intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 011

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

48
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 011. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 011

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC 2016­2017 Môn: Địa Lý 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)                                               Mã đề  011 Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Nhân tố  quan trọng nhất thúc đẩy sự  hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nông  phẩm hàng hoá ở nước ta giai đoạn hiện nay là A. lực lượng lao động. B. tập quán sản xuất. C. khoa học ­ kỹ thuật. D. thị trường. Câu 2:  Yếu tố  quan trọng thúc đẩy sự  phát triển cây công nghiệp lâu năm  ở  nước ta trong   những năm gần đây là A. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng. B. lao động có kinh nghiệm trong sản xuất. C. điều kiện tự nhiên thuận lợi. D. tiến bộ về khoa học kĩ thuật. Câu 3: Mục tiêu ban hành ‘ Sách đỏ Việt Nam’ là A. bảo tồn các loài đông vật quí hiếm. B. đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước. C. kiểm kê các loài động vật, thực vật ở Việt Nam. D. bảo vệ nguồn gen động vật, thực vật quí hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng. Câu 4: Cho bảng số liệu: Dân số và dân số thành thị nước ta giai đoạn 1995 – 2014 (Đơn vị: triệu người) Năm 1995 2000 2005 2010 2014 Tổng số dân 72,0 77,6 82,4 86,9 90,7 Dân số thành thị 14,9 18,7 22,3 26,5 30,0 Để  thể  hiện tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014, biểu đồ  nào sau đây thích hợp nhất? A. Tròn. B. Miền. C. Cột chồng. D. Kết hợp. Câu 5: Nguyên nhân chính khiến ngành công nghiệp xay xát  ở  nước ta phát triển với tốc độ  nhanh là do A. sản lượng lương thực nước ta tăng nhanh. B. hệ thống máy móc được hiện đại hóa. C. sản lượng thực phẩm nước ta tăng nhanh. D. nhu cầu lớn trong nước và xuất khẩu. Câu 6: Hướng thổi chiếm ưu thế của gió Tín phong bán cầu Bắc từ khu vực dãy Bạch Mã trở  vào Nam từ tháng 11 đến tháng 3 năm sau là A. đông bắc. B. đông nam. C. tây bắc. D. tây nam. Câu 7:  Căn cứ  vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế  ven biển nào   không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Chân Mây – Lăng Cô. B. Vũng Áng. C. Vân Đồn. D. Nghi Sơn. Câu 8: Địa hình núi cao của nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Bắc. C. Tây Nguyên. D. Đông Bắc.                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 011
  2. Câu 9: Vùng có thu nhập bình quân đầu người cao nhất nước ta hiện nay là A. Duyên hải miền Trung. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Tây nguyên. Câu 10: Nguyên nhân quan trọng dẫn đến khu vực công nghiệp xây dựng ở nước ta có tốc độ  tăng trưởng nhanh nhất trong nên kinh tế là A. xu hướng chuyển dịch của thế giới và tác động của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật. B. đường lối phát triển kinh tế của Đảng và Nhà Nước và xu thể phát triển của nền kinh tế  thế giới. C. nước ta có nguồn tài nguyên thiên nhiên, nguồn lao động dồi dào. D. đẩy mạnh áp dụng những tiến bộ về khoa học kĩ thuật. Câu 11: Để  giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thi giải pháp lâu dài và chủ yếu là A. hạn chế gia tăng dân số tự nhiên cả ở nông thôn và thành thị. B. phát triển mạng lưới đô thị hợp lí đi đôi với xóa đói giảm nghèo ở nông thôn, đẩy mạnh  công nghiệp hóa nông thôn. C. phát động mở rộng mạng lưới đô thị để tăng sức chứa dân cư. D. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng các đô thị. Câu 12: Đai cao chiếm diện tích lớn nhất nước ta là A. đai ôn đới gió mùa trên núi. B. đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi. C. đai nhiệt đới gió mùa chân núi. D. đai cận xích đạo gió mùa. Câu 13: Than nâu của nước ta tập trung nhiều ở A. bể than Đông Bắc. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng. D. duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 14: Cho biểu đồ sau: Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu và điện ở nước ta giai đoạn 1995­2010. B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng than, dầu và điện ở nước ta giai đoạn 1995­2010. C. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta giai đoạn 1995 – 2010. D. Cơ cấu sản lượng than, dầu và điện ở nước ta giai đoạn 1995­2010. Câu 15: Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết, vùng Đông Nam Bộ chuyên môn  hóa sản xuất về trồng các cây công nghiệp nào? A. Bông, đay, cói, thuốc lá,... B. Chè, trẩu, sở, hồi, quế,... C. Cao su, cà phê, điều,.. D. Chè, cà phê, cao su, hồ tiêu,..                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 011
  3. Câu 16: Cho biểu đồ Bi ểu đồthểhi ện bi ến động di ện tích cây công nghi ệp hàng năm và cây Nghìn ha công nghi ệp lâu năm ởnước ta giai đoạn 1975 - 2005 1800 1593.1 1600 1491.5 1451.3 1400 1200 Cây công nghiệp hàng 1000 902.3 860.3 năm 778.1 800 716.7 Cây công nghiệp lâu 600.7 600 542 năm 470.3 371.7 400 256 201.1 200 172.8 0 Năm 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 Căn cứ  vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào đúng về  biến động diện tích cây công   nghiệp hàng năm và lâu năm  nước ta giai đoạn 1975­ 2005? A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục và tăng  nhanh hơn cây công nghiệp hàng  năm. B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm giảm, cây hàng năm tăng. C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm luôn nhỏ hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm. D. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm đều tăng liên tục. Câu 17: Trong số  các loại đất  ở  đồng bằng cần phải cải tạo của nước ta hiện nay, loại đất  chiếm diện tích lớn nhất là A. đất glây và đất than bùn. B. đất mặn và đất cát biển. C. đất phèn. D. đất xám bạc màu. Câu 18: Nguyên nhân chủ yếu tạo điều kiện cho gió mùa Đông Bắc có thể lấn sâu vào miền  Bắc nước ta là A. vị trí địa lí gần trung tâm của gió mùa mùa đông. B. hướng các dãy núi ở Đông Bắc có dạng hình cánh cung đón gió. C. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. D. vị trí địa lí nằm trong vành đai nội chí tuyến. Câu 19: Tính mùa vụ  trong sản xuất nông nghiệp  ở  nước ta được khai thác tốt hơn nhờ  đẩy  mạnh các hoạt động A. áp dụng khoa học kĩ thuật vào việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh  thái từng  mùa. B. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản. C. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản. D. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu . Câu 20: Nguyên nhân quan trọng nhất khiến khu vực trung du và miền núi của nước ta gặp   nhiều khó khăn trong phát triển công nghiệp là                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 011
  4. A. thiếu nguồn lao động có tay nghề. B. thị trường tiêu thụ bị cạnh tranh cao. C. kết cấu hạ tầng còn yếu kém, đặc biệt là giao thông vận tải và điện. D. nguồn tài nguyên thiên nhiên hạn chế. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết hướng chủ yếu của gió mùa hạ  thổi vào nước ta? A. Hướng Tây Nam. B. Hướng Tây Bắc. C. Hướng Đông Nam. D. Hướng Đông Bắc. Câu 22: Nếu trên đỉnh núi Phanxipăng (3143m) có nhiệt độ  là 2,00C thì theo qui luật đai cao,  nhiệt độ ở chân núi này sẽ là A. 20,90C. B. 2,00C. C. 25,90C. D. 15,90C. Câu 23: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4­5, hãy xác định tỉnh (Thành phố  trực thuộc   Trung ương) có diện tích tự nhiên lớn nhất nước ta? A. Gia Lai. B. Sơn La. C. Đăk Lắk. D. Nghệ An. Câu 24: Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của đồng bằng sông Hồng so với đồng bằng   sông Cửu Long là A. có hệ thống đê ngăn lũ. B. không ngừng mở rộng. C. có một số vùng trũng. D. có địa hình thấp. Câu 25: Vùng có ngành công nghiệp chế biến nông sản, thủy sản phát triển nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 26: Đặc điểm vị trí tạo thuận lợi cho nước ta mở rộng giao thương với các nước trên thế  giới là A. nằm ở rìa Đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á. B. tiếp giáp với Trung Quốc, là thị trường đông dân. C. nằm trên các tuyến đường bộ, hàng hải, hàng không quốc tế quan trọng của thế giới. D. nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa ẩm Câu 27: Trong cơ cấu ngành trồng trọt, tỉ trọng cây công nghiệp có xu hướng tăng nhanh thời   gian gần đây là do A. cây công nghiệp mang lại hiệu quả kinh tế cao. B. nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển để phát triển cây công nghiệp. C. dân cư có truyền thống sản xuất. D. cây công nghiệp tác dụng tích cực trong bảo vệ môi trường. Câu 28: Trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới, dân số nước ta đứng thứ A. 13. B. 11. C. 10. D. 12. Câu 29: Hiện nay, nghề nuôi tôm được phát triển mạnh nhất ở vùng A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 30: Hệ sinh thái phát triển mạnh ở vùng đất triều bãi cửa sông, ven biển của nước ta là A. thảm cỏ ngập nước. B. rừng ngập mặn. C. rừng ngập nước. D. trảng cỏ cây bụi. Câu 31: Đặc điểm không đúng với khí hậu miền Bắc là A. độ lạnh tăng dần về phía Nam. B. thời tiết, khí hậu có diễn biến thất thường. C. mùa mưa chậm dần từ Bắc vào Nam. D. biên độ nhiệt trong năm lớn hơn miền Nam                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 011
  5. Câu 32: Việc phân bố lại dân cư  và lao động giữa các vùng trên phạm vi cả  nước là rất cần   thiết vì A. dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các đồng bằng. B. nguồn lao động nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp. C. tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta hiện còn cao. D. sự phân bố dân cư của nước ta không đều và chưa hợp lí. Câu 33: Hai vùng trọng điểm sản xuất cây công nghiệp lớn nhất nước ta là A. Trung du miền núi phía Bắc và Tây Nguyên. B. Tây Nguyên và Duyên hải miền Trung. C. Đông Nam Bộ và Trung du miền núi phía Bắc. D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. Câu 34: Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành chăn nuôi ở nước ta ngày càng phát triển mạnh là A. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo tốt hơn, dịch vụ chăn  nuôi có nhiều tiến bộ. B. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo tốt hơn và nhu cầu thị trường đối với sản  phẩm chăn nuôi tăng. C. điều kiện thời tiết diễn biến thuận lợi và nhu cầu thị trường đối với sản phẩm chăn nuôi  tăng. D. dịch vụ chăn  nuôi có nhiều tiến bộ, ngành công nghiệp chế biến sản phẩm cho chăn  nuôi được chú trọng. Câu 35: Trong số  ngành công nghiệp sau, ngành nào không phải là ngành công nghiệp trọng  điểm ở nước ta? A. Công nghiệp năng lượng, chế biến lương thực – thực phẩm. B. Công nghiệp vật liệu xây dựng, cơ khí – điện tử. C. Công nghiệp dệt may, hóa chất – phân bón – cao su. D. Công nghiệp khai khoáng, luyện kim đen – luyện kim màu. Câu 36: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa cả năm năm 2000 và 2014 Vùng Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) Năm 2000 Năm 2014 Năm 2000 Năm 2014 Đồng bằng sông Hồng 1212,6 1079,6 6586,6 6548,5 Đồng bằng sông Cửu Long 3945,8 4249,5 16702,7 25245,6 Cả nước 7666,3 7816,2 32529,5 44974,6 Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Diện tích và sản lượng lúa của hai đồng bằng đều tăng giai đoạn 2000 – 2014. B. Năng suất lúa của ĐBSCL cao hơn năng suất lúa của ĐBSH. C. Năm 2014, năng suất lúa của cả hai đồng bằng đều cao hơn mức trung bình của cả  nước. D. Năng suất lúa của ĐBSH và ĐBSCL đều tăng giai đoạn 2000 – 2014. Câu 37: Vùng có số lượng các khu công nghiệp nhiều nhất ở nước ta là A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ. Câu 38: Cho bảng số liệu: GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế năm 2000 và 2014 (Đơn vị: tỉ đồng) Năm Tổng số Nông – lâm Công  nghiệp Dịch vụ                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 011
  6. – thủy sản – xây dựng 2000 441 646 108 356 162 220 171 070 2014 3 542 101 696 969 1 307 935 1537 197 Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng GDP của   khu vực nông – lâm – thủy sản của nước ta giảm là A. 5,9%. B. 3,9%. C. 2,0%. D. 4,8%. Câu 39: Đặc điểm nào không phải là mặt mạnh của nguồn lao động nước ta? A. Tỉ lệ lao động trẻ cao, có khả năng tiếp thu nhanh những thành tựu khoa học kĩ thuật. B. Có tác phong công nghiệp, lao động có tính kỉ luật cao. C. Có nhiều kinh nghiệm sản xuất  trong nông nghiệp. D. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết các tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo   trồng cây công nghiệp trên 50 % so với diện tích gieo trồng của toàn tỉnh? A. Kon Tum, Gia Lai, Bình Định, Phú Yên. B. Đăk Lăk, Đăk Nông, Lâm Đồng, Bình Thuận. C. Gia Lai, Đăk Lăk, Đăk Nông, Lâm Đồng. D. Kon Tum, Đăk Lăk, Đăk Nông, Lâm Đồng. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Học sinh được sử dụng At lát địa lí Việt Nam do nhà  xuất bản GD phát hành Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 011
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2