intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn GDCD lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 024

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

13
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn GDCD lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 024 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn GDCD lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 024

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ MÔN: GDCD LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút                                Mã đề thi 024 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Ông A bị gãy chân đang nằm viện. Trong thời gian này diễn ra cuộc bầu cử Đại biểu Quốc Hội và  Hội đồng nhân dân các cấp. Để đảm bảo quyền bầu cử của mình, ông A được A. vợ mình đi bầu. B. hàng xóm bỏ phiếu hộ. C. cán bộ thôn giúp đỡ mình bỏ phiếu. D. tổ bầu cử mang thùng phiếu đến bệnh viện để ông A tự bỏ phiếu bầu. Câu 2: Anh A lái xe máy và lưu thông đúng luật. Chị B đi xe đạp không quan sát và bất ngờ băng ngang qua  đường làm anh A bị thương (giám định là 10%). Theo em trường hợp này xử phạt như thế nào? A. B. Cảnh cáo và buộc chị B phải bồi thường thiệt hại cho gia đình anh A. B. Cảnh cáo, phạt tiền chị C. Không xử lí chị B vì chị B là người đi xe đạp. D. Phạt tù chị B. Câu 3: Theo Luật Bầu cử, việc công dân nhờ người thân trong gia đình đi bỏ phiếu hộ là vi phạm nguyên tắc  nào dưới đây? A. Bình đẳng. B. Bỏ phiếu kín. C. Trực tiếp. D. Phổ thông. Câu 4: Trong trường hợp nào dưới đây thì bất kì ai cũng có quyền được bắt người? A. Có dấu hiệu thực hiện hành vi phạm tội. B. Bị nghi ngờ phạm tội. C. Đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã. D. Đang chuẩn bị thực hiện hành vi phạm tội. Câu 5: Anh A thấy anh B đang vào nhà hàng xóm trộm tài sản, anh A có quyền gì sau đây? A. Bắt anh B giao cho người hàng xóm hành hạ. B. Bắt anh B giao cho Ủy ban nhân dân gần nhất. C. Bắt anh B và giam giữ tại nhà riêng. D. Đánh anh B buộc A trả lại tài sản cho người hàng xóm. Câu 6: Trong cùng một hoàn cảnh, người lãnh đạo và nhân viên vi phạm pháp luật với tính chất mức độ như  nhau thì người có chức vụ phải chịu trách nhiệm pháp lí A. nặng hơn nhân viên. B. như nhân viên. C. nhẹ hơn nhân viên. D. có thể khác nhau. Câu 7: Đặc trưng nào dưới đây phân biệt sự khác nhau giữa quy phạm pháp luật và quy phạm đạo đức? A. Tính thực tiễn xã hội. B. Tính quy phạm phổ biến. C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D. Tính quyền lực, bắt buộc chung. Câu 8: Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự  chủ  đăng kí kinh doanh theo quy định của pháp luật là nội dung   thuộc quyền nào sau đây? A. Quyền bình đẳng trong sản xuất. B. Quyền bình đẳng trong mua bán. C. Quyền bình đẳng trong kinh doanh. D. Quyền bình đẳng trong lao động. Câu 9: Theo quy định của pháp luật, không ai bị bắt nếu không có quyết định của Toà án, quyết định hoặc  phê chuẩn của Viện kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang, là thể hiện về A.  nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân. B. ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân. C.  bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 024
  2. D.  khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân. Câu 10: Công ty xuất nhập khẩu thủy hải sản X luôn tuân thủ pháp luật về bảo vệ môi trường. Công ty X đã   thực hiện A. quyền, nghĩa vụ của công dân. B. quyền của công dân. C. bổn phận của công dân. D. nghĩa vụ của công dân. Câu 11: Cơ quan nào có quyền ra lệnh bắt, giam, giữ người? A. Tòa án, Viện Kiểm Sát, Cơ quan điều tra các cấp. B. Công an thi hành án cấp huyện. C. Phòng điều tra tội phạm, an ninh trật tự tỉnh. D. Các đội cảnh sát tuần tra giao thông. Câu 12: Những hoạt động có mục đích, làm cho pháp luật đi vào cuộc sống và trở  thành những hành vi hợp   pháp của công dân là nội dung khái niệm nào dưới đây? A. Xây dựng pháp luật. B. Ban hành pháp luật. C. Phổ biến pháp luật. D. Thực hiện pháp luật. Câu 13: Nhà nước dành nguồn đầu tư tài chính để mở mang hệ thống trường lớp ở vùng sâu, vùng xa, vùng  đồng bào dân tộc và miền núi, có chính sách học bổng và ưu tiên con em đồng bào dân tộc vào học các trường   chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học nhằm thực hiện nội dung A. các dân tộc ở Việt Nam đều được bình đẳng về chính trị. B. các dân tộc đều được bình đẳng về y tế. C. các dân tộc ở Việt Nam đều bình đẳng về kinh tế. D. các dân tộc ở Việt Nam đều bình đẳng về văn hóa, giáo dục. Câu 14: Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình dựa trên cơ sở nguyên tăc nao sau đây? ́ ̀ A. Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử. B. Công bằng, lăng nghe, kinh trong l ́ ́ ̣ ẫn nhau, không phân biệt đối xử. C. Tự do, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử. D. Chia se, đông thuân, quan tâm lân nhau, không phân biêt đôi x ̉ ̀ ̣ ̃ ̣ ́ ử. Câu 15: Pháp luật được hiểu là hệ thống các A. chuẩn mực chung. B. quy tắc ứng xử chung. C. quy tắc xử sự chung. D. quy định chung. Câu 16: Hiến Pháp năm 2013 quy định công dân Việt Nam đủ bao nhiêu tuổi trở lên có quyền đi bầu cử? A. Đủ 18 tuổi trở lên. B. Đủ 21 tuổi trở lên. C. Đủ 19 tuổi trở lên. D. Đủ 20 tuổi trở lên. Câu 17: Giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật được thể hiện rõ nhất ở đặc trưng nào dưới đây? A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung. C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. Câu 18: Hành vi tự ý vào nhà của người khác là xâm phạm A. quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. B. quyền tự  do về nơi ở, nơi cư trú của công dân. C. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân. D. quyền bí mật thư tín, điện thoại, điện tín của công dân. Câu 19: Nội dung nào sau đây thể hiện bất bình đẳng trong thực hiện quyền lao động? A. Lao động nam có cơ hội tìm kiếm việc làm hơn lao động nữ. B. Ưu tiên tuyển dụng lao động nữ. C. Ưu đãi đối với người có trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao. D. Tự do lựa chọn việc làm theo quy định của pháp luật. Câu 20: Trườ ng hợp nào dướ i đây thuộc hình thức áp dụng pháp luật? A. Cá nhân, tổ chức làm những việc pháp luật quy định phải làm. B. Cá nhân, tổ chức không làm những việc pháp luật cấm. C. Cá nhân, tổ chức làm những việc pháp luật cho phép. D. Cơ  quan, công chức nhà nướ c có thẩm quyền thực hiện nhiệm v ụ.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 024
  3. Câu 21: Cơ quan nào sau đây không có thẩm quyền ra lệnh bắt bị can, bị cáo để tạm giam? A. Ủy ban nhân dân. B. Tòa án nhân dân các cấp. C. Cơ quan điều tra các cấp. D. Viện kiểm sát nhân dân các cấp. Câu 22: Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình và giữ gìn, khôi phục, phát huy những phong   tục tập quán, truyền thống văn hóa tốt đẹp. Điều này thể hiện các dân tộc đều bình đẳng về A. chính trị. B. văn hóa, giáo dục. C. tự do tín ngưỡng. D. kinh tế. Câu 23: Nếu em được  mẹ nhờ đi bỏ phiếu bầu cử thay. Em thấy việc làm của mẹ mình vi phạm quyền nào   sau đây của công dân? A. Quyền tự do ngôn luận. B. Quyền ứng cử. C. Quyền bầu cử. D. Quyền tham gia vào quản lí xã hội. Câu 24: Quyền bầu cử và quyển ứng cử là các quyền dân chủ cơ bản của công dân thể hiện trong lĩnh vực   nào? A. Văn hóa. B. X ã hội. C. Chính trị. D. Kinh tế. Câu 25:  A lừa B chiếm đoạt một số  tiền lớn và đe dọa nếu để  người khác biết sẽ  thanh toán B. Trong   trường hợp này, theo em B phải làm gì để bảo vệ mình? A. Đăng facebook xem ai dám làm gì mình. B. Tâm sự với bạn bè nhờ giúp đỡ. C. Im lặng là tốt nhất, của đi thay người. D. Cung cấp chứng cứ và nhờ công an can thiệp. Câu 26: Nội dung của văn bản do cơ quan cấp dưới ban hành trái với nội dung do cơ quan cấp trên ban hành   là vi phạm đặc trưng nào dưới đây? A. Tính quyền lực, bắt buộc chung. B. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D. Tính quy phạm phổ biến. Câu 27:  Công dân Việt Nam thuộc các dân tộc khác nhau khi đủ  điều kiện mà pháp luật quy định đều có  quyền bầu cử và ứng cử, quyền này thể hiện các dân tộc A. Bình đẳng về chính trị. B. Bình đẳng về kinh tế. C. Bình đẳng về xã hội. D. Bình đẳng về văn hóa, giáo dục. Câu 28: A và B là bạn thân, khi A đi vắng B tự ý vào nhà của A là vi phạm A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. B. quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. C. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm. D. quyền được bảo hộ về tính mạng và sức khỏe. Câu 29: A và B cùng làm việc trong một công ty có cùng mức thu nhập cao. A sống độc thân, B có mẹ già và  con nhỏ. A phải  đóng thuế  thu  nhập cao gấp đôi B. Điều này thể hiện việc thực hiện nghĩa vụ pháp lí phụ  thuộc vào A. điều kiện hoàn cảnh cụ thể của A và B. B. điều kiện làm việc cụ thể của A và C. độ tuổi của A và B. D. địa vị của A và B. Câu 30: Trường hợp nào sau đây bắt người đúng pháp luật? A. Việc bắt, giam, giữ người phải đúng trình tự và thủ tục do pháp luật qui định. B. Bắt, giam, giữ người dù nghi ngờ không có căn cứ. C. Mọi trường hợp cán bộ, chiến sĩ cảnh sát đều có quyền bắt người. D. Do nghi ngờ có dấu hiệu vi phạm pháp luật. Câu 31: Pháp luật mang bản chất giai cấp vì pháp luật do nhà nước ban hành A. bắt nguồn từ đời sống thực tiễn của xã hội B. phù hợp với ý chí của tất cả mọi người C. phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền. D. bắt nguồn từ nhu cầu và lợi ích của nhân dân . Câu 32: Vợ chông tôn trong quyên t ̀ ̣ ̀ ự do tin ng ́ ương, tôn giao cua nhau thê hiên quyên binh đăng trong quan hê ̃ ́ ̉ ̉ ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ A. tinh cam. ̀ ̉ B. nhân thân. C. xa hôi. ̃ ̣ D. gia đinh. ̀                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 024
  4. Câu 33: Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi   vào cuộc sống, trở thành những hành vi A. chính đáng của các cá nhân, tổ chức. B. đúng đắn của các cá nhân, tổ chức. C. phù hợp của các cá nhân, tổ chức. D. hợp pháp của các cá nhân, tổ chức. Câu 34: Độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý hoặc tội phạm đặc biệt   nghiêm trọng là từ đủ A. 16 tuổi đến 18 tuổi. B. 14 tuổi trở lên.B. C. 14 tuổi đến dưới 16 tuổi. D. 14 tuổi đến dưới 18 tuổi. Câu 35: Bình đẳng giữa người sử dụng lao động và người lao động được thể hiện thông qua A. thỏa thuận lao động. B. hợp đồng lao động. C. quyền được lao động. D. việc sử dụng lao động. Câu 36: Pháp luật và đạo đức cùng hướng tới các giá trị cơ bản nhất là A. công bằng, bình đẳng, tự do, lẽ phải. B. công bằng, hòa bình, tự do, tôn trọng. C. trung thực, công bằng, bình đẳng, bác ái. D. trung thực, công minh, bình đẳng, bác ái. Câu 37: Trong cùng một điều kiện như nhau, nhưng mức độ sử  dụng quyền và nghĩa vụ của công dân phụ  thuộc vào A. khả năng, điều kiện, hoàn cảnh mỗi người. B. khả năng và hoàn cảnh, trách nhiệm của mỗi người. C. năng lực, điều kiện, nhu cầu của mỗi người. D. điều kiện, khả năng, ý thức của mỗi người. Câu 38: Sau một thời gian yêu nhau anh A và chị B chia tay. Sau khi chia tay anh A đăng nhiều hình ảnh nhạy   cảm xúc phạm chị  B trên mạng xã hội. Việc này làm chị  B rất buồn và đau khổ. Trong trường hợp này em  chọn cách ứng xử nào để giúp chị B? A. Khuyên chị B đến vạch trần bộ mặt anh A. B. Khuyên chị gửi tin nhắn cho mọi người để thanh minh. C. Khuyên chị không cần để tâm đến kẻ xấu đó. D. Khuyên chị B trình báo với công an. Câu 39: A có việc vội ra ngoài không tắt máy tính, B tự  ý mở  ra đọc những dòng tâm sự  của A trên email.   Hành vi này xâm phạm A. quyền tự do ngôn luận của công dân. B. quyền bảo đảm an toàn bí mật thư tín của công dân. C. quyền tự do dân chủ của công dân. D. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân. Câu 40: Công ty Q kinh doanh thêm cả bánh kẹo, trong khi giấy phép kinh doanh là quần áo trẻ em. Công ty Q đã vi   phạm nội dung nào dưới đây theo quy định của pháp luật? A. Chủ động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh. B. Kinh doanh đúng ngành, nghề đã đăng kí. C. Tự chủ kinh doanh. D. Mở rộng thị trường, quy mô kinh doanh. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­9((( (Cán can (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 024
  5.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 024
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2