intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 11 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 003

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

47
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 11 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 003 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 11 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 003

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH KÌ THI KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Môn: VẬT LÍ 11 Thời gian làm bài: 50 phút   Mã đề thi 003 Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Một ống dây dài 50cm, diện tích mỗi vòng dây 10cm2 gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây  là: A. 6,28.10­2 (H). B. 2,51.10­2 (mH). C. 0,251 (H). D. 2,51 (mH). Câu 2: Lực Lo ­ ren ­ xơ là lực do từ trường tác dụng lên: A. Hạt điện tích chuyển động.                   B. Dây dẫn.              C. Dòng điện.                   D. Nam châm. Câu 3: Một vòng dây dẫn tròn đặt trong từ trường đều B = 0,8 T, vectơ cảm  ứng từ vuông góc với mặt  phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ giảm đều về 0 trong thời gian 0,05s thì suất điện động cảm ứng xuất   hiện trong vòng dây là 9,6V. Diện tích vòng dây là: A. 600cm2 B. 0,06m2 C. 60cm2 D. 60dm2 Câu 4: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh ra  một từ trường có độ lớn cảm ứng từ  tại điểm cách dây dẫn 50 cm: A. 4.10­6 T. B. 0,4.10­7 T. C. 3.10­7 T. D. 5.10­7 T. Câu 5: Một khung dây phẳng, diện tích 20cm2, gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng   từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 30 0 và có độ lớn B = 2.10 ­4T. Người ta làm cho từ trường   giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây  trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là: A. 4.10­4 (V). B. 2 (mV). C. 0,2 (mV). D. 3,46.10­4 (V). Câu 6: Một hình chữ  nhật kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ  trường đều có cảm  ứng từ  B = 5.10 ­4T.  Vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng một góc 600. Từ thông qua hình chữ nhật đó  là: A. 6.10­7 (Wb). B. 5,2.10­7 (Wb). C. 3.10­3 (Wb). D. 3.10­7 (Wb). Câu 7: Một electron chuyển động với vận tốc v = 2.10 6m/s vào trong từ  trường đều B = 0,01T chịu tác  dụng của lực từ f = 16.10­16N. Góc hợp bởi véctơ vận tốc và hướng đường sức từ là: A. 600 B. 450 C. 900 D. 300 Câu 8: Dòng điện Phucô là: A. Dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên. B. Dòng điện cảm ứng sinh ra trong vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường. C. Dòng điện chạy trong vật dẫn. D. Dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện. Câu 9:  Hai dây dẫn thẳng, dài song song đặt trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây có cùng   cường độ 1A. Lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều dài của mỗi dây có độ lớn là 10 ­6N. Khoảng cách giữa hai  dây đó là: A. 12 (cm) B. 20 (cm). C. 10 (cm) D. 15 (cm) Câu 10: Đơn vị của từ thông là: A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V). Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng?                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 003
  2. A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện  động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng. C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ  trường đã sinh ra nó. D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra  nó. Câu 12:  Khung dây dẫn phẳng gồm 10 vòng có điện trở  R = 2Ω, diện tích mỗi vòng dây bằng 40cm² đặt   trong từ trường đều, có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung. Người ta giảm đều từ trường từ  0,2T về  0 trong khoảng thời gian 0,01s. Dòng điện cảm  ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ  trường biến đổi:  A. 0,4A B. 4A C. 0,8A D. 8A Câu 13: Một tụ  điện phẳng không khí, có điện dung C = 40 pF, người ta tích điện cho tụ  điện  ở  hiệu   điện thế U = 120V. Điện tích của tụ là: A. 48. 10­10C                      B. 3C                             C. 4800C                            D. Đáp án khác Câu 14: Đoạn dây dẫn dài l  = 20cm có khối lượng m = 5g treo nằm ngang bởi hai dây  cách điện mảnh. Đoạn dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc  với đoạn dây như hình vẽ và có độ lớn B = 0,3T. Mỗi sợi dây chỉ chịu được lực căng dây  tối đa là 0,04N. Dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn có cường độ nhỏ nhất là bao nhiêu thì   B một trong hai sợi chỉ treo thanh bị đứt. Cho gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. A. I = 0,36 (A) và có chiều từ N đến M          B. I = 0,52 (A) và có chiều từ M đến N ơ C. I = 0,52 (A) và có chiều từ N đến M          D. I = 0,36 (A) và có chiều từ M đến  N Câu 15: Hình bên là đồ thị biễu diễn sự biến thiên của suất điện động cảm ứng  xuất hiện trong một mạch điện kín. Trong các đồ thị sau, đồ thị nào diễn tả đúng   sự biến thiên của từ thông qua mạch điện nói trên theo thời gian? A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hình 1 Câu 16: Cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau 20cm, có dòng điện I1 = 3A, I2 = 1A cùng chiều  thì cảm ứng từ bằng không tại điểm cách dây dẫn I1 một khoảng: A. Đáp án khác B. 15cm C. 10cm D. 5cm Câu 17: Biểu thức tính suất điện động tự cảm là: I t A.  e L B. e = 4 π . 10­7.n2.V C.  e L D. e = L.I t I Câu 18:  Một hạt tích điện chuyển động trong từ  trường đều. Mặt phẳng quỹ  đạo của hạt vuông góc  đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,6.106 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f1 =  2.10­6 N. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4.107 m/s thì lực Lorenxơ f2 tác dụng lên hạt là: A. 4. 10­5 N. B. 5.10­5 N. C. 4.10­6 N. D. 5.10­6 N.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 003
  3. Câu 19: Một ống dây dài l = 25cm, gồm 2500 vòng, có cường độ  dòng điện I = 0,5A chạy qua đặt trong  không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là: A. 3,14.10­3T B. 10­4T C. 6,28.10­3T D. 10­3T Câu 20: Dòng điện cảm ứng IC  trong vòng dây có chiều như hình vẽ. A. Nam châm đang rời xa cuộn dây.                B. Nam châm đang đứng yên. C. Nam châm đang đến gần cuộn dây.             D. Từ trường của nam châm đang tăng đều. Câu 21: Một cuộn dây có độ  tự  cảm 0,1H, trong đó tốc độ  biến thiên của dòng điện là 200A/s thì suất   điện động tự cảm xuất hiện có giá trị: A. 10 V. B. 2,0 kV. C. 0,1 kV. D. 20 V. Câu 22: Hạt êlectron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của đường sức từ thì: A. Chuyển động thẳng đều. B. Hướng chuyển động thay đổi. C. Tính chất của chuyển động không thay đổi. D. Độ lớn của vận tốc thay đổi. Câu 23: Dòng điện 10A chạy trong vòng dây dẫn tròn có chu vi 40cm đặt trong không khí. Cảm  ứng từ  tại tâm vòng dây có độ lớn gần giá trị nào nhất ? A. 10­5T B. 10­4T C. 1,5.10­5T D. 5.10­5T I Câu 24: Một khung dây mang dòng điện đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây   vuông góc với vectơ  cảm  ứng từ  (Hình vẽ). Kết luận nào sau đây  đúng  về  lực từ  tác  dụng lên các cạnh của khung dây? B A. Có phương vuông góc với mặt phẳng khung dây. B. Nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng kéo dãn khung. C. Bằng không. D. Nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng nén khung. Câu 25: Một dây dẫn có chiều dài l = 2m, điện trở R = 4Ω, được uốn thành hình vuông.  E1 Các nguồn E1 = 10V, E2 = 8V, điện trở  các nguồn không đáng kể  được mắc như  hình   vẽ. Mạch đặt trong từ  trường đều có hướng như  hình vẽ  và vectơ  cảm  ứng từ  có độ  lớn tăng theo quy luật: B = 16t (T). Cường độ dòng điện trong mạch là: A. 0,5A B. 5A C. 0,2A D. 2A Câu 26: Một hạt có khối lượng m = 6,67.10­27kg, điện tích q = 3,2.10­19C, vận tốc ban đầu  E2 không đáng kể được tăng tốc bởi một hiệu điện thế U = 10 6V. Sau khi được tăng tốc nó  bay vào từ trường đều B = 1,8T theo hướng vuông góc với đường sức từ. Vận tốc của hạt trong từ trường và   lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là: A. v = 4,9.106 (m/s) và f = 1.88.10­12 (N) B. v = 9,8.106 (m/s) và f = 5,64.10­12 (N) C. v = 9,8.106 (m/s) và f = 2,82.10­12 (N) D. v = 4,9.106 (m/s) và f = 2,82.10­12 (N) Câu 27: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không, cách nhau một đoạn 4cm. Lực đẩy tĩnh điện  giữa chúng là F = 10­5N. Độ lớn mỗi điện tích là A.  q 2,5.10 9 C B.  q 2.10 9 C C.  q 1,3.10 9 C D.  q 2.10 8 C Câu 28: Một dây dẫn dài 5cm đặt trong từ  trường đều và vuông góc với vectơ  cảm  ứng từ. Dòng điện   chạy qua dây có cường độ 0,75A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó có độ  lớn bằng 3.10 ­2N. Cảm ứng từ  của từ trường đó có độ lớn là:                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 003
  4. A. 0,4 (T) B. 1,0 (T) C. 1,2 (T) D. 0,8 (T). Câu 29: Kết luận nào dưới đây sai? A. Đường sức từ dày ở nơi có từ trường mạnh, thưa ở nơi có từ trường yếu. B. Qua mỗi điểm trong không gian, ta chỉ vẽ được một đường sức từ. C. Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. D. Các đường sức từ có chiều không xác định được. Câu 30: Một dòng điện trong  ống dây phụ  thuộc vào thời gian theo biểu thức: I = 5t – 3(A),  với t tính  bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,02H. Suất điện động tự cảm trong ống dây là: A. 0,2V B. 0,3 V C. 0,01V D. 0,1V r Câu 31: Đoạn dây dẫn có dòng điện được đặt trong từ trường đều  B . Để lực từ tác dụng lên dây cực đại  r thì góc hợp bởi đoạn dây và vectơ cảm ứng từ  B  bằng: A. 00 B. 900 C. 450 D. 600 Câu 32: Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện   trường đều. Vectơ  vận tốc của hạt và hướng đường sức từ  như  hình vẽ. Biết B =  0,004T, v = 2.106m/s. Xác định hướng và cường độ điện trường  ? A.   hướng lên, E = 6000V/m     B.   hướng xuống, E = 6000V/m    C.   hướng xuống, E = 8000V/m    D.    hướng lên, E = 8000V/m     Câu 33: Công của lực lạ làm dịch chuyển lượng điện tích 12C từ cực âm sang cực dương bên trong của   một nguồn điện có suất điện động 1,5V là A. 18J B. 0,125J C. 1,8J D. 8J Câu 34: Một dòng điện cường độ  I = 3A chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong không khí gây ra cảm   ứng từ tại điểm M là BM = 6.10­5T. Khoảng cách từ M đến dây dẫn là: A. 3,14 cm. B. 10 cm. C. 1 cm. D. 31,4 cm. Câu 35: Một  ống dây được quấn với mật độ  2000 vòng/mét.  Ống dây có thể  tích   500cm3.  Ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện  trong ống dây biến thiên theo thời gian như đồ thị. Suất điện động tự cảm trong ống   từ sau khi đóng công tắc đến thời điểm 0,05s là: A. 0V B. 25V C. 0,25V D. 0,5V Câu 36: Một ống dây dài 40cm, đường kính 4cm có 400 vòng dây quấn sát nhau. Ống dây mang dòng điện   cường độ 4A. Từ thông qua ống dây gần giá trị nào nhất? A. 512.10­6 Wb. B. 256.10­5 Wb. C. 512.10­5 Wb. D. 256.10­6 Wb. Câu 37: Muốn trong một khung dây kín xuất hiện một suất điện động cảm ứng thì phải: A. Làm thay đổi điện trở của khung dây. B. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên. C. Đưa khung dây kín vào trong từ trường đều. D. Quay khung dây quanh trục đối xứng của nó. Câu 38: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2A đặt trong một từ  trường đều thì chịu một lực điện 8N.  Nếu dòng điện qua dây dẫn là 0,5A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là A. 2N. B. 0,5N. C. 4N. D. 32N. Câu 39: Hai dây dẫn thẳng, dài vô hạn trùng với hệ  trục tọa độ  xOy, có các dòng điện I 1 = 2A, I2 = 5A  chạy qua cùng chiều với chiều dương của các trục toạ độ. Cảm ứng từ tại điểm A có toạ độ  x = 2cm, y   = 4cm là: A. 2. 10­5 T. B. 10­5 T. C. 8. 10­5 T. D. 4. 10­5 T.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 003
  5. Câu 40: Chọn câu đúng. Lực tác dụng lên một điện tích q là 3.10 ­5 N đặt tại một điểm trong điện trường   có  cường độ  điện trường E = 0,25 V/m. Tìm q biết rằng lực điện và vectơ  cường độ  điện trường cùng   chiều nhau. A. q =  1,2.10­3 C B. q = ­ 0,12 mC C. q =  0,12 mC D. q = ­ 1,2.10­3 C ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 003
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
18=>0