Đề thi Khảo sát đại học lần 1
lượt xem 2
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi khảo sát đại học lần 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi Khảo sát đại học lần 1
- Tr¦êng THPT CÈm Thñy 3 Đề thi Kh¶o s¸t ®¹i häc lÇn 1 Khối :A Thời gian thi : 9 0 phót m«n: Lý M· ®Ò 126 I- PhÇn chung ( C©u 1- C©u 40) C©u 1 : Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch RLC được mô tả bằng phương trình: U0 U0 cos(t ) A. i cos(t ) B. i I0 Z. 2 U0 U cos(t ) C. i D. i 0 cos(t ) I0 2 Z C©u 2 : Biểu thức dòng điện chạy trong cuộn cảm là : i i0 cos t . Biểu thức hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là: A. U U 0 cos(t ) B. U U 0 cos(t ) 2 2 U U 0 cos(t ) U U 0 cos t C. D. C©u 3 : Điều kiện để dòng đ iện chạy trong mạch RLC sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là: 1 1 B. L D. L A. L C C. L C C C C©u 4 : 0,3 Một đọan mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L = (H), tụ điện có điện dung C = 1 .10 3 (F), và một điện trở thuần R nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế u = 6 100 2 cos100t (V) thì cơng su ất P = 100W. Gi trị của R l 20 ho ặc 100. A. 25 hoặc 75. C. 15hoặc 85. D. 10 ho ặc 90. B. C©u 5 : Trong một máy phát điện 3 pha mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng Ud giữa 2 dây pha với hiệu đ iện thế hiệu dụng Up giữa mỗi dy pha với dy trung hồ lin hệ bởi: Ud D. Up = A. Ud = 3 Up B. Up = 3 Ud C. Up = 3 Ud 3 C©u 6 : Mệnh đề nào nói về khái niệm sáng đơn sắc là đúng : A. Không b ị tán sắc khi đi qua lăng kính B. Cả ba câu trên đều đúng C. Anh sáng nhìn thấy được D. Anh sáng giao thoa với nhau C©u 7 : Một con lắc lò xo DĐĐH. Lò xo có độ cứng k=40N/m. Khi quả cầu con lắc lò xo qua vị trí có li độ x=-2cm thì thế năng của con lắc là bao nhiêu? -0,016J. A. 0,016J. B. -0,80J. C. 0,008J. D. C©u 8 : / Hã y chon câu đúng.. Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao đông lí tưởng biến thiên theo thời gian theo hàm số q q 0 cos t .Biểu thức của cường độ dòng điện là i I 0 cost với: A. B. 0 C. D. 2 2 C©u 9 : Một vật dđđh theo phương trình x= 20cos( 2t + /4) cm. Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu? 40 (cm/s). B. - 40 (cm/s). C. 40 (cm/s) D. -40 (cm/s). A. C©u 10 : Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5w/m2 . biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: A. LB = 70 dB B. LB = 80 dB C. LB = 50 dB D. LB = 60 dB Ly126-§Ò thi gåm cã 6 trang 1
- C©u 11 : Sóng biển có bước sóng 6m Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động lệch pha 300 là A. 2,5m B. 0,5m C. 1 m D. 1,25m C©u 12 : Một vật chuyển động tròn đ ều với tốc độ góc là rad/s.Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động điều hoà với tần số góc,chu kì và tần số bằng bao nhiêu? A. 2 rad/s; 1s; 1HZ B. rad/s; 2s; 0,5HZ rad/s; 4s; 0 ,25HZ C. 2 rad/s; 0,5 s; 2 HZ D. 2 C©u 13 : Biểu thức của định luật ôm cho đoạn mạch chỉ có tụ điện là: I U C. U B. I A. U I ..c D. I U ..C ZC C C©u 14 : Hai dđđh có phương trình x1 = 3 3 cos( 5 t + /2)(cm) và x2 = 3 3 cos( 5 t - /2)(cm). Biên độ d ao động tổng hợp của hai dao động trên là A. 0 B. 6 3 cm. C. 3 3 cm D. 3 cm C©u 15 : Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 10pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 1mH.Tần số d ao động điện từ riêng trong mạch sẽ là bao nhiêu? D. 6,3.10 7 Hz A. 19,8 Hz B. 50,3kHz C. 1,6 MHz C©u 16 : Một vật dao động trên đoạn đ ường thẳng nó lần lượt rời xa và sau đó tiến lại gần điểm A . Tại thời đ iểm t1 vật bắt đầu rời xa điểm A và tại thời điểm t2 xa điểm A nhất. Vận tốc của vật có đặc điểm: A. có vận tốc lớn nhất tại cả t1 và t2. B. Tại cả hai thời điểm t1 và t2 đều có vận tốc bằng 0. C. Tại thời điểm t2 có vận tốc lớn nhất D. Tại thời điểm t1 có vân tốc lớn nhất C©u 17 : Cho đoạn mạch điện gồm 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp, khi đặt hai đầu mạch một hiệu đ iện thế xoay chiều u =100sin(100 t + /6) (V) thì cường độ dòng đ iện qua mạch có biểu thức i = 2 sin(100 t - /6) (A). Giá trị của của 2 phần tử đó là 103 3 B. R=50 và C= (F). A. R=50 và L= (H). 5 3 4 103 3 D. R=25 và C= (F) C. R=25 và L= (H). 5 3 4 C©u 18 : Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh A. ánh sáng có b ất kì màu gi,khi qua lăng kính cũng bị lệch về p hía đáy B. ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc C. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó D. sự tồn tại của ánh sáng đ ơn sắc C©u 19 : Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 10000 vịng dy, cuộn thứ cấp cĩ 500 vịng dy, mắc vo mạng đ iện xoay chiều có hiệu điện thế U1 = 200V. Biết cơng suất của dịng điện 200W. Cường độ dịng qua cuộn thứ cấp cĩ gi trị ( my đ ược xem là lí tưởng) A. 50A B. 20A C. 10A D. 40A C©u 20 : Một sợi dây đàn hồi d ài 100cm, có hai đ ầu A và B cố định . một sóng truyền trên dây với tần số 50Hz, trên dây đếm được 3 nút sóng. không kể 2 nút A và B. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 30m/s B. 15m/s C. 25m/s D. 20m/s C©u 21 : . Người ta thực hiện sóng dừng trên sợi dây d ài 1,2m ,rung với tần số 10 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. hai đầu dây là 2 nút số bụng sóng trên dây là: A. 7 bụng B. 6 bụng C. 8 bụng D. 5 bụng C©u 22 : Trong thí nghiệm Iâng người ta chiếu đồng thời hai ánh sáng đ ơn sắc có bước sóng là 1 0,5m và 2 thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy thì thấy tại vân sáng bậc ba của 1 cũng có một vân sáng của 2 .Bước sóng của 2 bằng: A. 0,6 m và 0,75m B. 0,75m C. 0,4 m D. 0,6 m C©u 23 : Hai dđđh có phương trình x1 = 5cos( 10 t - /6)(cm,s) và x2 = 4 cos( 10 t + /3)(cm,s). Hai dao Ly126-§Ò thi gåm cã 6 trang 2
- động này lệch pha nhau /2(rad). B. có cùng tần số 10Hz. A. D. lệch pha nhau /6(rad). có cùng chu kì 0,5s. C. Một chất điểm dđđh có phương trình x= 5cos( 5 t + /4) (cm,s). Dao động này có C©u 24 : B. biên đ ộ 0,05cm. chu kì 0,2s. A. tần số góc 5 rad/ s. D. tần số 2,5Hz C. Trong d ụng cụ nào sau đây có cả máy thu và máy phát sóng vô tuyến C©u 25 : Điện thoại di động B. Điều khiển từ xa của tivi A. Tivi D. Radio C. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương nằm ngang trên đo ạn thẳng AB = 2a với chu ki T = C©u 26 : 2 s. chọn gốc thời gian lúc t = 0 khi chất điểm ở li độ x = a/2 và vận tốc có giá trị âm phương trình d ao động của chất điểm là: 5 x a sin(t ) B. x 2a sin(t ) A. 6 6 5 x 2a sin(t ) D. x a sin(t ) C. 6 6 Trong dao động điều hòa, giá trị gia tốc của vật: C©u 27 : Không thay đ ổi. A. Tăng , giảm tùy vào giá trị ban đầu của vận tốc lớn hay nhỏ. B. Tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng. C. Giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng. D. Trong thí nghiệm Iâng khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là b thì b ước sóng của ánh sáng đó là: C©u 28 : ab 4 ab ab ab B. C. D. A. 4D D D 5D Mạch dao động điện từ điều hịa LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L = 25 mH. Nạp điện cho tụ C©u 29 : đ iện đến đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là I = 3,72 mA. B. I = 5,20 mA. C. . I = 6,34 mA D. I = 4,28 mA A. Một điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C và đặt vào một hiệu điện thế AC có giá trị hiệu C©u 30 : dụng 120V. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 60 2 V. độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hai đầu đoạm mạch : - ð /3 B. ð/6 C. ð /3 . D. - ð/6 A. Một con lắc đ ơn dao động với biên đ ộ nhỏ. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp quả cầu con lắc ở C©u 31 : vị trí cao nhất là 1s. Hỏi chu kì của con lắc là bao nhiêu? 2 s. B. 0,5s. C. 4 s. D. 1s. A. Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây C©u 32 : Phản xạ ,khúc xạ B. Mang năng lượng A. D. Truyền được trong chân không Là sóng ngang C. C©u 33 : Đoạn mạch R,L,C nối tiếp với L=2/(H) . Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế u=U0 cos (100t) V. Để công suất tiêu thụ trên đo ạn mạch đạt giá tri cực đại thì đ iện dung của tụ điện là : 104/ (F). B. 10 4/2 (F). C. 10-4/2 (F). D. 10 -4/(F). A. Cho một vôn kế và một ampe kế xoay chiều. Chỉ với hai phép đo nào sau đây có thể xác định đúng C©u 34 : công su ất tiêu thụ của mạch R,L,C mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm). Đo Ivà UR B. Đo Ivà URL. C. Đo Ivà U D. Đo Ivà URC. A. Biểu thức xác định độ lệch pha giữa hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch RLC và dòng điện chạy C©u 35 : trong mạch là : 1 1 L L A. B. tan c C tan R R Ly126-§Ò thi gåm cã 6 trang 3
- 1 C L C tan C. D. L tan R R C©u 36 : Trong mạch dao động LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với chu kì T năng lượng điện trường ở tụ điện : A. Biến thiên tu ần hoàn với chu kỳ T/2 B. Biến thiên với chu kỳ 2T C. Không biến thiên theo thời gian D. Biến thiên điều hòa với chu kì T. C©u 37 : Mun gi¶m hao phÝ trªn ®ng d©y t¶i ®iƯn 100 lÇn th× t s gi÷a s vßng d©y cđa cun s¬ cp vµ cun th cp cđa m¸y bin th tr¹m ph¸t lµ : A. 1 0 B. 10000 C. 1 /10 D. 1/100 Một sóng âm lan truyền trong không khí với vận tốc là 350m/s có bước sóng 70cm. Tần số sóng là: C©u 38 : A. f = 5.10 3 Hz B. f = 50 Hz C. f = 5.10 2 Hz D. f = 2.10 3 Hz C©u 39 : Một biến trở mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C= 10-4/ ð F rồi mắc vào mạng điện xoay chiều 100V-50Hz, điều chỉnh biến trở để công suất đoạn mạch cực đại. Khi đó giá trị của biến trở và công suất là: 100, 200W A. 200,100W B. 100, 50W C. D. 50, 100W C©u 40 : Tro ng mạch dao động LC nếu điện tích cưc đ ại trên tụ là Q và cường độ cực đại trong khung là I thì chu kì dao động diện trong mach là : A. T=2πI/L B. T=2πLC C. T=2πQ/I D. T=2πQI Lu ý : - Hc sinh ch ®ỵc chn 1 trong hai phÇn II hoỈc III ®Ĩ lµm bµi, nu lµm c¶ hai phÇn II vµ III s kh«ng ®ỵc chm bµi. II- P hÇn dµnh cho thÝ sinh hc ch¬ng tr×nh c¬ b¶n ( C ©u 41-50) Gia tc cđa cht ®iĨm dao ®ng ®iỊu hoµ b»ng kh«ng khi C©u 41 : vt c vn tc lín nht B. vt c li ® cc ®¹i A. vt vÞ trÝ biªn D. vt c vn tc b»ng kh«ng. C. Dịng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức có biểu thức cường độ là C©u 42 : i I 0 cos t , I0 > 0. Tính từ lc t 0( s ) , điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn 2 của đoạn mạch đó trong thời gian b ằng nửa chu kì của dịng điện là I 0 2I 0 2I 0 0. A. B. C. D. 2 C©u 43 : Phương trình dao động điều ho à của một chất điểm là x A cos( t ) (cm) . Hỏi gốc thời gian 2 đ ược chọn lúc nào ? Lc chất điểm ở vị trí biên x = +A A. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương B. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = -A . C. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. Một con lắc đ ơn có vị trí thẳng đứng của dây treo là OA . Đóng một cái đinh I ở ngay điểm chính C©u 44 : giữa M của dây treo khi dây thẳng đứng đ ược chặn ở một b ên dây . Cho con lắc dao động nhỏ. Dao động của con lắc lắc là l 2l d ao động tuần hoàn với chu kỳ T 2 ( ). A. g g l B. d ao động điều hoà với chu kỳ T 4 g Ly126-§Ò thi gåm cã 6 trang 4
- l l C. d ao động tuần hoàn với chu kỳ T ( ). g 2g l D. d ao động điều hoà với chu kỳ T . g Biªn ® cđa dao ®ng cìng bc kh«ng phơ thuc: C©u 45 : Pha ban ®Çu cđa ngo¹i lc tuÇn hoµn t¸c dơng lªn vt. A. HƯ s lc c¶n (cđa ma s¸t nhít) t¸c dơng lªn vt. B. TÇn s cđa ngo¹i lc tuÇn hoµn t¸c dơng lªn vt. C. Biªn ® cđa ngo¹i lc tuÇn hoµn t¸c dơng lªn vt. D. Sóng điện từ có bước sóng 21m thuộc loại sóng nào dưới đây? C©u 46 : B. Sóng cực ngắn. D. Sóng ngắn Sóng trung C. Sóng dài. A. Hãy chọn câu đú ng Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độn âm tăng C©u 47 : 30dB B. 20dB C. 100dB D. 40dB A. C©u48 : Điện áp u 200 2 cos t (v) đặt vào hai đ ầu một cuộn cảm thuần thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng I = 2 A.Cảm kháng có giá trị là bao nhiêu? 100 B. 200 A. C. 100 2 D. 200 2 Mt vt dao ®ng ®iỊu hoµ theo ph¬ng tr×nh x = 6cos(4ðt)cm, to¹ ® cđa vt t¹i thi ®iĨm t = 10s lµ: C©u49 : x = 3 cm. B. x = 6cm. C. x= - 3 cm. D. x = -6cm. A. Hãy chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây,khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng C©u 50 : Một b ước sóng B. một phần tư bước sóng A. Một nửa b ước sóng D. hai lần b ước sóng C. III- P hÇn dµnh cho thÝ sinh hc ch¬ng tr×nh n©ng cao ( C©u 51-60) C©u 51 : Một bánh xe đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định . Nếu tại một thời điểm nào đó tổng mô men lực tác dụng ln bnh xe bằng 0 thì bnh xe sẽ chuyển động như thế nào kể từ thời điểm đó ? A. Bánh xe tiếp tục quay chậm dần đều . B. Bánh xe sẽ quay đều . C. Bnh xe ngừng quay ngay D. Bnh xe quay chậm dần v sau đó đổi chiều quay C©u 52 : Xét một điểm M trên vật rắn cách trục quay khoảng R đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố đ ịnh với gia tốc góc . Gọi a1t v a2t lần lượt là gia tốc tiếp tuyến của điểm M tại hai thời điểm t1 v t2( t2 >2t1) . Công thức nào sau đây là đúng ? a 2t a1t R(t 2 t1 ) a 2t a1t (t 2 t1 ) a 2t a1t (t 2 t1 ) B. a1t a 2 t A. C. D. C©u 53 : Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định với gia tốc góc . Tốc độ góc của vật tại thời đ iểm t1 l 1 . Góc vật quay được trong khoảng thời gian từ thời điểm t1 đ ến thời điểm t2 (t2>t1 ) đ ược xác định bằng công thức nào sau đây? t 2 t 2 A. 1 (t 2 t1 ) 2 B. 1t 2 2 2 2 ( t 2 t1 ) 2 ( t 2 t1 ) 2 C. 1 (t 2 t1 ) D. 1t1 2 2 C©u 54 : Hai ®a mng n»m ngang c cng trơc quay th¼ng ®ng ®i qua t©m cđa chĩng. §a 1 c m«men qu¸n tÝnh I1 ®ang quay víi tc ® 0, ®a 2 c m«men qu¸n tÝnh I2 b an ®Çu ®ng yªn. Th¶ nhĐ ®a 2 xung ®a 1 sau mt kho¶ng thi gian ng¾n hai ®a cng quay víi tc ® gc I1 I2 I1 I2 A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 I2 I2 I1 I 2 I2 I1 C©u 55 : Một vật rắn quay quanh trục cố định có phương trình tốc độ góc : 100 2t ( rad / s ) . Tại thời đ iểm t = 0 s vật có toạ độ góc 0 20rad . Phương trình biểu diễn chuyển động quay của vật là Ly126-§Ò thi gåm cã 6 trang 5
- A. 20 100t t 2 (rad ) B. 20 100t t 2 ( rad ) C. 100 20t t 2 (rad ) D. 20 20t t 2 (rad ) C©u 56 : Một vật rắn có khối lượng m=1,5 kg có thể quay quanh một trục nằm ngang. Khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật là d=10 cm. Mô men quán tính của vật đối với trục quay là ( lấy g=10m/s2) A. 0,0095 kgm2 B. 0,0019 kgm2 C. 0,0015 kgm2 D. 0,0125 kgm2 . C©u 57 : Khi vật rắn quay đều quanh một trục cố định thì một điểm trên vật rắn cách trục quay một khoảng r có tốc độ d ài là v. Tốc độ góc của vật rắn l v2 r v C. . D. . A. v r . B. . v r r C©u 58 : Mt vt c momen qu¸n tÝnh 0,72kg.m2 quay 10 vßng trong 1,8s. Momen ®ng l ỵng cđa vt c ® lín b »ng: A. 4 kgm2/s. B. 8kgm2/s C. 13kg.m2/s. D. 25kg.m2/s. C©u 59 : Xét điểm M trên vật rắn đang chuyển động quay biến đổi đều quanh một trục cố đinh . Các đại lượng đ ặc trưng cho chuyển động quay của điểm M đ ược ký hiệu như sau : (1) là tốc độ góc ; (2) là gia tốc góc ; (3) là góc quay ; (4) là gia tốc tiếp tuyến. Đại lượng nào kể trên của điểm M khơng thay đ ổi khi vật quay ? A. Cả (1) v (4) . B. Chỉ (2) . C. Cả (2) v (4) . D. Chỉ (1) . C©u 60 : Một bánh đà có mô men quán tính 2,5 kgm2 , có động năng quay bằng 9,9.10 7 J .Mô men động lượng của bánh đà đối với trục quay l A. 22249 kgm2/s . B. 247500 kgm2/s C. 9,9.10 7 kgm2/s D. 11125 kgm2/s . Ly126-§Ò thi gåm cã 6 trang 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề khảo sát Đại học lần 1 năm 2010 môn Hóa - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Mã đề 122)
5 p | 432 | 173
-
Đề thi tuyển sinh đại học 2009 - Môn toán
5 p | 564 | 149
-
ĐỀ THI KHẢO SÁT ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 (LẦN 1) Môn: TIẾNG ANH
6 p | 132 | 32
-
Đề thi khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2011-2011 MÔN VẬT LÍ 12 CB-NC
7 p | 158 | 21
-
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12, LẦN 1- NĂM 2011 MÔN: VẬT LÝ - TRƯỜNG THPT NGHÈN
5 p | 157 | 20
-
Đề thi khảo sát học sinh giỏi lần 1 môn Toán năm 2013-2014 - THPT Lạng Giang số 1
7 p | 238 | 17
-
Đề thi khảo sát chất lượng lần 1 Năm 2012 - 2013 Môn toán khối A, B, D trường THPT Thuận Thành
8 p | 119 | 9
-
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 1 - 2011 - ĐẠI HỌC VINH - MÃ ĐỀ THI 485
5 p | 65 | 9
-
Đề thi khảo sát đại học lần 1, khối D, A1 có đáp án môn thi: Tiếng Anh - Trường THPT Yên Lạc (Mã đề thi 134)
11 p | 175 | 8
-
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 MÔN: TOÁN
7 p | 103 | 6
-
Đề thi khảo sát chất lượng lớp 12, lần 1 năm 2013 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường Đại Học Vinh
5 p | 108 | 4
-
Đề thi Khảo sát đại học lần 1 Khối :A
6 p | 51 | 3
-
Đề thi khảo sát chất lượng thi Đại học lần 1 năm học 2012-2013 môn Toán (Khối B) - Trường THPT Đào Duy Từ
0 p | 100 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng Đại học lần 1 môn Ngữ Văn năm 2012-2013 - THPT Đào Duy Từ
0 p | 55 | 2
-
Đề thi khảo sát đại học, cao đẳng lần 1 có đáp án môn: Toán (Năm học 2014-2015)
5 p | 38 | 2
-
Đề thi khảo sát chất lượng lớp 12, lần 1 năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 135) - Trường Đại Học Vinh
7 p | 104 | 2
-
Đề thi khảo sát đại học, cao đẳng năm học 2014-2015 lần 1 có đáp án môn: Toán - Trường THPT Nam Yên Thành
5 p | 42 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn