%. Một tế bào của cơ thể này giảm phân bình thường có thể sẽ cho ít nhất bao nhiêu loại giao tử? A. 1. B. 2. C. 4. D. 8. Câu 82. Khi nói về hiện tượng liên kết gen hoàn toàn, phát biểu nào sau đây sai? A. Số nhóm tính trạng liên kết tương ứng với số nhóm gen liên kết. B. Các gen trên một cùng nhiễm sắc thể phân li cùng nhau và làm thành nhóm gen liên kết. C. Số nhóm liên kết ở mỗi loài tương ứng với số nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội (n) của loài đó. D. Liên kết gen làm tăng biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hóa. Câu 83. Nếu mạch khuôn của ADN chỉ có 3 loại nuclêôtit A, T, X thì khi nhân đôi, môi trường không cần cung cấp loại nuclêôtit nào sau đây? A. G. B. T. C. A. D. X. Câu 84. Động vật nào sau đây không hô hấp bằng mang? A. Ốc. B. Cua. C. Tôm. D. Cá sấu. Câu 85. Khi nói về cân bằng nội môi, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Cơ chế duy trì cân bằng nội môi có sự tham gia của bộ phận tiếp nhận kích thích, bộ phận điều khiển và bộ phận thực hiện. II. Ăn nhiều muối thường xuyên có thể gây ra bệnh cao huyết áp. III. Trong số các hệ đệm trong máu, hệ đệm trong máu, hệ đệm bicacbonat là hệ đệm mạnh nhất. IV. Phổi không tham gia điều hòa cân bằng pH máu. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 86. Khi nói về các bằng chứng tiến hóa, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Bằng chứng cho thấy sự tiến hóa của các loài trong sinh giới theo hình thức phân li là cơ quan tương đồng. II. Bằng chứng nói lên mối quan hệ về nguồn gốc chung giữa các loài là giải phẫu học so sánh, tế bào học, sinh học phân tử. III. Mã di truyền có tính thoái hóa là một bằng chứng về nguồn gốc thống nhất giữa các loài. IV. Hóa thạch là một trong các bằng chứng tiến hóa của sinh vật qua các thời gian địa chất. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 87. Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ tế bào? A. Giống dê sản xuất prôtêin tơ nhện trong sữa. B. Giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen. C. Giống dâu tằm tam bội có năng suất cao. D. Giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp ß-carôten trong hạt. Câu 88. Trong công nghệ gen, ADN tái tổ hợp là phân tử lai được tạo ra bằng cách nối đoạn ADN của A. plasmit vào ADN của E.coli. B. plasmit vào ADN của tế bào nhận. C. tế bào cho vào ADN của plasmit. D. tế bào cho vào ADN của tế bào nhận. Câu 89. Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Lai hai cây tứ bội với nhau, người ta thu được F1 có 1386 cây quả đỏ và 126 cây quả vàng. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, các cây tứ bội đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Kiểu gen của cặp bố mẹ đem lai là A. Aaaa x Aaaa. B. AAaa x Aaaa. C. AAAa x AAaa. D. AAaa x AAaa. Mã đề 111 Trang 1/5
  2. Câu 90. Về mặt di truyền mỗi quần thể được đặc trưng bởi : A. Vốn gen. B. Tỷ lệ các nhóm tuổi. C. Tỷ lệ đực và cái. D. Tần số kiểu gen. Câu 91. Khi nói về tuần hoàn máu ở người bình thường, phát biểu nào sau đây sai? A. Huyết áp ở mao mạch lớn hơn huyết áp ở tĩnh mạch. B. Máu trong tĩnh mạch luôn nghèo oxy hơn máu trong động mạch. C. Trong hệ mạch máu, vận tốc máu trong mao mạch là chậm nhất. D. Lực co tim, nhịp tim và sự đàn hồi của mạch đều có thể làm thay đổi huyết áp. Câu 92. Trong quá trình tiến hóa, sự cách li địa lý có vai trò A. là điều kiện làm biến đổi kiểu hình của sinh vật theo hướng thích nghi. B. hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc quần thể khác loài. C. tác động làm biển đổi kiểu gen của cá thể và vốn gen của quần thể. D. hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cùng loài. Câu 93. Một loài động vật có 3 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd. Cơ thể có bộ nhiễm sắc thể nào sau đây không phải là thể ba? A. AaaBbDd. B. AAaaBBDD. C. AaBbbDD. D. AaBbDdd. Câu 94. Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại nuclêôtit là A, U, X. Trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên, có thể có các bộ ba nào sau đây? A. TAG, GAA, ATA, ATG. B. AAA, XXA, TAA, TXX. C. AAG, GTT, TXX, XAA. D. ATX, TAG, GXA, GAA. Câu 95. Ở thực vật, nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng? A. Cacbon. B. Nitơ. C. Molipiden. D. Oxi. Câu 96. Biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng tương phản, alen trội là trội hoàn toàn, theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 4 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình? AB AB Ab aB A. AaBb × Aabb. B.  C. Aabb × aaBB. D.  . ab ab ab ab Câu 97. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên có các nội dung: (1) Thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể. (2) Tác động trực tiếp lên kiểu gen mà không tác động lên kiểu hình của sinh vật. (3) Làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể không theo hướng xác định. (4) Làm xuất hiện các alen mới dẫn đến làm phong phú vốn gen của quần thể. (5) Đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi. Số nội dung đúng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 98. Kiểu gen nào sau đây giảm phân bình thường có thể cho 4 loại giao tử? A. Aa. B. Aabb. C. AaBBDD. D. AaddDd. Câu 99. Các phương pháp nào sau đây được sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng? I. Nhân bản vô tính. II. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa. III. Dung hợp tế bào trần. IV. Tự thụ phấn liên tục từ 5 đến 7 đời kết hợp với chọn lọc. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 100. Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen (0,4 AA : 0,6 Aa)Theo lí thuyết, tần số alen (a) của quần thể này là bao nhiêu? A. 0,3. B. 0,7. C. 0,4. D. 0,6. Câu 101. : Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Chu trình Canvin tồn tại ở mọi loài thực vật. II. Quang hợp quyết định 90 đến 95% năng suất cây trồng. III. Quang hợp cực đại tại các miền tia đỏ và tia lục. Mã đề 111 Trang 2/5
  3. IV. Quá trình quang hợp được chia làm hai pha: pha sáng và pha tối. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 102. Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm? A. ADN. B. rARN. C. mARN. D. tARN. Câu 103. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, đột biến xảy ra ở vị trí nào sau đây của opêron có thể làm cho các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã dù môi trường có lactozơ? A. Gen cấu trúc Z. B. Vùng khởi động. C. Gen cấu trúc A. D. Gen cấu trúc Y. Câu 104. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac, sự kiện nào sau đây chỉ diễn ra khi môi trường không có lactôzơ? A. Gen điều hoà tổng hợp protein ức chế. B. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã. C. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành. D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron. Câu 105. Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thể hệ theo hướng: A. giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử trội. B. giảm dần tần số kiểu gen dị hợp tử, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử. C. giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn. D. tăng dần tần số kiểu gen dị hợp tử, giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử. Câu 106. Nhóm vi khuẩn làm nghèo nitơ của đất trồng là A. vi khuẩn cố định nitơ. B. vi khuẩn phản nitrat hoá. C. vi khuẩn nitrat hoá. D. vi khuẩn amôn hoá. Câu 107. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, một alen có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể bởi tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây? A. Đột biến. B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên. Câu 108. Cho biết alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai giữa các cây có kiểu gen nào sau đây tạo ra đời con có 2 loại kiểu hình? A. Dd × Dd. B. DD × dd. C. dd × dd. D. DD × Dd. Câu 109. Một loài thực vật, màu hoa do 1 gen có 2 alen quy định, hình dạng quả do 2 cặp gen phân li độc lập cùng quy định. Phép lai P: 2 cây giao phấn với nhau, thu được F1 có 40,5% cây hoa đỏ, quả tròn: 34,5% cây hoa đỏ, quả dài : 15,75% cây hoa trắng, quả tròn : 9,25% cây hoa trắng, quả dài. Cho biết hoán vị gen xảy ra ở cả quá trình phát sinh giao tử và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây sai? A. F1 có thể có 3% số cây hoa đỏ, quả dài đồng hợp 3 cặp gen. B. Tần số hoán vị gen có thể là 20%. C. F1 có 6 loại kiểu gen quy định cây hoa trắng, quả dài. D. F1 có tối đa 11 loại kiểu gen quy định cây hoa đỏ, quả dài. Câu 110. Ở ruồi giấm, phép lai P: Cá thể ♂ mắt trắng × Cá thể ♀ mắt đỏ, thu được F1 toàn mắt đỏ. Cho các cá thể F1 giao phối tự do, thu được F2 có tỉ lệ 3 con đực, mắt đỏ : 4 con đực mắt vàng : 1 con đực mắt trắng : 6 con cái mắt đỏ : 2 con cái mắt vàng. Nếu cho các con đực mắt đỏ F2 giao phối với các con cái mắt đỏ F2 thì số cá thể mắt đỏ thu được ở F3 có tỉ lệ 31 7 20 19 A. 54 . B. 9 . C. 41 . D. 54 . Câu 111. Ở ruồi giấm, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai (P) Ab d AB D d XE Y  X e X e tạo ra F1. Biết rằng không xảy ra đôt biến. Số cá thể mang cả 4 tính trạng aB ab trội ở F1 chiếm bao nhiêu? A. 50%. B. 12,5%. C. 75%. D. 25%. Mã đề 111 Trang 3/5
  4. Câu 112. Ở người, bệnh điếc bẩm sinh do gen lặn nằm trên NST thường quy định, bệnh mù màu do gen lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. Cho sơ đồ phả hệ sau: Xác suất để đứa con trai đầu lòng (?) không bị đồng thời cả hai bệnh nói trên là: A. 0,3125. B. 0,9705. C. 0,625. D. 0,5625. Câu 113. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=24 và hàm lượng ADN trong nhân tế bào sinh dưỡng là 4pg. Trong một quần thể của loài này có 4 thể đột biến được kí hiệu là A, B, C và D. Số lượng nhiễm sắc thể và hàm lượng ADN có trong nhân của tế bào sinh dưỡng ở 4 thể đột biến này là: Thể đột biến A B C D Số lượng NST 24 24 36 24 Hàm lượng ADN 3,8 pg 4,3 pg 6pg 4pg Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Thể đột biến A là đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể. II. Thể đột biến B là đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể. III. Thể đột biến C là đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến tam bội. IV. Thể đột biến D có thể là đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 114. Gen A có 6102 liên kết hidro và trên mạch hai của gen có X = 2A = 4T; Trên mạch một của gen có X = A + T. Gen A bị đột biến điểm hình thành nên gen a, gen a có ít hơn gen A là 3 liên kết hidro. Số nuclêôtit loại G của gen a là A. 1581. B. 1582. C. 904. D. 678. Câu 115. Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do hai cặp gen không alen quy định (A, a và B, b). Khi có mặt cả hai loại alen trội trong kiểu gen thì quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Cho một cây hoa đỏ lai với một cây hoa trắng, đời con thu được kiểu hình là 1 : 1. Không xét đến phép lai thuận nghịch, kiểu gen của (P) có thể là một trong bao nhiêu trường hợp? A. 6. B. 8. C. 7. D. 5. Câu 116. Một loài động vật, tính trạng màu mắt do hai cặp gen Aa và Bb nằm trên NST thường và phân li độc lập quy định được mô tả bằng sơ đồ sinh hoá bên dưới. Biết rằng không xảy ra đột biến, khi trong tế bào có chất B thì gen A bị bất hoạt. Các alen lặn a và b không tổng hợp được enzim. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Loài này có 9 kiểu gen quy định màu mắt. II. Cho cá thể mắt vàng giao phối với cá thể mắt trắng thì có thể thu được đời con có 50% cá thể mắt vàng. Mã đề 111 Trang 4/5
  5. III. Cho cá thể mắt đỏ giao phối với cá thể mắt trắng thì có thể thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là 1:2:1. IV. Cho cá thể mắt đỏ giao phối với cá thể mắt vàng thì sẽ có tối đa 12 sơ đồ lai. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 117. Hình bên mô tả một giai đoạn của quá trình phiên mã xảy ra trong vùng mã hóa của một gen ở sinh vật nhân sơ. Các kí hiệu (a), (b), (c), (d), (f), (g) là các vị trí tương ứngvới đầu 3′ hoặc 5′ của mạch pôlinuclêôtit; vị trí nuclêôtit 1-2-3 là bộ ba mở đầu; nuclêôtit chưa xác định ? liên kết với nuclêôtit G của mạch khuôn trong quá trình phiên mã, các nuclêôtit còn lại của gen không được thể hiện trên hình. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Vị trí (c) tương ứng với đầu 3′ cùa mạch làm khuôn. II. Nếu nuclêôtit ? trên hình là U thì sẽ phát sinh đột biến gen. III. Nếu nuclêôtit ? trên hình là U thì phân tử mARN này khi làm khuôn để dịch mã sẽ tạo ra chuỗi pôlipeptit có 6 axit amin (không kể axit amin mở dầu). IV. Quá trình phiên mã của gen này chỉ diễn ra trên một mạch. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 118. Có 4 tế bào sinh dục đực có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân không đột biến. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Có tối thiểu 2 loại giao tử được tạo ra từ các tế bào trên. B. Nếu tạo ra 6 loại giao tử thì tỉ lệ các loại giao tử có thể là 2:2:1:1:1:1. C. Nếu tạo ra 2 loại giao tử thì tỉ lệ các loại giao tử là 1:1. D. Nếu tạo ra 4 loại giao tử thì tỉ lệ các loại giao tử là 2:2:1:1 hoặc 1:1:1:1. Ab Ab Câu 119. Phép lai (P): ♀ ×♂ , thu được F1. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, aB aB các alen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả bố và mẹ với AB tần số 40%. Theo lí thuyết, ở F1 số cá thể mang kiểu gen chiếm tỉ lệ bao nhiêu? ab A. 18%. B. 16%. C. 8%. D. 4%. Câu 120. Màu hoa ở một loài thực vật do một gen gồm hai alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Alen A quy định tính trạng màu hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định tính trạng màu hoa trắng. Ở thế hệ xuất phát quần thể có 80% cây hoa đỏ, sau 4 thế hệ tự thụ phấn nghiêm ngặt ở F4 cây hoa đỏ chiếm 62%. Theo lí thuyết, tỉ lệ cây hoa đỏ có kiểu gen dị hợp tử trong quần thể ở thế hệ xuất phát là bao nhiêu? A. 0,4%. B. 38,4%. C. 59,6%. D. 41,6%. ------ HẾT ------ Mã đề 111 Trang 5/5
  6. made Câu ĐA made Câu ĐA made Câu ĐA made Câu ĐA made Câu ĐA made Câu ĐA 111 81 B 135 81 C 223 81 A 246 81 D 318 81 B 345 81 D 111 82 D 135 82 D 223 82 B 246 82 C 318 82 D 345 82 C 111 83 D 135 83 B 223 83 B 246 83 B 318 83 D 345 83 B 111 84 D 135 84 C 223 84 D 246 84 B 318 84 C 345 84 B 111 85 B 135 85 A 223 85 B 246 85 B 318 85 D 345 85 B 111 86 D 135 86 D 223 86 C 246 86 B 318 86 B 345 86 C 111 87 B 135 87 B 223 87 B 246 87 D 318 87 C 345 87 B 111 88 C 135 88 C 223 88 B 246 88 D 318 88 B 345 88 D 111 89 B 135 89 B 223 89 B 246 89 B 318 89 B 345 89 B 111 90 A 135 90 B 223 90 C 246 90 D 318 90 D 345 90 B 111 91 B 135 91 D 223 91 D 246 91 D 318 91 C 345 91 C 111 92 D 135 92 B 223 92 B 246 92 C 318 92 B 345 92 B 111 93 B 135 93 D 223 93 C 246 93 A 318 93 A 345 93 B 111 94 B 135 94 B 223 94 B 246 94 C 318 94 D 345 94 A 111 95 C 135 95 B 223 95 D 246 95 B 318 95 A 345 95 B 111 96 D 135 96 B 223 96 D 246 96 C 318 96 B 345 96 D 111 97 D 135 97 B 223 97 B 246 97 D 318 97 B 345 97 A 111 98 D 135 98 B 223 98 B 246 98 C 318 98 C 345 98 C 111 99 C 135 99 D 223 99 A 246 99 B 318 99 D 345 99 C 111 100 A 135 100 A 223 100 D 246 100 A 318 100 D 345 100 B 111 101 C 135 101 D 223 101 D 246 101 B 318 101 C 345 101 D 111 102 B 135 102 B 223 102 C 246 102 A 318 102 B 345 102 B 111 103 B 135 103 C 223 103 D 246 103 D 318 103 D 345 103 A 111 104 C 135 104 B 223 104 B 246 104 B 318 104 B 345 104 D 111 105 B 135 105 A 223 105 C 246 105 B 318 105 B 345 105 B 111 106 B 135 106 D 223 106 B 246 106 B 318 106 A 345 106 D 111 107 B 135 107 C 223 107 D 246 107 D 318 107 B 345 107 D 111 108 A 135 108 D 223 108 A 246 108 B 318 108 B 345 108 D 111 109 C 135 109 D 223 109 D 246 109 C 318 109 B 345 109 A 111 110 B 135 110 D 223 110 C 246 110 B 318 110 A 345 110 A 111 111 B 135 111 C 223 111 C 246 111 D 318 111 B 345 111 A 111 112 B 135 112 C 223 112 A 246 112 D 318 112 C 345 112 D 111 113 D 135 113 C 223 113 D 246 113 A 318 113 B 345 113 D 111 114 A 135 114 B 223 114 D 246 114 B 318 114 D 345 114 A 111 115 B 135 115 A 223 115 C 246 115 B 318 115 B 345 115 B 111 116 D 135 116 B 223 116 B 246 116 D 318 116 D 345 116 D 111 117 C 135 117 D 223 117 A 246 117 A 318 117 A 345 117 B 111 118 D 135 118 A 223 118 B 246 118 C 318 118 B 345 118 D 111 119 C 135 119 D 223 119 D 246 119 D 318 119 C 345 119 D 111 120 B 135 120 B 223 120 D 246 120 D 318 120 C 345 120 A
  7. made Câu ĐA made Câu ĐA made Câu ĐA made Câu ĐA made Câu ĐA made Câu ĐA 412 81 D 431 81 D 524 81 B 540 81 C 621 81 B 642 81 B 412 82 B 431 82 D 524 82 B 540 82 C 621 82 B 642 82 D 412 83 B 431 83 A 524 83 C 540 83 C 621 83 A 642 83 B 412 84 A 431 84 D 524 84 D 540 84 D 621 84 B 642 84 B 412 85 B 431 85 B 524 85 C 540 85 B 621 85 D 642 85 B 412 86 A 431 86 B 524 86 A 540 86 B 621 86 D 642 86 D 412 87 D 431 87 C 524 87 B 540 87 B 621 87 C 642 87 B 412 88 C 431 88 B 524 88 B 540 88 D 621 88 B 642 88 D 412 89 B 431 89 C 524 89 D 540 89 D 621 89 B 642 89 B 412 90 B 431 90 D 524 90 B 540 90 B 621 90 D 642 90 D 412 91 C 431 91 B 524 91 C 540 91 D 621 91 C 642 91 A 412 92 D 431 92 B 524 92 C 540 92 B 621 92 B 642 92 D 412 93 D 431 93 D 524 93 D 540 93 B 621 93 D 642 93 D 412 94 D 431 94 B 524 94 B 540 94 A 621 94 B 642 94 C 412 95 B 431 95 B 524 95 A 540 95 B 621 95 D 642 95 A 412 96 D 431 96 B 524 96 B 540 96 C 621 96 A 642 96 C 412 97 B 431 97 C 524 97 D 540 97 D 621 97 C 642 97 A 412 98 B 431 98 B 524 98 B 540 98 A 621 98 B 642 98 B 412 99 B 431 99 D 524 99 B 540 99 A 621 99 B 642 99 B 412 100 A 431 100 C 524 100 C 540 100 B 621 100 D 642 100 B 412 101 B 431 101 D 524 101 D 540 101 D 621 101 C 642 101 C 412 102 B 431 102 B 524 102 D 540 102 D 621 102 B 642 102 B 412 103 C 431 103 B 524 103 B 540 103 D 621 103 C 642 103 D 412 104 C 431 104 A 524 104 B 540 104 C 621 104 B 642 104 C 412 105 D 431 105 A 524 105 B 540 105 B 621 105 A 642 105 D 412 106 B 431 106 D 524 106 D 540 106 B 621 106 D 642 106 C 412 107 C 431 107 C 524 107 A 540 107 B 621 107 B 642 107 B 412 108 D 431 108 B 524 108 D 540 108 B 621 108 D 642 108 B 412 109 C 431 109 D 524 109 C 540 109 C 621 109 A 642 109 D 412 110 C 431 110 C 524 110 C 540 110 A 621 110 D 642 110 B 412 111 B 431 111 B 524 111 B 540 111 A 621 111 C 642 111 B 412 112 B 431 112 D 524 112 B 540 112 C 621 112 A 642 112 D 412 113 A 431 113 C 524 113 A 540 113 C 621 113 A 642 113 A 412 114 C 431 114 A 524 114 B 540 114 D 621 114 D 642 114 A 412 115 C 431 115 B 524 115 A 540 115 B 621 115 D 642 115 D 412 116 C 431 116 A 524 116 C 540 116 A 621 116 A 642 116 B 412 117 B 431 117 A 524 117 D 540 117 B 621 117 B 642 117 A 412 118 C 431 118 B 524 118 A 540 118 A 621 118 C 642 118 C 412 119 A 431 119 B 524 119 D 540 119 C 621 119 D 642 119 B 412 120 B 431 120 B 524 120 C 540 120 D 621 120 D 642 120 B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2