intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2011-2011 MÔN VẬT LÍ 12 CB-NC

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

159
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sở gd và đt nghệ an trường thpt ANH SƠN 3 Đề thi khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2011-2011 MÔN VẬT LÍ 12 CB-NC Thời gian làm bài:90 phút; (50 câu trắc nghiệm) (Đề thi có 06 trang) Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu từ câu 1 đến câu 40) Mã đề 132 Câu 1: Dòng điện có...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2011-2011 MÔN VẬT LÍ 12 CB-NC

  1. Sở gd và đt nghệ an Đề thi khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2011-2011 trường thpt ANH SƠN 3 MÔN VẬT LÍ 12 CB-NC (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài:90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . Mã đề 132 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Dòng đ iện có dạng i = cos100t (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10  và hệ số tự cảm L. Công su ất tiêu thụ trên cuộn dây là A. 9 W. B. 5W. C. 7W. D. 10W. Câu 2: Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây. A. Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm. B. Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại. C. Khi chất điểm qu a vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu. D. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại. Câu 3: Mạch xoay chiều gồm RLC nối tiếp (với U, R, L, C không đổi), f thay ®æi ®­îc ®Ó công su ất tiêu thụ trên mạch lớn nhất thì điều nào sau đây là sai? U2 1 1 A. thay đổi f đến giá trị f = B. f thay đ ổi thì Pmax = . . 2 Z L  ZC 2 LC U2 C. Thay đổi f để trong mạch có cộng hưởng điện. D. f thay đổi thì PMax = . R Câu 4: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu điện trở R và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là  = - /6. Mạch điện này có tính chất gì? A. mạch có tính trở kháng. B. mạch cộng hưởng đ iện. C. mạch có tính cảm kháng. D. mạch có tính dung kháng. Câu 5: Khi đặt vào hai đ ầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng 3 lần giá trị của điện trở thuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch so với pha hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là     A. chậm hơn góc . B. chậm hơn góc . C. nhanh hơn góc . D. nhanh hơn góc . 3 6 3 6 Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao ®éng ®iÒu hoµ chu kỳ và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều d ương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều ©m. Lấy g =10m/s2. Thời gian ngắn nhất kể từ t = 0 đến khi lực đàn hồi cực tiểu là: A. 1 /30 s B. 3/10 s C. 7/30 s D. 4/15 s 1 Câu 7: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết U0L= U0C. So với hiệu điện thế u ở hai đầu đoạn mạch, cường độ 2 dòng điện i qua mạch sẽ C. trễ pha D. sớm pha A. vuông pha B. cùng pha Câu 8: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê. Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có A. cường độ âm khác nhau. B. âm sắc khác nhau. C. tần số âm khác nhau. D. biên độ âm khác nhau. Câu 9: Cho mạch điện có R thay đổi được cuộn dây thuần cảm L=1/  H và tụ điện C=10 4 /2  F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u =100 2 cos(100 t )V.Nếu tăng giá trị của R từ 40  đến 140  thì giá trị của công suất sẽ là: A. tăng dần B. giảm dần C. tăng sau đó giảm D. không đ ổi Trang 1 /6 m· ®Ò thi 132
  2. 2 t +  ). Tại thời Câu 10: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Qocos( T T điểm t = , ta có: 4 A. Năng lượng điện trường cực đại. B. Dòng đ iện qua cuộn dây bằng 0. C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. D. Điện tích của tụ cực đại. Câu 11 : Cường độ dòng đ iện xoay chiều qua một đoạn mạch chỉ có một cuộn cảm thuần hoặc chỉ có tụ điện. A. đ ều có giá trị hiệu dụng tặng khi tần số dòng đ iện tăng. B. đều lệch pha  2 so với điện áp. C. đ ều có độ lệch pha so với điện áp phụ thuộc vào tần số dòng đ iện. D. đ ều có giá trị hiệu dụng tặng khi tần số dòng đ iện giảm.  Câu 12: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x  10 cos( 5t  ) (x tính b ằng cm, t tính b ằng 3 gi© y). Sau kho ảng thời gian 4,1 s kể từ t = 0 chất điểm qua vị trí có li độ x = - 5 cm theo chiều dương bao nhiêu lần? A. 11 B. 20. C. 21. D. 10. Câu 13: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là: A. 0 ,3 s B. 0,6 s C. 0,15 s D. 0,423 s Câu 14: Một đoạn mạch RLC nối tiếp đang có tính cảm kháng, giữ nguyên các thông số khác nếu giảm tần số dòng điện thì kết luận nào sau đây là sai? A. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch giảm B. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu tụ và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch giảm C. Công su ất tiêu thụ tăng đến cực đại rồi giảm. D. Tổng trở giảm sau đó tăng 10 4 2 Câu 15: Mạch RLC nối tiếp gồm: R = 100(  ); L = (F). Dòng điện qua mạch có dạng i = (H) và C =   2cos100  t (A). Biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch là:   A. 200 2 cos( 100  t + B. 200 2 cos( 100  t + ) (V) ) (V) 2 4   C. 200 2 cos( 100  t - ) (V) D. 200 cos( 100  t + ) (V) 4 4 Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1MW. Dòng đ iện do máy phát ra sau khi tăng thế được truyền đi xa bằng đường d ây có điện trở 20  . Biết hiệu điện thế được đưa lên đường d ây là 110 KV. Hao phí điện năng trên đường d ây là A. Php  1653W B. Php  121W C. Php  165.2W D. Php  24.2W Câu 17 : Con lắc lò xo dao đ ộng điều hoà trên phương ngang: Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật bằng 2N và gia tốc cực đại của vật là 2m/s2 . Khối lượng vật nặng bằng: A. 2 kg. B. 4 kg. C. 8 kg D. 1 kg. Câu 18: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục cú phương trỡnh u = 4cos(2009t - 6x ) (cm), trong đó x là to ạ độ được tính bằng một (m), t là thời gian đ ược tính bằng giõy (s). Vận ttốc của sóng khoảng A. 100,45m/s. B. 314m/s. C. 299 m/s. D. 335 m/s. Câu 19: Hai ngu ồn kết hợp ®ång bé A, B cách nhau 10cm dao động với tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Số gợn lồi và số điểm đứng yên không dao động trên đoạn AB là: A. Có 13 gợn lồi và 14 đ iểm đứng yên không d ao động. B. Có 14 gợn lồi và 14 ®iÓm ®øng yên không d ao động. C. Có 14 gợn lồi và 13 ®iÓm ®øng yên không d ao động. D. Có 13 gợn lồi và 13 ®iÓm ®øng yên không d ao động. Trang 2 /6 m· ®Ò thi 132
  3. Câu 20: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 , cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) 1 có hệ số tự cảm H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế  u=200 2 cos100 t (V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng A. 100 2 V. B. 200 2 V. C. 200 V. D. 50 2 . Câu 21: Giữa hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng ZC và điện trở thuần R mắc nối tiếp có một điện áp u = U0cos t (v) luôn ổn định. Ph¸t biÓu nào sau đây là sai? A. tổng trở Z của đoạn mạch được xác định theo công thức : Z 2  Z C 2  R 2 B. dòng điện nhanh pha 0,5  so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện. C. công suất tiêu thụ của đoạn mạch không phụ thuộc ZC vì tụ không tiêu thụ điện năng. D. nếu thay R thay đổi đ ược thì khi R = ZC thì công su ất tiêu thụ trên mạch cực đại . Câu 22: Một chất điểm dao động điều ho à có chu kì T. Nếu chọn gốc thời gian lúc có li đ ộ cực đại thì trong một chu kì đ ầu tiên vận tốc cực đại vào các thời điểm T T T T 3T T T 3T A. và . B. và . C. và . D. và . 2 4 4 6 4 12 4 4 Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha? A. Dòng đ iện xoay chiều ba pha là hệ thống gồm ba dòng đ iện xoay chiều một pha, lệch pha nhau góc π/3 B. Chỉ có dòng đ iện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay. C. Khi cường độ dòng đ iện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại cực tiểu D. Khi cường độ dòng đ iện trong một pha bằng không thì cường độ dòng đ iện trong hai pha còn lại khác không. Câu 24: Phần ứng của máy phát điện xoay chiều một pha gồm 5 cuộn dây, mỗi cuộn có 20 vòng. Phần cảm là rôto gồm 5 cặp cực, quay với tốc độ không đổi 600 vòng/phút. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4,40.10 2 Wb. Su ất điện động tự cảm hiệu dụng của máy là: 2 A. 6 0 V B. 120V C. 220 V D. 120 2 V 10 4 (F); uAB = 50 2 cos100  t (V). Câu 25: Mạch điện AB chỉ gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C =  Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ của mạch là cực đại. Giá trị R và công suất tiêu thụ lúc đó là A. 100  và 20W B. 75  và 2,5W C. 75  và 12W D. 100  và 12,5W Câu 26: Đặt vào hai đầu mạch điện chứa hai trong ba phần tử gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = U0cos  t(V) thì cường độ dòng đ iện qua mạch có biểu thức i = I0cos(  t - π/4) (A). Hai phần tử trong mạch điện trên là: A. Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây ( R = ZL). B. Cuộn dây nối tiếp với tụ điện (ZL = 2ZC). C. Cuộn dây nối tiếp với tụ điện (2ZL = ZC). D. Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện (R = ZC).  Câu 27: Mộ t súng cơ học truyền theo phương ox có phương trình u = Acos( 0,4 x  6t  ) (cm) 3 (trong đó x tính theo mét, t tính theo giây). Phương trình này biểu diễn A. sóng chạy theo chiều dương của trục Ox với v = 0,2 (m/s) B. sóng chạy theo chiều âm của trục Ox với v = 0,15 (m/s). C. sóng chạy theo chiều âm của trục Ox với v = 15 (m/s). D. sóng chạy theo chiều dương của trục Ox với v = 1,2  (m/s) Câu 28: Nguồn O đặt chạm mặt nước dao động theo phương trình uO  2 cos 5t cm, sóng từ nguồn O truyền đi với vận tốc 0,05 m/s không ®ỉi. Dao động tại điểm M cách O 20 cm sẽ A. Cùng pha với dao động tại O. B. Có phương trình u M  2 cos(5t  20 ) cm. C. Cách O 11 chu kì truyền sóng. D. Ngược pha với dao động tại O. Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai về điện từ trường: Trang 3 /6 m· ®Ò thi 132
  4. A. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản của tụ điện sinh ra một từ trường như từ trường do dòng đ iện trong dây dẫn thẳng gây ra. B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường biến thiên ở các điểm lân cận. C. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận. D. Điện trường và từ trường biến thiên là những đường cong kín bao quanh các đ ường sức từ của từ trường biến thiên. Câu 30 : Một súng dừng có tần số f = 50 Hz xảy ra trên dây AB = 10 cm với hai đầu B cố định, vận tốc truyền sóng b ằng 2 m/s. Số bụng sóng và số nút sóng trên dây lúc đó là A. 5 bụng và 6 nút. B. 6 bụng và 7 nút. C. 6 bụng và 6 nút. D. 5 bụng và 5 nút.  Câu 31: Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1= 5cos( t  ) cm; 6  x2= 5cos( t  ) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ vµ pha ban ®Çu lÇn l­ît lµ: 2 A. 5 3 cos( t   3 ) cm B. 10 cos( t   3 ) cm C. 5cos( t   6 ) cm D. 5 3 cos( t   3 ) cm Câu 32: Khoảng cách giữa hai đỉnh gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau của sóng trên mặt nước là 8 m. Sóng lan truyền với vận tốc bằng bao nhiêu? Biết 1 phút sóng đập vào bể 6 lần 2 3 A. m/s B. 0.8 m/s. C. 0,93 m/s. D. m/s 3 2 Câu 33: Một máy phát điện xoay chiều có một cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều tần số 50Hz. Nếu máy có 3 cặp cực và để dòng phát ra vấn có tần số như trên thì trong mỗi phút rôto ph¶i quay bao nhiêu vòng? A. 150 vòng/phút B. 500 vòng/phút C. 300 vòng/phút D. 1000 vòng/phút Câu 34: Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát b iểu nào sau đây kh«ng ®óng ? A. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ. B. Tổng năng lượng là đ ại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ. C. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu. D. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần ho àn. Câu 35: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều u= 220cos(100 t ) (V), t đo b ằng giây. Tại thời điểm t1 điện áp u 1= 110 V và đang giảm. Hỏi đến thời điểm t2= (t1+ 0,005) (s ) điện áp u2 bằng: A. 110 2 V B. 110 3 V C. -110 3 V D. -110 2 V Câu 36: Một mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp. Điện trở R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm có độ tự 103 0, 3 cảm L = (H), tụ điện có điện dung C = (F). Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng 6  U(V) và có tần số f = 50Hz. Thay đổi R sao cho công suất đạt giá trị lớn nhất, khi đó giá trị của R và hệ số công suất : 1 3 A. R= 60(  ), cos  = B. R= 60  ), cos  = . . 2 2 2 C. R= 30(  ), cos  = D. R= 30(  ), cos  = 1. . 2 Câu 37: Một đoạn mạch RLC nối tiếp, tần số f thay đổi được. Khi f1=25Hz ho ặc f2=100Hz thì dòng điện qua mạch có cùng giá trị hiệu dụng. Để dòng đ iện qua mạch cực đại thì tần số bằng A. 75Hz B. 150Hz C. 50Hz D. 125Hz Câu 38: Biên đ ộ của dao động c ưỡng bức không phụ thuộc vào A. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật B. Pha ban đ ầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật C. Tần số ngoại lực tuần ho àn tác dụng lên vật D. Hệ số ma sát của lực cản tác dụng lên vật Trang 4 /6 m· ®Ò thi 132
  5. Câu 39: Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế u  100 2 sin100t (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng A. 20 V. B. 50 V. C. 10 V. D. 500 V. Câu 40: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 1,25cos(20t ) m .Tốc độ tại vị trí mà thế năng bằng 3 lần động năng là: A. 7,5 m/s B. 12,5 m/s C. 10 m/s D. 25 m/s PHầN RIÊNG _ ____ Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II ______ Phần I: DÀNH CHO HỌC SINH CƠ BẢN (10 câu từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41: Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = acosωt và u B = acos(ωt + π). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai ngu ồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB d ao động với biên độ bằng A. 0 . B. 2a. C. a . D. a/2 Câu 42: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà có biên độ A =  ( : độ giãn lò xo khi vật ở vị trí cân bằng), gia tốc trọng trường là g, khối lượng vật nhỏ là m. Năng lượng của con lắc trong quá trình dao động là 1 1 1 1 A. W  m 2A 2 . C. W  mg 2 2 . D. W  m  A 2 . B. W  mg . 2 2 2 2  Câu 43: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos( 0,5 t  ) vào thời điểm nào ngay sau thời 3 điểm t =0 vật sẽ qua vị trí 2 3 theo chiều dương của trục toạ độ: 4 1 A. t = 2 s B. t = 4s C. t = D. t = s s 3 3 Câu 44: Một con lắc đơn gồm sợi dây dài l và vật nặng khối lượng m dao động điều hòa ở nơi có gia tố c g với biên độ góc 0. Tốc độ của vật ở vị trí có li độ góc  là v. Ta có hệ thức A. a0 =  2 / 2  v2 / 2gl. B. a0 =  2  v2 / gl. C. a0 =  2  v2 / mgl. D. a0 =  2  mv2 / gl. 10 4 Câu 45: Cho mach RLC mắc nối tiếp R= 80  ; C = F cuộn dây thuần cảm có L thay đổi đợc hiệu điện 2 thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức u= 170 2 cos 100 t (V), điều chỉnh L để công suất tiêu thụ P = 80W. Tìm L b iết dòng đ iện sớm pha hơn hiệu điện thế hai đầu mach: A. L = 1  H B. L = 1.5  H C. L = 0.5  H D. L = 3.5  H Câu 46: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20πt (cm) với t tính bằng giây.Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 40. B. 10. C. 20 D. 30. Câu 47: Hiệu điện thế và cường độ dòng đ iện trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng  u  U 0 cos(t   ) và i  I 0 cos( t  ) , I0 và  có giá trị nào sau đây? 4    3 U U A. I 0  0 ;  rad B. I 0  0 ;   rad C. I 0  U 0 L ;  rad D. I 0  U 0 L ,   L L 2 4 4 4 Câu 48: Một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện, rồi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U và tần số bằng 50Hz. Dùng vôn kế để đo hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây bằng U 3 và trên tụ điện bằng 2 U. Hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng: 2 3 3 A. B. C. 0,5 D. 2 4 2 Câu 49: Nhận định nào sau đây là đúng? Trang 5 /6 m· ®Ò thi 132
  6. A. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ đều không có hướng cố định. B. Vectơ cảm ứng từ hướng theo phương truyền sóng và vectơ cường độ đ iện trường vuông góc với vectơ cảm ứng. C. Vectơ vectơ cường độ điện trường có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ cảm ứng từ vuông góc với vectơ cường độ điện trường. D. Tại mọi điểm bất kì trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn luôn vuông góc với nhau và cả hai đều vuông góc với phương truyền. Câu 50: Chọn câu đúng. Khảo sát hiện tương sóng dừng trên dây đàn hồi AB = l. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ tại B  A. Cùng pha. B. Lệch pha C. Ngược pha. D. Vuông pha. . 4 Phần II : DÀNH CHO H ỌC SINH NÂNG CAO (10 câu từ câu 51 đến câu 60 ) Câu 51: M áy thu ghi nhận n guồn âm có tần số lớn hơn tần số của âm do nguồn phát ra khi: A. M áy thu chuyển động ra xa, nguồn âm đứng yên B. Nguồn âm chuyển động ra xa, máy thu đứng yên C. M áy thu chuyển động cùng chiều, cùng vận tốc với nguồn âm D. M áy thu chuyển động lại gần, nguồn âm đứng yên Câu 52: Người ta đưa một đồng hồ quả lắc lên độ cao h =0,1R với R là bán kính trái đất. Để đồng hồ vẫn ch ạy đúng thì người ta phải thay đổi chiều d ài con lắc thế n ào? A. Tăng 21% B. Tăng 10% C. Giảm 20% D. Giảm 11% Câu 53: O1, O2 là hai nguồn kết hợp phát sóng cơ học. Cho rằng biên độ sóng bằng nhau ở mọi điểm. Xét điểm M nằm trong vùng giao thoa; cách O1 một khoảng d1; cách O2 một khoảng d2. Gọi  là bước sóng của sóng, k  Z. 1 A. Vị trí cực đại giao thoa thỏa m·n d 1 - d 2 = (k + ) λ khi hai nguồn ngược pha. 2 1 B. Vị trí cực đại giao thoa thỏa m·n d1 - d 2 = (k+ ) khi 2 nguồn cùng pha. 22 1 C. Vị trí cực tiểu giao thoa thỏa m·n d 1 - d2 = (k + ) λ khi 2 nguồn ngược pha. 2 D. Vị trí cực đại giao thoa thỏa m·n d 1 - d 2 = k  2 khi hai nguồn cùng pha. Câu 54: Một con lắc đơn có chiều d ài   1( m ) treo ở trần một thang máy, khi thang máy đi xuống nhanh g dần đều với gia tốc a  (g =  2m/s2 ) thì chu kỳ dao động bé của con lắc là 2 A. 4 (s). B. 2,83 (s). C. 2 (s). D. 1 ,64 (s). Câu 55: Dao động điện từ trong máy phát phát dao động điều hoà dùng tranzito là A. d ao động tự do B. hÖ tự dao động C. d ao động cưỡng bức D. d ao động tắt dần Câu 56: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?  A. Trong sóng điện từ, điện trư ờng và từ trường luôn dao động lệch pha nhau 2 B. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. C. Trong sóng điện từ, điện trư ờng và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến và bị tầng điện li phản xạ là sóng dài, sóng trung và cả sóng ngắn. Câ u 57: Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay đợc xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960 Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3 rad/s2. Khối lượng của đĩa là A. 9 60kg B. 80 kg C. 2 40kg D. 1 60kg Câu 58: Đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và cảm kháng ZL, một tụ điện có dung kháng ZC với điện dung C thay đ ổi được. Hiệu điện thế ở h ai đầu đoạn mạch ổn định có giá trị hiệu dụng U. Thay đổi C thì hiệu điện thế hiệu dụng ở h ai đầu tụ điện có giá trị cực đại là: Trang 6 /6 m· ®Ò thi 132
  7. U R2  ZL 2 U R2  ZL 2 UZ L A. B. U C. D. ZL R R Câu 59: Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 0,8 kgm2. Đĩa chịu một mômen lực không đổi 1,6 Nm. Lúc đầu đĩa đứng yên. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 30s là A. 1 9,2 kgm2/s B. 48 kgm2/s C. 1 44 kgm2/s D. 7 20 kgm2/s Câ u 60: Một mômen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Trong những đại lượng nào sau không phải là một hằng số ? A. Gia tốc góc B. Khối lượng D. Tốc độ góc C. M ômen quán tính ----------- HẾT ---------- Trang 7 /6 m· ®Ò thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0