intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Sinh học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 024

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

61
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Sinh học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 024 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Sinh học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 024

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Môn : Sinh học 12 Thời gian làm bài: 50 phút  (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  024 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Cho sơ đồ phả hệ về một bệnh ở người do gen lặn nằm trên NST thường quy định như sau: Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ thứ III trong phả hệ sinh con đầu lòng bị bệnh là: 1 5 1 3 A.  B.  C.  D.  8 6 6 4 Câu 2: Một  quần thể động vật, xét một gen  có 2  alen trên nhiễm sắc thể thường và  một  gen có 3   alen trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Quần thể này có số loại kiểu gen  tối  đa về hai gen trên là A. 45. B. 30. C. 18. D. 27. Câu 3:  Trong một số  điều kiện nhất định, trạng thái cân bằng di tru yền của quầnthể  giao phối là  trạng thái mà trong đó A. tỉ lệ cá thể đực và cáiđược duy trì ổn định qua các thế hệ. B. tần số các alen và tầnsố các kiểu gen biến đổi qua các thếhệ. C. tần số các alen và tầnsố các kiểugen được duy trì ổn địnhqua các thếhệ. D. Số lượng cá thể được duy trì ổn định qua các thế hệ. Câu 4: : Hình ảnh dưới đây nói về một dạng đột biến cấu trúc NST:  Đây là dạng đột biến nào? A. Đảo đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Lặp đoạn. D. Mất đoạn. Câu 5:  Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ  trội hoàn toàn so với alen a quy định quả  vàng. Biết rằng   thể tứ bội giảm phân bình thường cho các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ  tinh. Cho giao phấn hai   cây cà chua tứ bội (P) với nhau, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 75% cây quả đỏ : 25% cây  quả vàng. Kiểu gen của P là A. AAaa × Aaaa B. Aaaa × Aaaa C. AAaa × aaaa. D. AAaa × AAaa. Câu 6: Trên một nhiễm sắc thể, xét 4 gen A, B, C và D. Khoảng cách tương đối giữa các gen là: AB =  1,5cM, BC = 16,5cM, BD = 3,5 cM, CD = 20cM, AC = 18cM. Trật t ự đúng của các gen trên nhiễm sắc  thể đó là A. ABCD B. CABD C. BACD D. DABC Câu 7: Cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể không thông qua hình thức A. Vật ăn thịt. B. Hợp tác. C. Di cư. D. Cạnh tranh. Câu 8: Trường hợp nào dưới đây là cơ quan tương tự?                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 024
  2. A. Gai cây hoa hồng và gai cây hoàng liên. B. Gai cây hoàng liên và gai cây xương rồng. C. Tua cuốn của cây gấc và lá ngọn của cây mây. D. Gai cây xương rồng và tua cuốn của cây  gấc. Câu 9: Khi nói về quá trình phiên mã và dịch mã, nhận định nào dưới đây là đúng? A. Quá trình dịch mã của sinh vật nhân sơ không có sự tham gia của ribôxôm. B. Ở sinh vật nhân thực, quá trình dịch mã diễn ra ở trong nhân tế bào. C. Ở sinh vật nhân thực, quá trình nhân đôi ADN xảy ra ở cả trong nhân và ngoài tế bào chất. D. Ở gen phân mảnh, quá trình phiên mã chỉ diễn ra ở những đoạn mang mã hóa (êxôn). Câu 10: Trong thực tiễn, liên kết gen hoàn toàn có ý nghĩa gì? A. Hạn chế sự xuất hiện của đột biến. B. Góp phần làm nên tính đa dạng của sinh giới. C. Tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc và tiến hóa. D. Đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm gen quý, nhờ đó người ta chọn lọc được đồng thời một  nhóm tính trạng có giá trị. Câu 11: Ở một loài thực vật lưỡng bội, trong tế bào sinh dưỡng có 12 nhóm gen liên kết. Thể ba của  loài này có số nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào khi đang ở kì sau của nguyên phân là A. 25 B. 12 C. 50 D. 48 Câu 12: Trong các hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phần khắc phục suy   thoái môi trường và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên? (1) Bảo vệ rừng và trồng cây gây rừng.                (2) Chống xâm nhập mặn cho đất.      (3) Tiết kiệm nguồn nước sạch.                            (4) Giảm thi ểu l ượng khí thải gây hiệu ứng nhà   kính.        A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 13: : Hình vẽ dưới đây nói về một quá trình trong cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ  phân tử.   Đây là quá trình. A. Điều hòa hoạt động của gen. B. Phiên mã. C. Dịch mã. D. Tái bản ADN. Câu 14: Ở người, gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định tính trạng máu khó đông, gen   trội tương ứng A quy định tính trạng máu đông bình thường. Một cặp vợ chồng máu đông bình thường   sinh con trai mắc bệnh máu khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng trên là A. Xa Xa và XAY B. XA Xa và XAY C. Xa Xa và XaY D. XA XA và XaY Câu 15: Phân bố theo nhóm (hay điểm) là A. dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường không đồng nhất, các cá thể không  thích sống tụ họp với nhau. B. dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường không đồng nhất, các cá thể sống tụ  họp với nhau ở những nơi có điều kiện tốt nhất. C. dạng phân bố ít phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường không đồng nhất, các cá thể thích  sống tụ họp với nhau. D. dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường đồng nhất, các cá thể thích sống tụ  họp với nhau. Câu 16: Theo lý thuyết, nếu không xét đến ảnh hưởng của các nhân tố  tiến hóa, quần thể  mang cấu  trúc di truyền nào dưới đây sẽ không bị thay đổi thành phần kiểu gen qua các thế hệ giao phối? A. 100% Aa B. 25% AA : 50% Aa : 25% aa                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 024
  3. C. 100% aa D. 50% AA : 50% aa Câu 17:  Hiện tượng nào sau đây phản ánh dạng biến động số  lượng cá thểcủa quần thể  sinh vật   không theo chu kì? A.  Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng ếch nhái giảm vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ  xuống dưới 8oC. B. Ở Việt Nam, hàng năm vào thời gian thu hoạch lúa, ngô,… chim cu gáy thường xuất hiện nhiều. C. Ở Việt Nam, vào mùa xuân khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. D. Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 năm đến 4 năm, số lượng cáo lại tăng lên gấp 100 lần và sauđó  lại giảm. Câu 18: Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực không có chức năng nào sau đây? A. Quyết định mức độ tiến hóa của loài bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ NST 2n. B. Tham gia quá trình điều hòa hoạt động gen thông qua các mức cuộn xoắn của nhiễm sắc thể. C. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. D. Phân chia đều vật chất di truyền cho các tế bào con trong pha phân bào. Câu 19: Đối với quá trình tiến hóa, yếu tố ngẫu nhiên A. làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể sinh vật. B. làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định. C. làm biến đổi mạnh tần số alen của những quần thể có kích thước nhỏ. D. chỉ đào thải các alen có hại và giữ lại các alen có lợi cho quần thể. Câu 20: Bệnh do gen trội trên nhiễm sắc thể X ở người gây ra có đặc điểm di truyền nào sau đây? A. Mẹ mắc bệnh thì tất cả các con trai đều mắc bệnh. B. Bố mẹ không mắc bệnh có thể sinh ra con mắc bệnh. C. Bệnh thường biểu hiện ở nam nhiều hơn nữ. D. Bố mắc bệnh thì tất cả các con gái đều mắc bệnh. Câu 21: Gen B có 390 guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670, gen B bị đột biến thay thế một cặp   nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết hiđrô. Số  nuclêôtit mỗi loại của gen b là: A. A = T = 249; G = X = 391. B. A = T = 251; G = X = 389. C. A = T = 250; G = X = 390. D. A = T = 610; G = X = 390. Câu 22: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát phát sinh ở kỉ nào  sau đây? A. Krêta (Phấn trắng) B. Đêvôn C. Than đá (Cacbon) D. Silua Câu 23:  Ở  người, gen lặn a quy định bệnh bạch tạng thuộc NST thường, 1 cặp vợ chồng da bình  thường. Tính xác suất con sinh ra bạch tạng.Biết quần thể cứ 100 người bình thường lại có 1 người   mang gen bạch tạng A. 0,000025 B. 0,01 C. 0,0025 D. 0,999975 Câu 24: Từ một quần thể thực vật ban đầu (P), sau 3 thế hệ tự thụ phấn thì thành phần kiểu gen của   quần thể là 0,525AA : 0,050Aa : 0,425aa. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến   hoá khác, tính theo lí thuyết, thành phần kiểu gen của (P) là A. 0,400AA : 0,400Aa : 0,200aa. B. 0,250AA : 0,400Aa : 0,350aa. C. 0,375AA : 0,400Aa : 0,225aa. D. 0,350AA : 0,400Aa : 0,250aa. Câu 25: Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể? A. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới. B. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng. C. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây. D. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo. Câu 26: Những nhân tố nào gây biến đổi kích thước của quần thể ? A. Cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể. B. Mức sinh sản, mức tử vong và cấu trúc giới tính. C. Mức nhập cư, xuất cư và cấu trúc giới tính.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 024
  4. D. Mức sinh sản, mức tử vong, nhập cư và xuất cư. Câu 27: Theo quan niệm hiện đại , nhân tố cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa là A. Chọn lọc tự nhiên B. Đột biến C. Giao phối không ngẫu nhiên D. Các yếu tố ngẫu nhiên Câu 28: Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của tạo giống bằng công nghệ tế bào? A. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen. B. Tạo ra giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp  β  ­ carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong  hạt. C. Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt. D. Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa. Câu 29: Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lý thuyết, xác suất sinh một người con có bốn alen   trội của một cặp vợ chồng đều có kiểu gen AaBbDd là 3 27 5 15 A.  B.  C.  D.  32 64 16 64 Câu 30: Bệnh, hội chứng nào sau đây ở người chịu hậu quả của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? A. Hội chứng tơcnơ. B. Hội chứng Đao. C. Hội chứng Claiphentơ. D. Bệnh ung thư máu. Câu 31:  Đối với mỗi nhân tố sinh thái, khoảng chống chịu là: A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó, sinh vật không tồn tại  được. B. khoảng của nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng  sống tốt nhất. C. Khoảng của nhân tố sinh thái đó, gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật D. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó, sinh vật có thể tồn tại và  phát  triển ổn định theo thời gian Câu 32: Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi,  cây trồng là A. Chọn lọc tự nhiên B. Biến dị xác định. C. Chọn lọc nhân tạo. D. Biến dị cá thể. Câu 33: Theo Men­đen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số  lượng các loại giao tử  được xác  định theo công thức nào? A. 2n. B. 3n. C. 5n. D. 4n. Câu 34:  Ở hoa loa kèn, màu sắc hoa do gen nằm trong tế bào chất quy định, trong đó hoa vàng là trội   so với hoa xanh, lấy hạt phấn của hoa vàng thụ phấn cho cây hoa xanh được F1. Cho F1 tự thụ phấn thì  tỉ lệ kiểu hình thu được ở F2 là A. 100% cây hoa màu xanh. B. 100% cây hoa màu vàng. C. Trên cùng một cây có cả hoa vàng và hoa xanh. D. 75% cây hoa vàng : 25% cây hoa xanh. Câu 35: Cho cây có kiểu gen AabbDd tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng   thuần?       A. 4 B. 1 C. 8 D. 2 Câu 36: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mật độ cá thể của quần thể? A. Mật độ cá thể của quần thể có thể thay đôit theo mùa, năm hoặc tùy theo điều kiện của môi  trường sống B. Mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao so với sức chứa của môi trường sẽ làm tăng khả  năng sinh sản của cá thể trong quần thể C. Mật độ cá thể của quần thể ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống, mức độ tử vong và  mức độ  sinh sản của các cá thể trong quần thể                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 024
  5. D. Mật độ cá thể của quần thể là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần  thể Câu 37:  Để  kiểm tra giả  thuyết của mình, Menđen đã làm thí nghiệm được gọi là phép lai kiểm  nghiệm hay còn được gọi là phép lai? A. Lai kinh tế B. Lai xa C. Lai phân tích D. Lai khác dòng Câu 38:  Bằng công nghệ tế bào thực vật, người ta có thể nuôi cấy các mẩu mô của một cơ thể thực   vật rồi sau đó cho chúng tái sinh thành các cây. Bằng kĩ thuật chia cắt một phôi động vật thànhnhiều   phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các con vật khác nhau cũng cóthể  tạo ra nhiều con vật quý  hiếm. Đặc điểm chung của hai phương pháp này là A. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng. B.  đều tạo ra các cá thể có kiểu gen đồng nhất. C. đều thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và nhiễm sắc thể. D. các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình. Câu 39: Trong cấu trúc của NST nhân thực điển hình, cấu trúc nào có đường kính là 300 nm A. Sợi nhiễm sắc B. Ống siêu xoắn C. Chromatide D. Nucleosome Câu 40: Cho các nhân tố  sau đây, có bao nhiêu nhân tố  có thể  vừa làm thay đổi tần số  alen vừa làm   thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể? (1) Chọn lọc tự nhiên. (2) Giao phối ngẫu nhiên. (3) Giao phối không ngẫu nhiên. (4) Các yếu tố ngẫu nhiên. (5) Đột biến.                                             (6) Di – nhập gen. A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 024
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0