Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 016
lượt xem 2
download
Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 12 tham khảo Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 016. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 016
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC 20162017 Môn: Địa Lý 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 016 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Nhân tố tác động mạnh mẽ tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là A. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. B. thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển. C. nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ. D. nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao. Câu 2: Trong các vùng sau, vùng nào có năng suất lúa cao nhất cả nước? A. Đồng bằng Thanh Nghệ Tĩnh. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng Phú – Khánh. Câu 3: Cho biểu đồ Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ? A. Tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta giai đoạn 1990 – 2005. B. Diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta giai đoạn 1990 – 2005. C. Cơ cấu diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta giai đoạn 1990 – 2005. D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta giai đoạn 1990 – 2005. Câu 4: Vùng đất của nước ta có diện tích gần bằng A. 1/2 diện tích vùng biển nước ta. B. 2/3 diện tích vùng biển nước ta. C. 3/5 diện tích vùng biển nước ta. D. 1/3 diện tích vùng biển nước ta. Trang 1/6 Mã đề thi 016
- Câu 5: Nhận định nào sau đây không phải là hạn chế trong cơ cấu sử dụng lao động nước ta? A. Phân công lao đông xã hội còn chậm chuyển biến. B. Phân lớn lao động có thu nhập thấp. C. Chưa tận dụng quỹ thời gian trong nông nghiệp và nhiều xí nghiệp quốc doanh. D. Năng suất lao động xã hội ngày càng tăng. Câu 6: Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất đang hoạt động hiện nay ở phía Nam nước ta là A. Thác Mơ. B. Yaly. C. Đồng Nai. D. Trị An. Câu 7: Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước hiện nay là A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. duyên hải miền Trung. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 8: Khó khăn lớn nhất đối với sự phát triển công nghiệp ở miền Trung là A. lãnh thổ nhỏ, hẹp kéo dài. B. mạng lưới cơ sở hạ tầng còn yếu kém. C. trình độ lao động kém. D. tài nguyên thiên nhiên hạn chế. Câu 9: Vùng có biển thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản nhưng dễ bị hạn hán sâu sắc về mùa khô là điều kiện sinh thái nông nghiệp của khu vực A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ. Câu 10: Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi của một số địa điểm Địa điểm Lượng mưa (mm) Lượng bốc hơi (mm) Hà Nội 1676 989 Huế 2868 1000 TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết cân bằng ẩm của Hà Nội là bao nhiêu? A. + 687mm. B. + 1338mm. C. – 687mm. D. – 349mm. Câu 11: Cơ sở tự nhiên để có thể xây dựng các bậc thang thủy điện ở Tây Nguyên là A. có mạng lưới sông ngòi khá dày đặc và phần lớn cùng đổ về phía tây của vùng. B. có mạng lưới sông ngòi khá dày đặc và có một số sông lớn. C. có mạng lưới sông ngòi khá dày đặc và chảy trên hệ thống các cao nguyên xếp tầng. D. có mạng lưới sông ngòi khá dày đặc và đều xuất phát từ lãnh thổ nước ta. Câu 12: Để sử dụng có hiệu quả quỹ thời gian lao động dư thừa ở nông thôn, biện pháp tốt nhất là A. phát triển kinh tế hộ gia đình. B. khôi phục phát triển các ngành nghề thủ công. C. tiến hành thâm canh, tăng vụ. D. khai hoang mở rộng diện tích. Câu 13: Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh và tỉ suất tử ở nước ta giai đoạn 1979 – 2006 (‰) Năm 1979 1989 1999 2006 Tỉ suất sinh 32,2 31,3 23,6 19,0 Tỉ suất tử 7,2 8,4 7,3 5,0 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ suất sinh, tử từ bảng số liệu trên là A. biểu đồ kết hợp. B. biểu đồ đường. C. biểu đồ tròn. D. biểu đồ cột. Trang 2/6 Mã đề thi 016
- Câu 14: Kiểu thời tiết đặc trưng khi gió Lào hoạt động mạnh là A. nhiệt độ cao, độ ẩm thấp. B. nhiệt độ cao, độ ẩm cao. C. khô, nóng. D. nóng khô với nhiệt độ cao, độ ẩm cao. Câu 15: Đàn trâu ở nước ta được nuôi nhiều nhất ở vùng A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ. C. Trung du và miền núi phía Bắc. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 16: Cho bảng số liệu Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước, giai đoạn 1990 – 2006 Năm Dân số thành thị Tỉ lệ dân thành thị (triệu người) trong dân số cả nước(%) 1990 12,9 19,5 1995 14,9 20,8 2000 18,8 24,2 2005 22,3 26,9 2006 22,8 27,1 Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm quần cư của nước ta giai đoạn 1990 2006? A. Dân số thành thị nước ta có xu hướng tăng. B. Tỉ lệ dân thành thị còn thấp. C. Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng tăng. D. Tỉ lệ dân thành thị cao hơn tỉ lệ dân nông thôn. Câu 17: Đặc điểm nào không đúng với nền nông nghiệp cổ truyền? A. Sử dụng nhiều sức người. B. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công. C. Năng suất lao động thấp. D. Sản xuất theo hướng chuyên môn hóa. Câu 18: Giải pháp chống xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi là A. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác nông – lâm nghiệp. B. Đẩy mạnh việc trồng cây lương thực. C. phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình. D. đẩy mạnh mô hình kinh tế trang trại. Câu 19: Khó khăn lớn nhất trong việc xuất khẩu các sản phẩm chăn nuôi của nước ta trong giai đoạn hiện nay là A. giá thành sản phẩm còn cao. B. nguồn thức ăn cho chăn nuôi chưa được đảm bảo. C. công tác kiểm dịch, vệ sinh an toàn thực phẩm chưa được chú ý đúng mức. D. giá trị dinh dưỡng của sản phẩm thấp. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào của nước ta là “Ngã ba Đông Dương”? A. Đắk Lắk. B. Gia Lai. C. Đà Nẵng. D. Kon Tum. Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không đúng với với quá trình đô thị hóa ở nước ta? A. Lối sông thành thị phát triển chậm hơn tốc độ đô thi hóa. B. Diễn ra chậm chạp, ở mức rất thấp so với các nước trên thế giới. C. Tỉ lệ dân số thành thị thấp. D. Diễn ra phức tạp, lâu dài. Câu 22: Để tăng sản lượng thủy sản khai thác vấn đề quan trọng nhất cần phải giải quyết là A. mở rông quy mô nuôi trồng thủy sản. B. tìm kiếm các ngư trường mới. Trang 3/6 Mã đề thi 016
- C. đầu tư trang thiết bị phương tiện hiện đại để đánh bắt xa bờ. D. phổ biến kinh nghiệm trang bị kiến thức cho ngư dân. Câu 23: Đặc điểm gắn với nguồn nguyên liệu và điểm dân cư, có một hoặc vài xí nghiệp và không có mối liên hệ với nhau là đặc điểm của A. điểm công nghiệp. B. trung tâm công nghiệp. C. khu công nghiệp tập trung. D. vùng công nghiệp. Câu 24: Tác dụng rất quan trọng của rừng đầu nguồn là A. cung cấp gỗ cho xuất khẩu. B. chắn sóng. C. điều hoà nguồn nước, giảm tác hại của lũ. D. chắn gió và cát bay. Câu 25: Nguyên nhân cơ bản khiến cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ chịu tác động mạnh của gió mùa Đông Bắc là A. đặc điểm độ cao địa hình và hướng các dãy núi. B. vị trí địa lí giáp Trung Quốc và vịnh Bắc Bộ. C. vị trí địa lí nằm gần chí tuyến Bắc. D. đặc điểm hướng nghiêng của địa hình. Câu 26: Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn thứ hai nước ta là A. Đồng bằng sông Cả. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Mã. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 27: Để sản xuất được nhiều nông sản hàng hóa, phương thức canh tác được áp dụng phổ biến hiện nay là A. luân canh, xen canh. B. thâm canh, chuyên môn hóa. C. quảng canh, cơ giới hóa. D. đa canh, xen canh. Câu 28: Dựa vào atlat địa lí trang 20, hãy cho biết các tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp lớn nhất cả nước năm 2007? A. Phú Thọ, Nghệ An, Thanh Hóa, Yên Bái. B. Bắc Giang, Phú Thọ, Nghệ An, Kon Tum. C. Nghệ An, Bắc Can, Sơn La, Bắc Giang. D. Lạng Sơn, Yên Bái, Nghệ An, Thanh Hóa. Câu 29: Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực A. Bắc Bộ. B. Vịnh Thái Lan. C. Nam Bộ. D. Trung Bộ. Câu 30: Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như miền Nam là do A. được sự điều tiết của các hồ lớn. B. mạng lưới sông ngòi dày đặc. C. nguồn nước ngầm phong phú. D. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông. Câu 31: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất của miền tự nhiên Nam Trung Bộ và Nam Bộ là A. tình trạng rửa trôi đất diễn ra mạnh ở các đồng bằng. B. thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ lụt. C. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô. D. bị chia cắt mạnh bởi mạng lưới sông ngòi dày đặc. Câu 32: Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững biểu hiên ở A. cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ hợp lí B. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và bảo vệ được môi trường. C. nhịp độ tăng trưởng kinh tế cao và cơ cấu kinh tế hợp lí. D. nhịp độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định. Câu 33: Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là A. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ. Trang 4/6 Mã đề thi 016
- C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. D. Đông Bắc. Câu 34: Câu 36 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thi nào sau đây ̣ không phải là đô thi loa ̣ ị 2 (năm 2007)? A. Bảo Lộc. B. Đà Lạt. C. Mỹ Tho. D. Buôn Ma Thuột. Câu 35: Nhận định nào không đúng đối với đặc điểm phân bố dân cư nước ta? A. mật độ dân số nông thôn cao hơn thành thị. B. dân cư tập trung chủ yếu ở nông thôn. C. phân bố dân cư không đều giữa đồng bằng với Trung Du miền núi . D. tỉ lệ dân số thành thị ngày càng tăng. Câu 36: Hai khu vực núi có địa hình cácxtơ phổ biến nhất nước ta là A. Đông Bắc và Tây Bắc. B. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam. C. Đông Bắc và Trường Sơn Nam. D. Đông Bắc và Trường Sơn Bắc. Câu 37: Ở nước ta, khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của các thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán, gió tây khô nóng là A. Đồng bằng sông Hồng. B. duyên hải miền Trung. C. Tây Nguyên. D. Tây Bắc. Câu 38: Cho biểu đồ sau : Nhận xét nào sau đây không đúng với cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta năm 2010 và 2014? A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp có xu hướng giảm. B. Tỉ trọng hàng nông, lâm, thủy sản và hàng khác có xu hướng giảm. C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản có xu hướng tăng. D. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản giảm nhiều hơn hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. Câu 39: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi nước ta? A. Sản xuất hàng hóa là xu hướng nổi bật trong chăn nuôi. B. Tỉ trọng của chăn nuôi trong sản xuất nông nghiệp ngày càng tăng. C. Số lượng tất cả những vật nuôi ở nước ta đều tăng ổn định. D. Hình thức chăn nuôi trang trại ngày càng phổ biến. Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Đà thuộc ḷ ưu vưc sông ̣ nào? A. Lưu vực sông Đồng Nai. B. Lưu vực sông Hồng . C. Lưu vưc sông C ̣ ả. D. Lưu vực sông Mê Công. Trang 5/6 Mã đề thi 016
- HẾT Học sinh được sử dụng At lát địa lí Việt Nam do nhà xuất bản GD phát hành Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 6/6 Mã đề thi 016
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 018
4 p | 46 | 2
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 017
4 p | 65 | 2
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 007
4 p | 51 | 2
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 008
4 p | 45 | 2
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 002
4 p | 56 | 1
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 019
4 p | 43 | 1
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 013
4 p | 76 | 1
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 012
4 p | 48 | 1
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 011
4 p | 50 | 1
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 010
4 p | 59 | 1
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 009
4 p | 50 | 1
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 006
4 p | 44 | 1
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004
4 p | 63 | 1
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 022
4 p | 52 | 1
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 014
4 p | 48 | 0
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 015
4 p | 37 | 0
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 005
4 p | 45 | 0
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 020
4 p | 39 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn