intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 009

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

32
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 009 dành cho học sinh lớp 11, giúp các em củng cố kiến thức đã học ở trường và thi đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 009

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ 2 NĂM 2016­2017  TRƯỜNG THPT NGUYỄN  VĂN CỪ     MÔN: HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 50 phút  (40 câu trắc nghiệm)                              Mã đề 009   Cho KLNT: H = 1, C= 12, N= 14, O= 16, Na= 23, Mg= 24, Al= 27, P= 31, S=32, K= 39, Ca= 40, Cl= 35,5; Fe=  56, Zn= 65, Br= 80, Ag= 108, Ba= 137                                        (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 2: Cho isopren ( 2­ metylbuta­ 1,3­ đien) phản ứng cộng với brom theo tỷ lệ 1: 1 về số mol. Hỏi có thể thu   được tối đa mấy đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C5H8Br2? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là: A. CnH2n+6 (n ≥6 ) B. CnH2n­6 (n ≥6 ) C. CnH2n­7 (n ≥6 ) D. CnH2n­6 (n ≤ 3 ) Câu 4: Để phân biệt benzen, toluen và stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là: A. Dung dịch Br2 hoặc dung dịch KMnO4 B. Br2 (Fe) C. Dung dịch KMnO4 D. Dung dịch brom Câu 5: Chất nào sau đây là đồng phân của CH3COOCH3? A. C2H5OH. B. C2H5OCH3. C. CH3CH2COOH. D. CH3COCH3. Câu 6: Công thức tổng quát  của ankan là A. CnH2n­2( n≥2). B. CnH2n­2 ( n≥3). C. CnH2n (n≥2). D. CnH2n+2 (n≥1). Câu 7: Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 trong bình kín có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí Y.  Dẫn Y qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi phản  ứng hoàn toàn thu được 24 gam kết tủa và hỗn  hợp khí Z. Hỗn hợp Z làm mất màu tối đa 40 gam brom trong dung dịch và còn lại hỗn hợp khí T. Đốt cháy hoàn   toàn hỗn hợp T thu được 11,7 gam nước. Giá trị của a là A. 1,25.                          B. 0,80.                                 C. 1,50.                        D. 1,00. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Câu 8: Một đoạn polietilen có phân tử khối M = 140.000 đvC. Hệ số trùng hợp của PE trên là: A. 5000 B. 50 C. 50000 D. 500 Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 18g  chất hữu cơ X cần vừa đủ 16,8 lít O2 thu được CO2 và hơi nước có tỷ lệ thể tích  = 3: 2. Công thức phân tử của X là A. C3H4O2 B. C4H6O2 C. C4H6O D. C3H4O Câu 10: Dãy đồng đẳng của axetilen có công thức chung là: A. CnH2n+2 (n ≥ 2 ) B. CnH2n­2 (n ≥ 1) C. CnH2n­2 (n ≥ 2 ) D. CnH2n­2 (n ≥ 3 ) Câu 11: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H 2 và một ít bột  Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (không chứa but ­1­in) có tỉ khối hơi đối với H2 là  328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt  và 1,792 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung   dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 13,56. B. 14,37. C. 15,18. D. 28,71. Câu 12: Cho các chất sau: metan, axetilen, isopren, isopentan, vinylaxetilen, butan và buta­1,3­đien. Số  chất làm  mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.                                                Trang 1/3­ Mã đề 009
  2. Câu 13: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CHCl=CHBr. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. (CH3)2C=C(CH3)2. Câu 14: Có 4 chất sau: Metan, etilen, but ­1 –in và but ­2­in. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3  tạo kết tủa là? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol CO 2 và 0,4 mol  H2O. Phần trăm số mol của anken trong X là: A. 40% B. 75% C. 50% D. 25% Câu 16: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3  thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,44 mol H2. Giá trị của a là A. 0,34. B. 0,46. C. 0,32. D. 0,22. Câu 17: Cho 13,44 lít (đktc ) hỗn hợp khí X gồm etan, etilen và axetilen vào dung dịch Br2 (dư), thì có 128 gam  Br2 phản ứng. Mặt khác cho 8,2 gam hỗn hợp X vào lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3, xuất hiện 36 gam kết tủa.   Khối lượng của etan và etilen trong X lần lượt là: A. 3 và 11,2. B. 3 và 5,6 C. 6 và 11,2 D. 3 và 5 Câu 18: Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan thu được hỗn hợp X chỉ có các hiđrocacbon. Dẫn hỗn hợp   X qua dung dịch chứa 6,4 gam brom, thấy brom ph ản  ứng h ết và có 4,704 lít hỗn hợp khí Y (đktc) thoát ra. Tỉ  khối hơi của Y so với H2 là 117/7. Giá trị của m là A. 8,12. B. 10,44. C. 8,70. D. 9,28. Câu 19: Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với H 2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y có   tỉ khối so với H2 là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là A. 60% B. 70% C. 50% D. 80% Câu 20: Cho 13,2 gam hỗn hợp 2 ankin X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng ( M X
  3. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 24 gam chất hữu cơ X ( đồng đẳng của benzen ) thu được 40,32 lít CO 2 (đktc). Công  thức phân tử của X là: A. C9H12 B. C7H8 C. C8H10 D. C6H6 Câu 30: Cho 4,48 lít hỗn hợp khí X gồm etan và propilen đi qua dung dịch brom dư thấy dung dịch nhạt màu và còn 1,12 lít khí   bay ra. Các thể tích đo ở đktc. % thể tích của propilen trong hỗn hợp X là A. 25% B. 50% C. 75% D. 20% Câu 31: X la hôn h ̀ ̃ ợp 2 hiđrocacbon mach h ̣ ở, cung day đông đăng. Đê đôt chay hêt 2,8 gam X cân 6,72 lit O ̀ ̃ ̀ ̉ ̉ ́ ́ ́ ̀ ́ 2  ̣ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ươc vôi trong d (đktc). Hâp thu toan bô san phâm chay vao n ́ ́ ư được m gam kêt tua. Giá tri m là ́ ̉ ̣ A. 15 gam. B. 20 gam. C. 30 gam. D. 25 gam. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C3H6, C4H10 cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc) thu được 28 lít  CO2 (đktc) và 24,75 gam H2O. Giá trị của V là A. 43,4 B. 22,4 C. 33,6 D. 44.8 Câu 33: Nhỏ rất từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol KOH, b mol NaOH và c mol K2CO3, kết quả thí  nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:                                Số mol CO2                        0             0,3      0,4          Số mol HCl Tổng (a + b) có giá trị là A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,1. Câu 34: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra 2 sản phẩm? A. etilen B. but­ 2­ en C. 2,3­ đimetylbut­2­en D. propilen Câu 35: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau : CH3C C CH CH3 Tên của X là CH 3 A. 4­metylpent­2­in. B. 2­metylpent­3­in. C. 2­metylpent­4­in. D. 4­metylpent­3­in. Câu 36: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau: Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây? A. NH4Cl  t NH3  + HCl B. BaSO3  BaO + SO2 0 t0 C. CaC2 + 2H2O   Ca(OH)2 + C2H2 D. 2KMnO4   K2MnO4 + MnO2 + O2 0 t Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y , thu được số mol CO 2 bằng số mol  H2O. Thành phần % về số mol của X và Y trong M lần lượt là: A. 35% và 65% B. 75% và 25% C. 20% và 80% D. 50% và 50% Câu 38: Thuốc thử thích hợp dùng để  nhận biết các chất sau ở các lọ riêng biệt: etan, etilen và axetilen là: A. dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch brom.           B. dung dịch KMnO4. C. dung dịch HCl.                                                        D. Dung dịch AgNO3/NH3. Câu 39: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau: (a) 2C + Ca → CaC2 (b) C + 2H2 → CH4 (c) C + CO2 → 2CO (d) 3C + 4Al → Al4C3                                                Trang 3/3­ Mã đề 009
  4. Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng A. (d) B. (a) C. (b) D. (c) Câu 40: Hai chất 2­ metylpropan và butan khác nhau về A. số nguyên tử cacbon. B. số liên kết cộng hóa trị. C. công thức cấu tạo. D. công thức phân tử. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/3­ Mã đề 009
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2