intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 010

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

51
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 010 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 010

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC 2016­2017 Môn: Địa Lý 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)                                               Mã đề  010 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Điều kiện tự nhiên cho phép phát triển khai thác các hoạt động du lịch biển quanh năm   ở các vùng A. Nam Trung Bộ và Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ. C. Bắc Bộ và Nam Bộ. D. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. Câu 2: Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết, cây lúa là cây trồng chuyên môn   hóa sản xuất của vùng nông nghiệp nào? A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. B. ĐB sông Hồng và ĐB sông Cửu Long. C. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đồng Bằng sông Hồng. D. ĐB sông cửu Long và Đông Nam Bộ. Câu 3: Đặc trưng nào không phải của nền nông nghiệp hàng hóa? A. Sử dụng máy móc, vật tư, công nghệ mới. B. Người sản xuất đặc biệt qua tâm đến thị trường tiêu thụ sản phẩm. C. Nông dân được sản xuất theo hướng đa canh. D. Sản xuất chuyên canh một hoặc một số ít nông sản. Câu 4: Cho bảng số liệu: Diện tích, dân số theo các vùng ở nước ta năm 2014 Vùng Diện tích (km2) Dân số (nghìn người) Cả nước 331 051,4 90 728,9 TD&MN Bắc Bộ 101 437,8 12 866,9 Đồng bằng sông Hồng 14 964,1 19 505,8 Bắc Trung Bộ 51 524,6 10 405,2 Duyên hải Nam Trung Bộ 44 360,7 9 117,5 Tây Nguyên 54 640,6 5 525,8 Đông Nam Bộ 23 605,2 15 790,3 Đồng bằng sông Cửu Long 40 518,5 17 517,6 Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, vùng có mất độ  dân số cao nhất nước ta (năm  2014) là Đồng bằng sông Hồng với A. 1104 người/km2. B. 1204 người/km2. C. 1340 người/km2. D. 1304 người/km2. Câu 5: Căn cứ  vào Atlat địa lí Việt Nam Trang 17, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế  Lao Bảo   nằm trong vùng nào? A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi bắc bộ. Câu 6: Quá trình chuyên dịch nền nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa  ở  nước ta thể  hiện rõ qua việc                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 010
  2. A. các loại nông sản được sản xuất với chất lượng ngày càng cao. B. các mô hình kinh tế hộ gia đình phát triển . C. hình thành vùng chuyên canh gắn liền với công nghiệp chế biến. D. cơ sở vật chất kĩ thuật của nông nghiệp được cải tiến, tăng cường. Câu 7: Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân ở nước ta là A. kinh tế tập thể. B. kinh tế cá thể. C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. kinh tế nhà nước. Câu 8: Dân số nước ta đang có xu hướng già đi do A. tỉ lệ sinh giảm. B. tỉ lệ tử giảm. C. tuổi thọ trung bình của người dân tăng. D. kết quả của việc thực hiện tốt chính sách dân số và tiến bộ về xã hội. Câu 9: Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1995 – 2014 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm Tổng số Chia ra Khai thác Nuôi trồng 1995 1584 1195 389 2000 2251 1661 590 2005 3467 1988 1479 2010 5142 2414 2728 2014 6333 2920 3413 Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta phân theo các hoạt động   khai thác và nuôi trồng trong giai đoạn 1995 – 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ cột chồng. Câu 10: Tác động lớn nhất của đô thị hóa tới nền kinh tế  nước ta là A. tạo thị trường có sức mua lớn. B. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động. D. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị với khu vực nông thôn xung quanh. Câu 11: Đặc điểm nào không đúng với dân cư nước ta? A. Gia tăng dân số giảm nhanh, cơ cấu dân số trẻ. B. Dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn. C. Dân số có sự biến đổi nhanh chóng về cơ cấu nhóm tuổi. D. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. Câu 12: Biện pháp phòng tránh bão có hiệu quả nhất hiện nay là A. tăng cường các thiết bị dự báo chính xác về đường đi và hướng di chuyển của bão. B. huy động sức dân phòng tránh bão. C. cảnh báo sớm cho các tàu, thuyền đang hoạt động ngoài khơi trước khi bão xảy ra. D. củng cố đê chắn sóng ở vùng ven biển. Câu 13:  Ưu thế  phát triển lớn nhất của tập đoàn cây trồng vụ  đông  ở  ĐBSH dựa trên thế  mạnh A. nhân dân có kinh nghiệp sản xuất. B. khí hậu có mùa đông lạnh. C. đất phù sa màu mỡ. D. nhu câu tiêu thụ lớn. Câu 14: Tỉ lệ dân số thành thị nước ta mới chiếm khoảng 1/3 dân số cho thấy A. điều kiện sống ở nông thôn khá cao. B. nông nghiệp phát triển mạnh.                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 010
  3. C. đô thị hóa chưa phát triển mạnh. D. điều kiện sống ở thành thị thấp. Câu 15: Nguyên nhân chính khiến diện tích rừng nước ta có xu hướng tăng trở lại trong những  năm gần đây là A. sự quan tâm của các cấp chính quyền địa phương. B. sự hạn chế du canh, du cư của đồng bào dân tộc. C. trồng rừng và chính sách giao rừng đến từng hộ nông dân. D. chiến tranh kết thúc. Câu 16: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa cả năm năm 2000 và 2014 Vùng Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) Năm 2000 Năm 2014 Năm 2000 Năm 2014 Đồng bằng sông Hồng 1212,6 1079,6 6586,6 6548,5 Đồng   bằng   sông   Cửu  3945,8 4249,5 16702,7 25245,6 Long Cả nước 7666,3 7816,2 32529,5 44974,6 Căn cứ vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng về diện   tích lúa cả năm của hai vùng ĐBSH và ĐBSCL so với cả nước thay đổi theo xu hướng A. ĐBSCL tăng tỉ trọng, ĐBSH giảm tỉ trọng. B. ĐBSCL giảm tỉ trọng, ĐBSH tăng tỉ trọng. C. đều giảm. D. đều tăng. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4­5, cho biết tỉnh (Thành phố trực thuộc Trung   Ương) nào có diện tích tự nhiên nhỏ nhất nước ta? A. Hà Nam. B. Hưng Yên. C. Bắc Ninh. D. Ninh Bình. Câu 18:  Điều kiện ít hấp dẫn nhất đối với các nhà đầu tư  nước ngoài vào lĩnh vực công  nghiệp ở nước ta hiện nay là A. dân cư, nguồn lao động. B. chính sách phát triển công nghiệp. C. thị trường tiêu thụ sản phẩm. D. cơ sở vật chất, kĩ thuật và hạ tầng. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết  các di sản nào là di sản thiên   nhiên thế giới? A. Phong Nha ­ Kẻ Bàng, phố cổ Hội An. B. Vịnh Hạ Long, Phong Nha ­ Kẻ Bàng. C. Di tích Mỹ Sơn, Vịnh Hạ Long. D. Vịnh Hạ Long, cố đô Huế. Câu 20: Đặc điểm không đúng về lãnh hải nước ta là A. kéo dài đến độ sâu khoảng 200m ngoài khơi. B. thuộc chủ quyền quốc gia trên biển. C. ranh giới ngoài được coi là đường biên giới quốc gia trên biển. D. có chiều rộng 12 hải lí, song song và cách đều đường cơ sở. Câu 21: Dãy núi nào sau đây được coi là ranh giới tự nhiên giữa hai miền khí hậu Bắc – Nam ở  nước ta? A. Hoàng Liên Sơn. B. Bạch Mã. C. Hoành Sơn. D. Trường Sơn Bắc.                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 010
  4. Câu 22: Cho biểu đồ: Diện tích gieo trồng và giá trị  sản xuất cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 2005 –   2012 Căn cứ  vào biểu đồ  đã cho, hãy xử  lí số  liệu và cho biết trong tổng số diện tích cây công  nghiệp của nước ta năm 2012, thì diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm chiếm khoảng bao   nhiêu %? A. 28,4%. B. 71,6%. C. 75,6%. D. 24,1%. Câu 23: Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt của nước ta, nhóm cây trồng có xu  hướng tăng về tỉ trọng những năm gần đây là A. cây rau đậu, cây công nghiệp. B. cây rau đậu, cây ăn quả. C. cây lương thực, cây rau đậu. D. cây lương thực, cây công nghiệp. Câu 24: Năng suất lao động trong ngành đánh bắt thuỷ sản còn thấp do A. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt. B. phương tiện đánh bắt còn lạc hậu, chậm đổi mới. C. nhiều thiên tai. D. nguồn lợi cá đang bị suy thoái. Câu 25: Lao động nước ta đang có xu hướng chuyển từ khu vực quốc doanh  sang các khu vực  khác vì A. tác động của công nghiệp hoá và hiện đại  hoá. B. nước ta đang thực hiện nền kinh tế mở, thu hút mạnh đầu tư nước ngoài. C. kinh tế nước ta đang từng bước chuyển sang cơ chế thị  trường. D. khu vực quốc doanh làm ăn không có hiệu  quả. Câu 26: Khu vực nào sau đây có nguy cơ xảy ra động đất cao nhất nước ta? A. Nam Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Đông Bắc. D. Tây Bắc. Câu 27: Dạng thời tiết đặc biệt thường xuất hiện vào mùa đông  ở  miền Bắc và Đông Bắc   Bắc Bộ là A. mưa phùn và mưa rào. B. hạn hán và lốc tố. C. sương mù, sương muối và mưa phùn. D. mưa đá và mưa dông.                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 010
  5. Câu 28: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế ­ xã hội của vùng  đồi núi ở nước ta là A. địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suổi, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông. B. thường xuyên xảy ra thiên tai như lũ quét, sạt lở đất. C. sông ngòi dốc, ít có giá trị về giao thông đường thủy. D. khí hậu phân hóa phức tạp theo hướng và độ cao địa hình. Câu 29: Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta   là A. than bùn. B. khí đốt. C. than nâu. D. dầu mỏ. Câu 30: Dân cư Đồng bằng sông Cửu Long phải chung sống lâu dài với lũ bởi vì A. lũ lên nhan, rút nhanh nên rất khó phòng tránh. B. lũ xảy ra quanh năm. C. không có hệ thống đê ngăn lũ như Đồng bằng sông Hồng. D. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển. Câu 31:  Biện pháp quan trọng nhất để  gia tăng sản lượng lương thực trong điều kiện đất   nông nghiệp có hạn ở nước ta là A. phát triển mô hình kinh tế V.A.C. B. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. C. khai hoang mở rộng diện tích. D. trồng nhiều cây hoa màu. Câu 32: Cho biểu đồ: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta năm 2000 và 2005 Căn cứ  vào biểu đồ  cho biết nhận xét nào sau đây  không đúng  với cơ  cấu ngành công  nghiệp nước ta năm 2000 và 2005? A. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác giảm, tỉ trọng ngành sản xuất, phân phối điện, khí  đốt, nước và ngành công nghiệp chế biến tăng. B. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác và sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước giảm, tỉ  trọng ngành công nghiệp chế biến tăng. C. Ngành công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước luôn chiếm tỉ trọng nhỏ  nhất. D. Ngành công nghiệp chế biến luôn chiếm tỉ trọng cao nhất, sau đó là ngành khai thác và  sản xuất, phân phối điện khí đốt, nước. Câu 33: Nhà máy điện Phú Mỹ được cung cấp nguồn khí thiên nhiên từ bể trầm tích A. Nam Côn Sơn. B. Trung Bộ. C. Thổ Chu – Mã lai. D. Cửu Long. Câu 34: Ở nước ta, các điểm công nghiệp rời rạc, đơn lẻ thường tập trung ở A. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Bắc, Tây Nguyên.                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 010
  6. D. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ. Câu 35: Số lượng cơn bão trung bình hàng năm trực tiếp đổ bộ vào vùng bờ biển nước ta là A. từ 8 – 9 cơn. B. từ 1 – 2 cơn. C. từ 6 đến 7 cơn. D. từ 3 – 4 cơn. Câu 36:  Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề  sử  dụng đất nông nghiệp  ở  vùng đồng   bằng là A. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao. B. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. C. khai hoang, mở rộng diện tích. D. chuyển đổi cơ cấu cây trồng. Câu 37: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió mùa hạ  thổi vào khu vực   Đồng bằng Bắc Bộ  là hướng nào? A. Hướng Tây Bắc. B. Hướng Đông Nam. C. Hướng Tây Nam. D. Hướng Đông Bắc. Câu 38: Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở A. Bắc Trung Bộ. B. Bắc Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ. Câu 39: Xu hướng biến động của cơ cấu công nghiệp theo ngành là A. thay đổi phù hợp với các điều kiện cụ thể ở trong và ngoài nước. B. không thay đổi theo thời gian. C. thay đổi phù hợp với các điều kiện cụ thể ở ngoài nước. D. thay đổi phù hợp với các điều kiện cụ thể ở trong nước. Câu 40: Nhân tố quyết đinh tới việc tổ chức lãnh thổ công nghiệp là A. vị trí địa lí. B. thị trường và sự hợp tác quốc tế. C. tài nguyên thiên nhiên. D. điều kiện kinh tế ­ xã hội. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Học sinh được sử dụng At lát địa lí Việt Nam do nhà  xuất bản GD phát hành Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 010
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0