intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 023

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

49
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 023 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 023

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC 2016­2017 Môn: Địa Lý 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)                                               Mã đề  023 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Hiện nay, nghề nuôi tôm được phát triển mạnh nhất ở vùng A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết các tỉnh có tỉ  lệ diện tích gieo  trồng cây công nghiệp trên 50 % so với diện tích gieo trồng của toàn tỉnh? A. Kon Tum, Gia Lai, Bình Định, Phú Yên. B. Kon Tum, Đăk Lăk, Đăk Nông, Lâm Đồng. C. Đăk Lăk, Đăk Nông, Lâm Đồng, Bình Thuận. D. Gia Lai, Đăk Lăk, Đăk Nông, Lâm Đồng. Câu 3: Trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới, dân số nước ta đứng thứ A. 10. B. 11. C. 13. D. 12. Câu 4: Cho biểu đồ Bi ểu đồthểhi ện bi ến động di ện tích cây công nghi ệp hàng năm và cây Nghìn ha công nghi ệp lâu năm ởnước ta giai đoạn 1975 - 2005 1800 1593.1 1600 1491.5 1451.3 1400 1200 Cây công nghiệp hàng 1000 902.3 860.3 năm 778.1 800 716.7 Cây công nghiệp lâu 600.7 600 542 năm 470.3 371.7 400 256 201.1 200 172.8 0 Năm 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 Căn cứ  vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào đúng về  biến động diện tích cây công   nghiệp hàng năm và lâu năm  nước ta giai đoạn 1975­ 2005? A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm giảm, cây hàng năm tăng. B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục và tăng  nhanh hơn cây công nghiệp hàng  năm. C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm đều tăng liên tục. D. Diện tích cây công nghiệp hàng năm luôn nhỏ hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm. Câu 5:  Trong số  ngành công nghiệp sau, ngành nào  không phải  là ngành công nghiệp trọng  điểm ở nước ta? A. Công nghiệp vật liệu xây dựng, cơ khí – điện tử.                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 023
  2. B. Công nghiệp khai khoáng, luyện kim đen – luyện kim màu. C. Công nghiệp năng lượng, chế biến lương thực – thực phẩm. D. Công nghiệp dệt may, hóa chất – phân bón – cao su. Câu 6: Trong cơ  cấu ngành trồng trọt, tỉ  trọng cây công nghiệp có xu hướng tăng nhanh thời   gian gần đây là do A. dân cư có truyền thống sản xuất. B. cây công nghiệp mang lại hiệu quả kinh tế cao. C. nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển để phát triển cây công nghiệp. D. cây công nghiệp tác dụng tích cực trong bảo vệ môi trường. Câu 7: Vùng có số lượng các khu công nghiệp nhiều nhất ở nước ta là A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 8: Hướng thổi chiếm ưu thế của gió Tín phong bán cầu Bắc từ khu vực dãy Bạch Mã trở  vào Nam từ tháng 11 đến tháng 3 năm sau là A. tây nam. B. đông bắc. C. tây bắc. D. đông nam. Câu 9: Đặc điểm không đúng với khí hậu miền Bắc là A. thời tiết, khí hậu có diễn biến thất thường. B. độ lạnh tăng dần về phía Nam. C. mùa mưa chậm dần từ Bắc vào Nam. D. biên độ nhiệt trong năm lớn hơn miền Nam Câu 10: Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự  hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nông  phẩm hàng hoá ở nước ta giai đoạn hiện nay là A. tập quán sản xuất. B. lực lượng lao động. C. thị trường. D. khoa học ­ kỹ thuật. Câu 11: Than nâu của nước ta tập trung nhiều ở A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. C. bể than Đông Bắc. D. duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 12: Để  giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thi giải pháp lâu dài và chủ yếu là A. hạn chế gia tăng dân số tự nhiên cả ở nông thôn và thành thị. B. phát động mở rộng mạng lưới đô thị để tăng sức chứa dân cư. C. phát triển mạng lưới đô thị hợp lí đi đôi với xóa đói giảm nghèo ở nông thôn, đẩy mạnh  công nghiệp hóa nông thôn. D. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng các đô thị. Câu 13: Hai vùng trọng điểm sản xuất cây công nghiệp lớn nhất nước ta là A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên và Duyên hải miền Trung. C. Đông Nam Bộ và Trung du miền núi phía Bắc. D. Trung du miền núi phía Bắc và Tây Nguyên. Câu 14: Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết, vùng Đông Nam Bộ chuyên môn  hóa sản xuất về trồng các cây công nghiệp nào? A. Cao su, cà phê, điều,.. B. Chè, trẩu, sở, hồi, quế,... C. Chè, cà phê, cao su, hồ tiêu,.. D. Bông, đay, cói, thuốc lá,... Câu 15: Vùng có thu nhập bình quân đầu người cao nhất nước ta hiện nay là A. Tây nguyên. B. Duyên hải miền Trung. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 023
  3. Câu 16: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4­5, hãy xác định tỉnh (Thành phố  trực thuộc   Trung ương) có diện tích tự nhiên lớn nhất nước ta? A. Sơn La. B. Đăk Lắk. C. Nghệ An. D. Gia Lai. Câu 17: Tính mùa vụ  trong sản xuất nông nghiệp  ở  nước ta được khai thác tốt hơn nhờ  đẩy  mạnh các hoạt động A. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản. B. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu . C. áp dụng khoa học kĩ thuật vào việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh  thái từng  mùa. D. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản. Câu 18: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa cả năm năm 2000 và 2014 Vùng Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) Năm 2000 Năm 2014 Năm 2000 Năm 2014 Đồng bằng sông Hồng 1212,6 1079,6 6586,6 6548,5 Đồng bằng sông Cửu Long 3945,8 4249,5 16702,7 25245,6 Cả nước 7666,3 7816,2 32529,5 44974,6 Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Năng suất lúa của ĐBSCL cao hơn năng suất lúa của ĐBSH. B. Diện tích và sản lượng lúa của hai đồng bằng đều tăng giai đoạn 2000 – 2014. C. Năng suất lúa của ĐBSH và ĐBSCL đều tăng giai đoạn 2000 – 2014. D. Năm 2014, năng suất lúa của cả hai đồng bằng đều cao hơn mức trung bình của cả  nước. Câu 19: Cho bảng số liệu: GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế năm 2000 và 2014 (Đơn vị: tỉ đồng) Năm Tổng số Nông – lâm  Công  nghiệp  Dịch vụ – thủy sản – xây dựng 2000 441 646 108 356 162 220 171 070 2014 3 542 101 696 969 1 307 935 1537 197 Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng GDP của   khu vực nông – lâm – thủy sản của nước ta giảm là A. 5,9%. B. 4,8%. C. 3,9%. D. 2,0%. Câu 20: Trong số  các loại đất  ở  đồng bằng cần phải cải tạo của nước ta hiện nay, loại đất  chiếm diện tích lớn nhất là A. đất xám bạc màu. B. đất glây và đất than bùn. C. đất phèn. D. đất mặn và đất cát biển. Câu 21: Địa hình núi cao của nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực A. Đông Bắc. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Bắc. Câu 22:  Căn cứ  vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế  ven biển nào   không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Chân Mây – Lăng Cô. B. Vũng Áng. C. Nghi Sơn. D. Vân Đồn. Câu 23: Nguyên nhân chủ yếu tạo điều kiện cho gió mùa Đông Bắc có thể lấn sâu vào miền  Bắc nước ta là A. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. B. vị trí địa lí gần trung tâm của gió mùa mùa đông. C. vị trí địa lí nằm trong vành đai nội chí tuyến.                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 023
  4. D. hướng các dãy núi ở Đông Bắc có dạng hình cánh cung đón gió. Câu 24: Đặc điểm nào không phải là mặt mạnh của nguồn lao động nước ta? A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. B. Có tác phong công nghiệp, lao động có tính kỉ luật cao. C. Có nhiều kinh nghiệm sản xuất  trong nông nghiệp. D. Tỉ lệ lao động trẻ cao, có khả năng tiếp thu nhanh những thành tựu khoa học kĩ thuật. Câu 25: Nguyên nhân quan trọng dẫn đến khu vực công nghiệp xây dựng ở nước ta có tốc độ  tăng trưởng nhanh nhất trong nên kinh tế là A. đường lối phát triển kinh tế của Đảng và Nhà Nước và xu thể phát triển của nền kinh tế  thế giới. B. xu hướng chuyển dịch của thế giới và tác động của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật. C. đẩy mạnh áp dụng những tiến bộ về khoa học kĩ thuật. D. nước ta có nguồn tài nguyên thiên nhiên, nguồn lao động dồi dào. Câu 26: Cho bảng số liệu: Dân số và dân số thành thị nước ta giai đoạn 1995 – 2014 (Đơn   vị:   triệu   người) Năm 1995 2000 2005 2010 2014 Tổng số dân 72,0 77,6 82,4 86,9 90,7 Dân số thành thị 14,9 18,7 22,3 26,5 30,0 Để  thể  hiện tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014, biểu đồ  nào sau đây thích hợp nhất? A. Cột chồng. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Miền. Câu 27: Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành chăn nuôi ở nước ta ngày càng phát triển mạnh là A. điều kiện thời tiết diễn biến thuận lợi và nhu cầu thị trường đối với sản phẩm chăn nuôi  tăng. B. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo tốt hơn, dịch vụ chăn  nuôi có nhiều tiến bộ. C. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo tốt hơn và nhu cầu thị trường đối với sản  phẩm chăn nuôi tăng. D. dịch vụ chăn  nuôi có nhiều tiến bộ, ngành công nghiệp chế biến sản phẩm cho chăn  nuôi được chú trọng. Câu 28: Nếu trên đỉnh núi Phanxipăng (3143m) có nhiệt độ  là 2,00C thì theo qui luật đai cao,  nhiệt độ ở chân núi này sẽ là A. 25,90C. B. 2,00C. C. 15,90C. D. 20,90C. Câu 29: Vùng có ngành công nghiệp chế biến nông sản, thủy sản phát triển nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 30: Đai cao chiếm diện tích lớn nhất nước ta là A. đai cận xích đạo gió mùa. B. đai nhiệt đới gió mùa chân núi. C. đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi. D. đai ôn đới gió mùa trên núi. Câu 31: Việc phân bố lại dân cư  và lao động giữa các vùng trên phạm vi cả  nước là rất cần   thiết vì A. tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta hiện còn cao. B. nguồn lao động nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp. C. dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các đồng bằng. D. sự phân bố dân cư của nước ta không đều và chưa hợp lí.                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 023
  5. Câu 32: Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của đồng bằng sông Hồng so với đồng bằng   sông Cửu Long là A. không ngừng mở rộng. B. có hệ thống đê ngăn lũ. C. có một số vùng trũng. D. có địa hình thấp. Câu 33: Hệ sinh thái phát triển mạnh ở vùng đất triều bãi cửa sông, ven biển của nước ta là A. rừng ngập nước. B. thảm cỏ ngập nước. C. rừng ngập mặn. D. trảng cỏ cây bụi. Câu 34: Nguyên nhân chính khiến ngành công nghiệp xay xát  ở  nước ta phát triển với tốc độ  nhanh là do A. nhu cầu lớn trong nước và xuất khẩu. B. sản lượng thực phẩm nước ta tăng nhanh. C. hệ thống máy móc được hiện đại hóa. D. sản lượng lương thực nước ta tăng nhanh. Câu 35: Nguyên nhân quan trọng nhất khiến khu vực trung du và miền núi của nước ta gặp   nhiều khó khăn trong phát triển công nghiệp là A. kết cấu hạ tầng còn yếu kém, đặc biệt là giao thông vận tải và điện. B. nguồn tài nguyên thiên nhiên hạn chế. C. thị trường tiêu thụ bị cạnh tranh cao. D. thiếu nguồn lao động có tay nghề. Câu 36: Cho biểu đồ sau: Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu và điện ở nước ta giai đoạn 1995­2010. B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng than, dầu và điện ở nước ta giai đoạn 1995­2010. C. Cơ cấu sản lượng than, dầu và điện ở nước ta giai đoạn 1995­2010. D. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta giai đoạn 1995 – 2010. Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết hướng chủ yếu của gió mùa hạ  thổi vào nước ta? A. Hướng Đông Nam. B. Hướng Đông Bắc. C. Hướng Tây Nam. D. Hướng Tây Bắc. Câu 38: Mục tiêu ban hành ‘ Sách đỏ Việt Nam’ là A. kiểm kê các loài động vật, thực vật ở Việt Nam. B. bảo tồn các loài đông vật quí hiếm. C. đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước. D. bảo vệ nguồn gen động vật, thực vật quí hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng. Câu 39: Đặc điểm vị trí tạo thuận lợi cho nước ta mở rộng giao thương với các nước trên thế  giới là                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 023
  6. A. tiếp giáp với Trung Quốc, là thị trường đông dân. B. nằm ở rìa Đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á. C. nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa ẩm D. nằm trên các tuyến đường bộ, hàng hải, hàng không quốc tế quan trọng của thế giới. Câu 40: Yếu tố  quan trọng thúc đẩy sự  phát triển cây công nghiệp lâu năm  ở  nước ta trong   những năm gần đây là A. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng. B. tiến bộ về khoa học kĩ thuật. C. điều kiện tự nhiên thuận lợi. D. lao động có kinh nghiệm trong sản xuất. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Học sinh được sử dụng At lát địa lí Việt Nam do nhà  xuất bản GD phát hành Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 023
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0